« Home « Kết quả tìm kiếm

Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 2, 3, 4


Tóm tắt Xem thử

- Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 2, 3, 4.
- CUỘC SỐNG Ở MIỀN QUÊ TỪ VỰNG:.
- Cuộc sống ở miền quê.
- vẻ hồng hào khỏe mạnh - in (full) bloom: nở rộ.
- The garden always looks lovely when the roses are in bloom..
- (Khu vườn trông tuyệt đẹp khỉ những cây hoa hồng nở rộ.).
- catch up with sb (v) đuổi kịp, theo kịp với (tổc độ, trình độ).
- I have to work hard to catch up with my classmates..
- a herd of cattle : đàn gia súc.
- collect crops (vt) thu gom sản phẩm thu hoạch - collect water đi lấy nước.
- dairy products (n) sản phẩm từ sữa.
- dense (a) (sương, khói, người, vật) dày đặc densely polulated (a) có dân cư đông đúc.
- less densely populated có dân cư thưa thớt dig st (vt), dug, dug đào (hố, giếng.
- earthen (a) bằng đất, bằng đất sét nung earthen house nhà xây bằng đất.
- entertaiment centre trung tâm giải trí envious (of sb/st) (a) ganh tị với ai.
- (Đừng ganh tị với bạn của con.) facility (n) cơ sở vật chất.
- harvest (n) mùa thu hoạch.
- sự thu hoạch - harvest time (n) thời vụ, mùa gặt.
- to harvest (st) thu hoạch (lúa, cá.
- herd (st) (vt) đi về hướng nào đó.
- go herding the buffaloes chăn trâu, thả trâu, lùa trâu - a herd of cows / elephants đàn bò/voi.
- phải đi đây đó nhiều pasture (n) bãi cỏ.
- sự bình yên peaceful (a) bình yên.
- tent (n) cái lều - put up a tent đựng lều - take down a tent hạ lều, dỡ lều urban (a) thuộc về đô thị urbanisation việc đô thị hóa.
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 3 Các nhóm văn hóa khác nhau của Việt Nam account for 86% (v) lên đến 86%.
- belief (n) niềm tin, tín ngưỡng.
- according to Vietnamese belief theo tín ngưỡng của người Việt..
- boarding school (n) trường nội trú burnt-out = burned-out bị cháy rụi - burnt-out land đất đã bị đốt hết cỏ, cây....
- phục trang (của diễn viên) discriminate against sb phân biệt đối xử chống lại ai discriminate in favor of sb/st phân biệt thiên vị ai.
- diverse (a) đa dạng - diversity sự đa dạng equality (n) sự bình đẵng ethnic group (n) nhóm sắc tộc ethnology (n) dân tộc học.
- Museum of Ethnology bảo tàng Dân tộc học Greeting-the-Moon festival lễ hội Đón Trăng heritage (n) di sản.
- world heritage site di sản thế giới (thiên nhiên hoặc được tạo nên bởi con người) jungle (n) rừng rậm, rừng xanh.
- knowledge (n) tri thức, kiến thức.
- (Tôi khâm phục kiến thức kĩ thuật của anh ấy.) majority (n) đa số.
- tuổi thành niên.
- dân tộc thiểu số.
- tuổi vị thành niên modern (a) hiện đại.
- mountainous region vùng núi multicultural (a) đa văn hóa musical instrument nhạc cụ.
- people (pl) người, người ta, dân tộc.
- religion (n) tôn giáo.
- religions (a) thuộc về tôn giáo schooling (n) việc học tập ở trường semi-nomadic life cuộc sống bán du cư shawl khăn choàng cổ, trùm đầu.
- show sb round / around (vt) hướng dẫn, đưa ai đi tham quan đây đó shred st cắt nhỏ, xé nhỏ.
- sticky rice (n) xôi stilt house (n) nhà sàn.
- UNESCO tổ chức văn hóa, khoa học, giáo dục Liên hiệp quốc worship sb (vt) (n) thờ, thờ cúng.
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 4.
- OUR CUSTOMS AND TRADITIONS (PHONG TỤC VÀ TRUYỀN THỐNG CỦA CHÚNG TA).
- Các loại phong tục và truyền thống.
- Các cách diễn đạt với "phong tục".
- và "truyền thống".
- nhận vào (học, làm việc...).
- được đồng ý address sb/st xưng hô với.
- (v) thuộc về....
- break with st by doing st (phr) đoạn tuyệt với.
- break with tradition/old habits/the past phá vỡ /cắt truyền thống, thói quen cũ, quá khứ chopstick chiếc đũa.
- cone (n) hình nón.
- vật có hình nón - conical hat (n) cái nón.
- course (n) món ăn (phần trong một bữa ăn.
- a four-course meal bữa ăn bốn món.
- main course món chính.
- custom of doing st(n) thói quen (habit).
- tập quán, phong tục, tập tục - social custom tập quán xã hội.
- We have the custom of visiting relatives and friends on New Year’s Day.
- (Chúng tôi có tập quán thăm viếng họ hàng và bạn bè vào dịp Năm mới.).
- It’s the custom for sb to do st Ai có thói quen làm việc gì cutlery (u) bộ đồ ăn (dao, nĩa, thìa.
- dessert (n) món tráng miệng dish món ăn.
- an Italian dish món ăn Ý.
- disrespectful (a) không tôn trọng người khác.
- five-colored sticky rice xôi ngũ sắc follow st làm theo.
- follow a custom / tradition làm theo tập quán / truyền thống generation thế hệ.
- for generations trong nhiều thế hệ - through the generations qua các thế hệ get maried kết hôn.
- get married in white mặc áo cưới màu trắng trong lễ kết hôn honour sb / st (vt) tôn vinh ai.
- interview sb phỏng vấn ai - interviewer người phỏng vấn - interviewee người được phỏng vấn join hands (vt) nắm tay nhau.
- lucky money tiền lì xì năm mới lunar month tháng âm lịch mooncake bánh trung thu New Year's Ever đêm Giao thừa - on New Year's Ever vào đêm Giao thừa pass st (vt) chuyền, chuyển.
- pass st down truyền lại (cho thế hệ sau.
- point the fork upwards đưa cái nĩa hướng lên phía trên prong (n) răng, chấu (của cái nĩa).
- The fork has four prongs cái nĩa có bốn răng/chấu..
- người cư trú tại một nơi nào đó.
- respect sb tôn trọng (ai, ý kiến, ước muốn, luật pháp.
- -reunite sb / st (vt) làm cho đoàn tụ.
- thống nhất, hợp nhất (một tổ chức...).
- spiritual thuộc về tinh thần, tôn giáo table manners (pl) phép tắc ăn uống (tại bàn ăn) spot on (a.
- exactly right rất đúng, rất chính xác His assessment of the situation was spot on..
- (Việc đánh giá tình hình của ông ấy rất chính xác.)