« Home « Kết quả tìm kiếm

CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ


Tóm tắt Xem thử

- 62 46 01 01.
- 62 46 01 05.
- 62 46 05 01.
- 62 46 10 01.
- 62 46 15 01.
- 62 46 30 01.
- 62 46 35 01.
- 62 44 21 01.
- 62 44 22 01.
- Khoa Vật lí.
- Vật lí lí thuyết và vật lí toán.
- 62 44 01 01.
- Vật lí lí thuyết 11.
- Vật lí vô tuyến và điện tử.
- 62 44 03 01.
- Vật lí vô tuyến 12.
- Vật lí nguyên tử và hạt nhân.
- 62 44 05 01.
- Vật lí hạt nhân 13.
- Vật lí chất rắn.
- 62 44 07 01.
- Vật lí chất rắn 14.
- Vật lí nhiệt.
- 62 44 09 01.
- Vật lí nhiệt độ thấp 15.
- 62 44 11 01.
- Vật lí quang học 16.
- Vật lí địa cầu.
- 62 44 15 01.
- 62 44 25 01.
- 62 44 27 01.
- 62 44 29 01.
- 62 44 31 01.
- 62 44 35 01.
- Hoá môi trường.
- 62 44 41 01.
- Hóa học môi trường.
- Khoa Sinh học.
- 62 42 01 01.
- Sinh học người 24.
- Động vật học.
- 62 42 10 01.
- 62 42 10 10.
- Thực vật học.
- 62 42 20 01.
- Thực vật học 27.
- 62 42 30 01.
- 62 42 30 05.
- Lí sinh học.
- 62 42 30 10.
- Lí sinh học 30.
- Hoá sinh học.
- 62 42 30 15.
- 62 42 30 20.
- Vi sinh vật học.
- 62 42 40 01.
- Vi sinh học 33.
- Thuỷ sinh vật học.
- 62 42 50 01.
- Thuỷ sinh học 34.
- 62 42 50 05.
- 62 42 60 01.
- 62 42 70 01.
- 62 44 70 01.
- 62 44 72 01.
- Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường.
- 62 44 55 05.
- 62 44 55 10.
- 62 44 57 01.
- Khoáng vật học.
- 62 44 57 10.
- 62 44 59 10.
- Địa vật lí.
- 62 44 61 01.
- 62 44 87 01.
- 62 44 90 01.
- 62 44 97 01.
- Khoa Môi trường.
- Môi trường đất và nước.
- Cơ sở môi trường đất và nước 51.
- Môi trường không khí.
- Ô nhiễm môi trường không khí 52