- CÔNG THỨC CẦN NHỚ HÓA HỮU CƠ I. - XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ (m,. - Xác định khối lượng các nguyên tố có trong m A gam hợp chất:. - Xác định % khối lượng các nguyên tố có trong m A gam hợp chất:. - XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ CỦA CHẤT HỮU CƠ (M A. - XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ (C x H y O z N t ) 1. - Dựa vào công thức ĐGN mà xác định. - Dựa vào thành phần nguyên tố mà xác định. - Chỉ xác định được công thức ĐGN.. - BÀI TẬP LÀM THÊM HÓA HỮU CƠ 11 Dạng 1: Xác định % khối lượng mỗi nguyên tố trong HCHC. - Đốt cháy hoàn toàn 0,92 g HCHC thu được 1,76 g CO 2 và 1,08 g H 2 O. - Xác định % khối lượng mỗi nguyên tố trong HCHC.. - Đốt cháy hoàn toàn 7,75 g vitamin C (chứa C, H, O) thu được 11,62 g CO 2 và 3,17 g H 2 O.. - Xác định % khối lượng mỗi nguyên tố trong phân tử vitamin C.. - A là một chất hữu cơ chỉ chứa 2 nguyên tố. - Khi oxi hoá hoàn toàn 5,00 g một chất hữu cơ, người ta thu được 8,40 lít khí CO 2 (đktc) và 4,5 g H 2 O. - Xác định phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong hợp chất hữu cơ đó.. - Tính phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong A.. - Oxi hoá hoàn toàn 6,15 g chất hữu cơ X, người ta thu được 2,25 g H 2 O. - Dạng 2: Lập CTPT hợp chất hữu cơ Phần bài tập hướng dẫn giải. - Xác định CTĐGN của nilon – 6.. - Xác định CTĐGN của nicotin, biết nicotin có khối lượng mol phân tử là 162.. - Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g HCHC A thu được 13,2 g CO 2 và 3,6 g H 2 O. - Xác định CTPT của A.. - Đốt cháy hoàn toàn 0,30 g chất A (chứa C, H, O) thu được 0,44 g CO 2 và 0,18 g H 2 O. - Xác định CTPT của chất A.. - Gọi công thức hợp chất hữu cơ là CxHyOz (x,y,z nguyên dương). - Khối lượng mol phân tử của X bằng 88. - Xác định CTPT của X.. - Đốt cháy hoàn toàn 2,20 g chất hữu cơ X người ta thu được 4,40 g CO 2 và 1,80 g H 2 O.. - Xác định CTĐGN của chất X.. - Để đốt cháy hoàn toàn 2,85 g chất hữu cơ X phải dùng hết 4,20 lít khí oxi (đktc). - Xác định CTĐGN của X.. - Xác định CTPT của X biết rằng thỉ khối hơi của X đối với C 2 H 6 là 3,80.. - Để đốt cháy hoàn toàn 4,45 g chất hữu cơ X phải dùng hết 4,20 lít khí oxi (đktc). - Xác định CTĐGN của A.. - Xác định CTPT của A biết rằng tỉ khối hơi của A đối với CO 2 là 2,25.. - Tìm CTPT chất hữu cơ trong mỗi trường hợp sau:. - Đốt cháy hoàn toàn 10 g hợp chất, thu được 33,85 g CO 2 và 6,94 g H 2 O. - Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ có chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 g CO 2 và 0,09 g H 2 O. - Hãy xác định CTPT của chất hữu cơ trên biết 1,00 g hơi chất đó ở đktc chiếm thể tích 373,3 cm 3. - Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g HCHC A thu được 1,32 g CO 2 và 0,54 g H 2 O. - Xác định CTPT của A, biết thể tích các khí đo ở cùng đk về nhiệt độ và áp suất.. - Bài 20: Xác định CTPT của mỗi chất trong các trường hợp sau:. - Đốt cháy 0,6g chất hữu cơ A thì thu được 0,88g CO 2 và 0,36g H 2 O và d A/H 2 = 30. - Đốt cháy 7g chất hữu cơ B thì thu được 11,2 lít CO 2 (đkc) và 9g H 2 O. - Đốt cháy hoàn toàn 10g chất hữu cơ C thu được 33,85g CO 2 và 6,94g H 2 O. - Bài 22: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một Hydrocacbon A thì thu được 2,24 lít CO 2 (đkc) và 3,6g H 2 O.. - Tính m và % khối lượng các nguyên tố trong A ? b. - Xác định CTN. - CTPT của A biết d A/H 2 = 8. - Phân tích 0,31g chất hữu cơ B (C. - Phân tích chất hữu cơ D thì thấy cứ 3 phần khối lượng C thì có 0,5 phần khối lượng H và 4 phần khối lượng O. - Bài 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,9g một chất hữu cơ có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O người ta thu được 1,32g CO 2 và 0,54g H 2 O. - Khối lượng phân tử chất đó là 180đvC. - Hãy xác định CTPT của chất hữu cơ nói trên. - Bài 25: Đốt cháy hoàn toàn 5,2g hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình H 2 SO 4 đđ. - Xác định CTPT của A biết d A/O 2 = 3,25. - Tính % khối lượng các nguyên tố trong A. - Xác định CTN và CTPT của A biết dA /KK = 0,965. - Bài 27: Đốt cháy hoàn toàn 10,4g hợp chất hữu cơ (A) rồi cho toàn bộ sản phẩm lần lượt qua bình một đựng H 2 SO 4 đđ rồi qua bình hai đựng nước vôi trong dư. - Xác định CTPT của (A). - Bài 28: Đốt cháy 0,45g chất hữu cơ A rồi cho toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thì có 112 cm 3 N 2 (đkc) thoát ra khỏi bình, khối lượng bình tăng 1,51g và có 2g kết tủa trắng.. - Bài 29: Đốt cháy hoàn toàn 3,2g một chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm qua bình chứa nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 13,44g và có 24g kết tủa. - Xác định CTPT của A. - Bài 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,6g chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 2g kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24g.. - Bài 31: Đốt cháy hoàn toàn 2,46g chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm qua bình một chứa H 2 SO 4 đđ và bình hai chứa Ca(OH) 2 dư thấy thoát ra 224ml N 2 (đkc) và khối lượng bình một tăng 0,9g và khối lượng bình hai tăng 5,28g.. - Bài 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,369g hợp chất hữu cơ A sinh ra 0,2706g CO 2 và 0,2214g H 2 O. - Xác định CTPT của A biết phân tử lượng của nó là 60đvC. - Bài 33: Đốt cháy 0,282g hợp chất hữu cơ và cho các sản phẩm sinh ra đi qua các bình đựng CaCl 2. - Mặt khác đốt 0,186g chất hữu cơ đó thu được 22,4ml N 2 (đkc). - Tìm CTPT của hợp chất hữu cơ biết rằng trong phân tử chất hữu cơ chỉ chứa một nguyên tử Nitơ. - Bài 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,4524g hợp chất hữu cơ (A) sinh ra 0,3318g CO 2 và 0,2714g H 2 O.. - Tính % các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ (A). - Xác định CTPT của (A) biết rằng (A) có khối lượng phân tử bằng 60 đvC ? ĐS: 20%. - Xác định CTPT của (A) biết các thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. - Bài 38: Đốt 200cm 3 hơi một chất hữu cơ chứa C. - Xác định CTPT của chất hữu cơ ? Biết rằng các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.. - Tìm CTPT của A. - Xác định CTPT của Hydrocacbon biết rằng các thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.. - Bài 41: Đốt cháy 5,8g chất hữu cơ A thì thu được 2,65g Na 2 CO 3 và 2,25g H 2 O và 12,1g CO 2 . - Xác định CTPT của A biết rằng trong phân tử A chỉ chứa một nguyên tử Natri. - Bài 42: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C. - Tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ ? b. - Xác định CTPT của chất hữu cơ biết d CHC/H 2 = 42,5. - Bài 43: Đốt cháy hoàn toàn 1,5g chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình một đựng CaCl 2 và bình hai đựng dung dịch KOH thì khối lượng bình một tăng 0,9g và khối lượng bình. - Xác định CTN và CTPT của A biết dA /KK = 2,59. - Bài 45: Xác định CTPT của mỗi chất trong các trường hợp sau: Biết rằng các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.. - Bài 46: Xác định CTPT của mỗi chất trong các trường hợp sau:. - Một chất hữu cơ có khối lượng phân tử bằng 26đvC. - Khi đốt cháy chất hữu cơ chỉ thu được CO 2 và H 2 O.. - Đốt cháy một Hydrocacbon thì thu được 0,88g CO 2 và 0,45g H 2 O.. - Bài 47: Đốt cháy hoàn toàn 0,59g chất hữu cơ A chứa C. - Tìm CTPT của A biết d A/O 2 = 1,84. - Đốt 0,366g hợp chất hữu cơ (A) thu được 0,792g CO 2 và 0,234g H 2 O. - Đốt cháy hoàn toàn 0,01mol chất hữu cơ (B) bằng một lượng Oxy vừa đủ là 0,616 lít thì thu được 1,344 lít hỗn hợp CO 2 , N 2 và hơi nước. - Xác định CTPT của (B) biết rằng các thể tích khí đo trong điều kiện tiêu chuẩn và (B) chỉ chứa một nguyên tử Nitơ. - Khi đốt 18g một hợp chất hữu cơ phải dùng 16,8 lít oxy (đkc) và thu được khí CO 2 và hơi nước với tỷ lệ thể tích là V :V = 3:2 CO 2 H O 2 . - Tỷ khối hơi của hợp chất hữu cơ đối với Hydro là 36. - Hãy xác định CTPT của hợp chất đó?