« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập tự luận môn Hóa học lớp 11 - Chương 4: Đại cương về hóa học hữu cơ


Tóm tắt Xem thử

- CÔNG THỨC CẦN NHỚ HÓA HỮU CƠ I.
- XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ (m,.
- Xác định khối lượng các nguyên tố có trong m A gam hợp chất:.
- Xác định % khối lượng các nguyên tố có trong m A gam hợp chất:.
- XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ CỦA CHẤT HỮU CƠ (M A.
- XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ (C x H y O z N t ) 1.
- Dựa vào công thức ĐGN mà xác định.
- Dựa vào thành phần nguyên tố mà xác định.
- Chỉ xác định được công thức ĐGN..
- BÀI TẬP LÀM THÊM HÓA HỮU CƠ 11 Dạng 1: Xác định % khối lượng mỗi nguyên tố trong HCHC.
- Đốt cháy hoàn toàn 0,92 g HCHC thu được 1,76 g CO 2 và 1,08 g H 2 O.
- Xác định % khối lượng mỗi nguyên tố trong HCHC..
- Đốt cháy hoàn toàn 7,75 g vitamin C (chứa C, H, O) thu được 11,62 g CO 2 và 3,17 g H 2 O..
- Xác định % khối lượng mỗi nguyên tố trong phân tử vitamin C..
- A là một chất hữu cơ chỉ chứa 2 nguyên tố.
- Khi oxi hoá hoàn toàn 5,00 g một chất hữu cơ, người ta thu được 8,40 lít khí CO 2 (đktc) và 4,5 g H 2 O.
- Xác định phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong hợp chất hữu cơ đó..
- Tính phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong A..
- Oxi hoá hoàn toàn 6,15 g chất hữu cơ X, người ta thu được 2,25 g H 2 O.
- Dạng 2: Lập CTPT hợp chất hữu cơ Phần bài tập hướng dẫn giải.
- Xác định CTĐGN của nilon – 6..
- Xác định CTĐGN của nicotin, biết nicotin có khối lượng mol phân tử là 162..
- Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g HCHC A thu được 13,2 g CO 2 và 3,6 g H 2 O.
- Xác định CTPT của A..
- Đốt cháy hoàn toàn 0,30 g chất A (chứa C, H, O) thu được 0,44 g CO 2 và 0,18 g H 2 O.
- Xác định CTPT của chất A..
- Gọi công thức hợp chất hữu cơ là CxHyOz (x,y,z nguyên dương).
- Khối lượng mol phân tử của X bằng 88.
- Xác định CTPT của X..
- Đốt cháy hoàn toàn 2,20 g chất hữu cơ X người ta thu được 4,40 g CO 2 và 1,80 g H 2 O..
- Xác định CTĐGN của chất X..
- Để đốt cháy hoàn toàn 2,85 g chất hữu cơ X phải dùng hết 4,20 lít khí oxi (đktc).
- Xác định CTĐGN của X..
- Xác định CTPT của X biết rằng thỉ khối hơi của X đối với C 2 H 6 là 3,80..
- Để đốt cháy hoàn toàn 4,45 g chất hữu cơ X phải dùng hết 4,20 lít khí oxi (đktc).
- Xác định CTĐGN của A..
- Xác định CTPT của A biết rằng tỉ khối hơi của A đối với CO 2 là 2,25..
- Tìm CTPT chất hữu cơ trong mỗi trường hợp sau:.
- Đốt cháy hoàn toàn 10 g hợp chất, thu được 33,85 g CO 2 và 6,94 g H 2 O.
- Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ có chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 g CO 2 và 0,09 g H 2 O.
- Hãy xác định CTPT của chất hữu cơ trên biết 1,00 g hơi chất đó ở đktc chiếm thể tích 373,3 cm 3.
- Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g HCHC A thu được 1,32 g CO 2 và 0,54 g H 2 O.
- Xác định CTPT của A, biết thể tích các khí đo ở cùng đk về nhiệt độ và áp suất..
- Bài 20: Xác định CTPT của mỗi chất trong các trường hợp sau:.
- Đốt cháy 0,6g chất hữu cơ A thì thu được 0,88g CO 2 và 0,36g H 2 O và d A/H 2 = 30.
- Đốt cháy 7g chất hữu cơ B thì thu được 11,2 lít CO 2 (đkc) và 9g H 2 O.
- Đốt cháy hoàn toàn 10g chất hữu cơ C thu được 33,85g CO 2 và 6,94g H 2 O.
- Bài 22: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một Hydrocacbon A thì thu được 2,24 lít CO 2 (đkc) và 3,6g H 2 O..
- Tính m và % khối lượng các nguyên tố trong A ? b.
- Xác định CTN.
- CTPT của A biết d A/H 2 = 8.
- Phân tích 0,31g chất hữu cơ B (C.
- Phân tích chất hữu cơ D thì thấy cứ 3 phần khối lượng C thì có 0,5 phần khối lượng H và 4 phần khối lượng O.
- Bài 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,9g một chất hữu cơ có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O người ta thu được 1,32g CO 2 và 0,54g H 2 O.
- Khối lượng phân tử chất đó là 180đvC.
- Hãy xác định CTPT của chất hữu cơ nói trên.
- Bài 25: Đốt cháy hoàn toàn 5,2g hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình H 2 SO 4 đđ.
- Xác định CTPT của A biết d A/O 2 = 3,25.
- Tính % khối lượng các nguyên tố trong A.
- Xác định CTN và CTPT của A biết dA /KK = 0,965.
- Bài 27: Đốt cháy hoàn toàn 10,4g hợp chất hữu cơ (A) rồi cho toàn bộ sản phẩm lần lượt qua bình một đựng H 2 SO 4 đđ rồi qua bình hai đựng nước vôi trong dư.
- Xác định CTPT của (A).
- Bài 28: Đốt cháy 0,45g chất hữu cơ A rồi cho toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thì có 112 cm 3 N 2 (đkc) thoát ra khỏi bình, khối lượng bình tăng 1,51g và có 2g kết tủa trắng..
- Bài 29: Đốt cháy hoàn toàn 3,2g một chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm qua bình chứa nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 13,44g và có 24g kết tủa.
- Xác định CTPT của A.
- Bài 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,6g chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 2g kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24g..
- Bài 31: Đốt cháy hoàn toàn 2,46g chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm qua bình một chứa H 2 SO 4 đđ và bình hai chứa Ca(OH) 2 dư thấy thoát ra 224ml N 2 (đkc) và khối lượng bình một tăng 0,9g và khối lượng bình hai tăng 5,28g..
- Bài 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,369g hợp chất hữu cơ A sinh ra 0,2706g CO 2 và 0,2214g H 2 O.
- Xác định CTPT của A biết phân tử lượng của nó là 60đvC.
- Bài 33: Đốt cháy 0,282g hợp chất hữu cơ và cho các sản phẩm sinh ra đi qua các bình đựng CaCl 2.
- Mặt khác đốt 0,186g chất hữu cơ đó thu được 22,4ml N 2 (đkc).
- Tìm CTPT của hợp chất hữu cơ biết rằng trong phân tử chất hữu cơ chỉ chứa một nguyên tử Nitơ.
- Bài 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,4524g hợp chất hữu cơ (A) sinh ra 0,3318g CO 2 và 0,2714g H 2 O..
- Tính % các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ (A).
- Xác định CTPT của (A) biết rằng (A) có khối lượng phân tử bằng 60 đvC ? ĐS: 20%.
- Xác định CTPT của (A) biết các thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
- Bài 38: Đốt 200cm 3 hơi một chất hữu cơ chứa C.
- Xác định CTPT của chất hữu cơ ? Biết rằng các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất..
- Tìm CTPT của A.
- Xác định CTPT của Hydrocacbon biết rằng các thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất..
- Bài 41: Đốt cháy 5,8g chất hữu cơ A thì thu được 2,65g Na 2 CO 3 và 2,25g H 2 O và 12,1g CO 2 .
- Xác định CTPT của A biết rằng trong phân tử A chỉ chứa một nguyên tử Natri.
- Bài 42: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C.
- Tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ ? b.
- Xác định CTPT của chất hữu cơ biết d CHC/H 2 = 42,5.
- Bài 43: Đốt cháy hoàn toàn 1,5g chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình một đựng CaCl 2 và bình hai đựng dung dịch KOH thì khối lượng bình một tăng 0,9g và khối lượng bình.
- Xác định CTN và CTPT của A biết dA /KK = 2,59.
- Bài 45: Xác định CTPT của mỗi chất trong các trường hợp sau: Biết rằng các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất..
- Bài 46: Xác định CTPT của mỗi chất trong các trường hợp sau:.
- Một chất hữu cơ có khối lượng phân tử bằng 26đvC.
- Khi đốt cháy chất hữu cơ chỉ thu được CO 2 và H 2 O..
- Đốt cháy một Hydrocacbon thì thu được 0,88g CO 2 và 0,45g H 2 O..
- Bài 47: Đốt cháy hoàn toàn 0,59g chất hữu cơ A chứa C.
- Tìm CTPT của A biết d A/O 2 = 1,84.
- Đốt 0,366g hợp chất hữu cơ (A) thu được 0,792g CO 2 và 0,234g H 2 O.
- Đốt cháy hoàn toàn 0,01mol chất hữu cơ (B) bằng một lượng Oxy vừa đủ là 0,616 lít thì thu được 1,344 lít hỗn hợp CO 2 , N 2 và hơi nước.
- Xác định CTPT của (B) biết rằng các thể tích khí đo trong điều kiện tiêu chuẩn và (B) chỉ chứa một nguyên tử Nitơ.
- Khi đốt 18g một hợp chất hữu cơ phải dùng 16,8 lít oxy (đkc) và thu được khí CO 2 và hơi nước với tỷ lệ thể tích là V :V = 3:2 CO 2 H O 2 .
- Tỷ khối hơi của hợp chất hữu cơ đối với Hydro là 36.
- Hãy xác định CTPT của hợp chất đó?