« Home « Kết quả tìm kiếm

Vi Sinh Vật h Môi Trường Vi Sinh Vật Học Môi Trường Nh Vật Học i Trường ( PDFDrive.com )


Tóm tắt Xem thử

- Vai trò của vi sinh vật trong môi trường .
- Vi khuẩn (Bacteria .
- Vi khuẩn đặc biệt .
- Vi khuẩn cổ (Archaea Chương 2.
- VI SINH VẬT NHÂN THỰC .
- SINH LÝ HỌC VI SINH VẬT .
- Thành phần hóa học của vi sinh vật .
- Dinh dưỡng của vi sinh vật .
- VI SINH VẬT MÔI TRƯỜNG ĐẤT .
- Đất là môi trường sống của vi sinh vật .
- Vi sinh vật trong đất .
- Vai trò của vi sinh vật trong đất Chương 6.
- VI SINH VẬT MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ .
- Chu trình vi sinh vật không khí .
- Vi sinh vật tồn tại trong không khí .
- Vi sinh vật không khí ngoài trời .
- Vi sinh vật không khí trong nhà .
- Sinh cảnh vi sinh vật trong môi trường nước .
- Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật trong môi trường nước .
- CHẾ PHẨM VI SINH VẬT VÀ CÁCH SỬ DỤNG .
- Các dạng chế phẩm vi sinh vật .
- Vi khuẩn cố định nitơ – Sản xuất và sử dụng nitragin Bài 8.
- VAI TRÒ CỦA VI SINH VẬT TRONG MÔI TRƯỜNG3.1.
- Lịch sử phát triển của vi sinh vật học môi trường?3.
- Những tác động của vi sinh vật trong môi trường tự nhiên?4.
- Vi khuẩn (Bacteria) và vi khuẩn cổ (Archaea) c.
- Nghiên cứu cơ bản về vi sinh vật môi trường.
- Phân biệt vi khuẩn và vi khuẩn cổ.
- Ý nghĩa thực tiễn của các nhóm vi khuẩn và vi khuẩn cổ.1.
- VI KHUẨN (Bacteria) Vi khuẩn là những sinh vật đơn bào, không có màng nhân (procaryote).
- Vi khuẩn chiếm ưu thế về số lượng trong môi trường.
- Hình dạng một số loại vi khuẩn thường gặp Hình 1–2.
- Khi vi khuẩn mọc trên môi trường đặc (thạch 20.
- Sơ đồ cấu tạo một tế bào vi khuẩn (Pearson Prentice Hall .
- Ngoài ra thành tế bào của một số vi khuẩn Gram dương còn chứa acid teichoic.
- Chức năng của thành tế bào Thành tế bào vi khuẩn có nhiều chức năng.
- Tạo nên nội độc tố của vi khuẩn đường ruột.
- Ribosome của vi khuẩn gồmtiểu phần lớn (50S) và tiểu phần bé (30S).
- Ở vi khuẩn Gram dương thì mezosome rất pháttriển.
- Mỗi vi khuẩn có từ 1– 4 pili giới tính.
- VI KHUẨN ĐẶC BIỆT2.1.
- Trên môi trường lỏng khó quan sát vi khuẩn mọc vìcanh khuẩn trong suốt.
- Rickettsia có cấu trúc giốngvới tế bào vi khuẩn.
- Ý nghĩa thực tiễn của vi khuẩn Vi khuẩn chiếm hơn 90% vi sinh vật đất, bởi vậy nó đóng vai trò quyết định trongcác quá trình chuyển hóa trong đất.
- Các loại vi sinh vật nhân sơ? Vi khuẩn phân bố ở đâu?2.
- Đặc điểm chung của vi khuẩn và xạ khuẩn là: (1).
- Peptidoglycan gặp ở thành (vách ) tế bào vi khuẩn chứa tất cả các phân tử sau đây, trừ: a.
- Mục đích sau đây của thành tế bào vi khuẩn là mục đích chủ yếu? a.
- Archaea: Vi khuẩn cổ trước đây dùng là Archaebacteria 3.
- Virus có thể lọt qua lọc vi khuẩn.
- Ảnh hiển vi điện tử các phage bám trên bề mặt tế bào vi khuẩn (trái).
- Theo cách nhân lên của phage độc và giết chết tế bào vi khuẩn.
- Vỏ capsid sẽ ở lạingoài vi khuẩn.
- Sau khi phage  xâm nhập vào tế bào vi khuẩn chủ (E.
- Tế bào vi khuẩn mang prophage được gọi là tế bào tiềm tan(lysogen).
- Prophage: Genom của phage cài xen vào nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn.
- có khả năng phân hủy thành tế bào vi khuẩn.
- Vi khuẩn (Bacteria) Trong đất vi khuẩn thường có số lượng nhiều nhất.
- Số lượng vi khuẩn kị khí tăng theo chiều sâu củađất.
- Có nhiều quần thể vi khuẩn cổ có khả năng oxy hóaammonia.
- Nhóm vi khuẩn hiếu khí bao gồm Pseudomonas, Cellulomonas, Achromobacter.
- Vi khuẩn phân giải urea có nhiều loại.
- Chúng là vi khuẩn hiếu khí, phát triểntốt trên môi trường có phản ứng kiềm.
- Khuẩn lạc của vi khuẩn này trông giống như vết máu.
- pH của môi trường cũng có ảnh hưởng đến vi khuẩn và quá trình nitrate hóa.
- 2) Vi sinh vật Chi Bacillus: B.
- H2S đóng vai trò chất cho điện tử trong quá trình quang hợp của vi khuẩn.
- Vi sinh vật đất bao gồm: vi khuẩn, xạ khuẩn, vi khuẩn cổ, nấm, tảo, động vật nguyênsinh, phage và virus.
- Nguyên sinh động vật ăn vi sinh vật b.
- Vi khuẩn Gram.
- VI SINH VẬT KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI5.1.
- Độc tố từ vi sinh vật trong không khí là lipopolysaccharide (LPS) có nguồn gốc từmàng ngoài vi khuẩn Gram âm.
- Khảo sát thành phần hóa học của các tế bào vi khuẩn trong 1m3 không khí.
- Legionella pneumophila: Vi khuẩn Gram.
- Sinh vật phù du (xem hình màu trang 338)1.3.
- Oxy hóa methane kị khí thường xảy ở vi khuẩn cổ.
- Chuẩn bị đủ dụng cụ, môi trường thạch chì, vi khuẩn.
- Giải thích: Vi khuẩn (MT có acid.
- Tiến hành:Cấy vi khuẩn đã phân lập vào môi trường KIA và môitrườngBasiekow.
- Môi trường Basiekow chuyển từ màu xanh sang màu vàng là vi khuẩn lên menđường.
- Môi trường dùng để nuôicấy vi khuẩn thường là Simmons.
- Chuẩn bị đủ dụng cụ, môi trường Simmons và vi khuẩn.
- Thí nghiệm xác định oxydase * Các loài vi khuẩn có oxidase.
- Các vi khuẩn lên men đường đều sinh khí?5.
- vi khuẩn (Bacillus, Cellvibrio, Cellfalicula, Cytophaga,Sporocytophaga), xạ khuẩn (Streptomyces).
- Vi khuẩn phân giải cellulose hiếu khí3.2.2.
- Vi khuẩn Clostridium omelianskii phân hủy cellulose kị khí3.2.3.
- -Vi sinh vật kị khí: Clos.
- Vi khuẩn: Bac.
- Vi khuẩn nitrate hóa3.4.3.
- Vi khuẩn phản nitrate hóa4.
- VI KHUẨN CỐ ĐỊNH NITƠ – SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG NITRAGINI.
- Kết quả:(d) vi khuẩn có màng nhầy.
- Vi khuẩn lamcác cây họ Đậu.
- Vi khuẩn này xâm chiếm tế bào rễ của cây tạo thành các nốt sần.
- Những vi khuẩn này thuộc chi Rhizobium.
- Các vi khuẩn nốt sần.
- Các vi khuẩn từ nốt sần còn non, 2.
- Chế môi trường thạch – thịt – peptone (nuôi cấy vi khuẩn.
- 4) Vi sinh vật kiểm định: Vi khuẩn Bacillus subtilis, nấm mốc Aspergillus niger,Penicillium sp

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt