Professional Documents
Culture Documents
c. 1 – 2 tuần
d. 1 – 2 tháng
Câu 8. Bệnh nhân thấp tim có tình trạng sốt
a. 37,5 - 38oC
b. 38 - 39oC
c. 39 - 40oC
d. 40 - 41oC
Câu 9. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng
a. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp
b. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp
c. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng
d. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não
Câu 10. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng
a. Hội chứng nhiễm trùng
b. Hội chứng viêm khớp
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đếu ai
Câu 11. Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm
a. Sốt cao, mạch nhanh
b. Môi khô, lưỡi dơ, trắng bẩn
c. Thiểu niệu, bạch cầu tăng cao
d. Tất cả đều đúng
Câu 12. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm
a. Bị các khớp lớn: khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân
b. Bị các khớp nhỏ: khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân
c. Bị cả ở khớp lớn lẫn khớp nhỏ
e. Bị khớp cột sống
Câu 13. Các khớp lớn bị viêm trong bệnh thấp tim
a. Khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân
b. Khớp cột sống, khớp liên đốt bàn ngón tay, bàn ngón chân
c. Khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân
d. Khớp vai, khớp cột sống thắt lưng, khớp đốt sống cổ
Câu 14. Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim
a. Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động
b. Di chuyển hết khớp này đến khớp khác
c. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. Nghỉ ngơi tương đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng
b. Nghỉ ngơi tuyệt đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng
c. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nhẹ ngay sau khi xuất viện
d. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nặng ngay sau khi xuất viện
Câu 30. Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim
a. Chỉ làm việc nhẹ từ 1-2 tháng sau khi ra viện
b. Chỉ làm việc nhẹ từ 2-3 tháng sau khi ra viện
c. Chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng sau khi ra viện
d. Chỉ làm việc nhẹ từ 6-9 tháng sau khi ra viện
Câu 31. Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim
a. Chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 ngày sau khi ra viện
b. Chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tuần sau khi ra viện
c. Chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng sau khi ra viện
d. Chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 năm sau khi ra viện
Câu 32. Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim
a. Ăn nhiều, không kiêng cử gì trong thời gian điều trị
b. Ăn nhiều, ăn các chất dễ tiêu hóa, ăn nhạt tuyệt đối trong thời gian điều trị
c. Ăn nhẹ, ăn các chất dễ tiêu hóa, ăn mặn trong thời gian điều trị
d. Ăn nhẹ, ăn các chất dễ tiêu hóa, ăn nhạt tương đối trong thời gian điều trị
Câu 33. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim
a. Penicillin 500.000 đơn vị/ngày x 10 ngày
b. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày
c. Penicillin 1,5 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày
d. Penicillin 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày
Câu 34. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim
a. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 3 ngày
b. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 7 ngày
c. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày
d. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 14 ngày
Câu 35. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim
a. Erythromycin 0,5 gram/ngày x 10 ngày
b. Erythromycin 1 gram/ngày x 10 ngày
c. Erythromycin 1,5 gram/ngày x 10 ngày
d. Erythromycin 2 gram/ngày x 10 ngày
Câu 36. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim
a. Erythromycin 1 gram/ngày x 3 ngày
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. 3 mg/kg/ngày x 5 ngày
d. 4 mg/kg/ngày x 3 ngày
Câu 44. Kháng viêm Cortancyl trong điều trị thấp tim được dùng ở người lớn với liều
a. 1 mg/kg/ngày x 3 ngày
b. 1 mg/kg/ngày x 5 ngày
c. 1 mg/kg/ngày x 7 ngày
d. 1 mg/kg/ngày x 10 ngày
Câu 45. Aspirin có thể dùng thêm để hỗ trợ trong điều trị thấp tim với liều
a. 0,1 g/kg/ngày
b. 0,2 g/kg/ngày
c. 0,3 g/kg/ngày
d. 0,4 g/kg/ngày
Câu 46. Aspirin có thể dùng thêm để hỗ trợ trong điều trị thấp tim với liều
a. 0,1 micro gram/kg/ngày
b. 0,1 nano gram/kg/ngày
c. 0,1 gram/kg/ngày
d. 0,1 kilo gram/kg/ngày
Câu 47. Aspirin có thể dùng thêm để hỗ trợ trong điều trị thấp tim với liều
a. 0,1 gram/kg/giờ
b. 0,1 gram/kg/ngày
c. 0,1 gram/kg/tuần
d. 0,1 gram/kg/tháng
Câu 48. Để đề phòng thấp tim tái phát, cần sử dụng
a. Penicillin V (uống) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (tiêm bắp)
b. Penicillin G (tiêm tĩnh mạch) hoặc Penicillin V 1,2 triệu đơn vị/tháng (uống)
c. Penicillin V (tiêm bắp) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (uống)
d. Penicillin V (tiêm tĩnh mạch) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (tiêm tĩnh mạch)
Câu 49. Thời gian phòng bệnh thấp tim ít nhất là
a. 2 năm
b. 3 năm
c. 4 năm
d. 5 năm
Câu 50. Kháng viêm Prednisolon trong điều trị bệnh thấp tim nặng được dùng với liều
a. 1 – 2 mg/kg
b. 3 – 4 mg/kg
c. 5 – 6 mg/kg
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
d. 7 – 8 mg/kg
Câu 51. Kháng viêm Prednisolon trong điều trị thấp tim được dùng với liều cao ngay từ đầu
a. 10 mg x 16 lần/ngày
b. 20 mg x 8 lần/ngày
c. 30 mg x 4 lần/ngày
d. 40 mg x 1 lần/ngày
Câu 52. Nếu chống chỉ định sử dụng corticoid trong điều trị thấp tim thì thay thế bằng
a. Amilorid
b. Endoxan
c. Sambutamol
d. Terbutalein
Câu 53. Liều Endoxan thay thế Corticoid trong điều trị thấp tim là
a. 1 – 2 mg/kg
b. 3 – 4 mg/kg
c. 5 – 6 mg/kg
d. 7 – 8 mg/kg
Câu 54. Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay thế bằng
a. Endoxan
b. Corticoid
c. Erythromycine
d. Thiazid
Câu 55. Trong điều trị thấp tim, Erythromycine được dùng với liều
a. 5 mg/kg/ngày x 1 lần/ngày x 5 ngày liên tục
b. 10 mg/kg/ngày chia 2 lần/ngày x 10 ngày liên tục
c. 20 mg/kg/ngày chia 3 lần/ngày x 20 ngày liên tục
d. 30 mg/kg/ngày chia 4 lần/ngày x 30 ngày liên tục
Câu 56. Loại bỏ liên cầu trong điều trị thấp tim ở bệnh nhân < 27 kg
a. Benzathine Penicillin V, 600.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
b. Benzathine Penicillin V, 1.200.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
c. Benzathine Penicillin G, 600.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
d. Benzathine Penicillin G, 1.200.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
Câu 57. Loại bỏ liên cầu trong điều trị thấp tim ở bệnh nhân > 27 kg
a. Benzathine Penicillin V, 600.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
b. Benzathine Penicillin V, 1.200.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
c. Benzathine Penicillin G, 600.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
d. Benzathine Penicillin G, 1.200.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 58. Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay bằng
a. Ceftriaxone, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
b. Azithromycine, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
c. Erythromycine, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
d. Metronidazone, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
Câu 59. Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay bằng
Erythromycine với liều
a. 10 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
b. 20 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
c. 30 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
d. 40 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
Câu 60. Để chống viêm khớp trong điều trị thấp tim, thuốc ưu tiên hàng đầu và có hiệu quả
nhất
a. Kháng viêm giảm đau không corticoid
b. Aspirin
c. Prednisolon
d. Methyl Prednisolon
Câu 61. Để chống viên khớp trong điều trị thấp tim, Aspirin được dùng với liều
a. 80-90 mg/kg/ngày, chia làm 2-4 lần x 2-4 tuần, giảm liều sau 1-2 tuần
b. 90-100 mg/kg/ngày, chia làm 4-6 lần x 4-6 tuần, giảm liều sau 2-3 tuần
c. 100-200 mg/kg/ngày, chia làm 6-8 lần x 6-8 tuần, giảm liều sau 3-4 tuần
d. 200-300 mg/kg/ngày, chia làm 8-10 lần x 8-10 tuần, giảm liều sau 4-5 tuần
Câu 62. Aspirin dùng để điều trị viêm khớp trong bệnh thấp tim, cần giảm liều sau
a. 1-2 tuần
b. 2-3 tuần
c. 3-4 tuần
d. 4-5 tuần
Câu 63. Aspirin dùng để điều trị viêm khớp trong bệnh thấp tim, cần giảm liều sau
a. 2-3 ngày
b. 2-3 tuần
c. 2-3 tháng
d. 2-3 năm
Câu 64-. Nếu trong điều trị thấp tim, dùng Aspirin với thời gian … mà không hết phải nghĩ
đến nguyên nhân khác
a. 12-24 giờ
b. 24-36 giờ
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. 36-48 giờ
d. 48-72 giờ
Câu 65. Prednisolon dùng cho trường hợp viêm tim nặng trong thấp tim với liều
a. 0,5 mg/kg/ngày, chia 1 lần x 1-2 tuần
b. 1 mg/kg/ngày, chia 2 lần x 2-3 tuần
c. 2 mg/kg/ngày, chia 4 lần x 2-6 tuần
d. 4 mg/kg/ngày, chia 8 lần x 4-8 tuần
Câu 66. Prednisolon hoặc Aspirin dùng điều trị viêm tim nặng trong thấp tim
a. Phải giảm liều trước khi dừng thuốc
b. Không cần giảm liều trước khi dừng thuốc
c. Phải tăng liều trước khi dừng thuốc
d. Tất cả đều đúng
Câu 67. Để điều trị múa giật Sydenham trong thấp tim, cần dùng thuốc
a. Phenolbarbital
b. Diazepam
c. Haloperidol hoặc Steroid
d. Tất cả đều đúng
Câu 68. Thứ tự của chế độ nghỉ ngơi trong giai đoạn cấp của thấp tim
a. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nhẹ trong nhà - vận động nhẹ ngoài trời - trở về bình
thường
b. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nhẹ trong nhà – vận động nặng ngoài trời – trở về bình
thường
c. Nghỉ ngơi tại giường – vận động nặng trong nhà – vận động nặng ngoài trời – trở về
bình thường
d. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nặng trong nhà – vận động nặng ngoài trời – làm việc
bình thường
Câu 1. Nêu 5 tiêu chuẩn chính chẩn đoán thấp tim – thấp khớp cấp
Câu 2. Nêu 5 tiêu chuẩn phụ chẩn đoán thấp tim – thấp khớp cấp
-----------------------------------------------------------------
Cao huyết áp
Câu 1. Huyết áp bình thường là
a. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg
b. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg
c. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 23. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuốc nhóm lợi tiểu gây mất Kali
a. Nhóm Amilorid
b. Nhóm Triamteren
c. Nhóm Aldosterol
d. Nhóm Ức chế anhydrase
Câu 24. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu giữ Kali
a. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren
b. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid
c. Nhóm Moduretic, Cycloteriam
d. Tất cả đều đúng
Câu 25. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali
a. Lợi tiểu có thủy ngân
b. Lợi tiểu kháng Aldosterol
c. Lợi tiểu quai
d. Lợi tiểu Thiazid
Câu 26. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali
a. Lợi tiểu có thủy ngân
b. Lợi tiểu Amilorid
c. Lợi tiểu quai
d. Lợi tiểu Thiazid
Câu 27. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali
a. Lợi tiểu có thủy ngân
b. Lợi tiểu Triamteren
c. Lợi tiểu quai
d. Lợi tiểu Thiazid
Câu 28. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali
a. Lợi tiểu có thủy ngân
b. Lợi tiểu Kháng Aldosterol
c. Lợi tiểu quai
d. Lợi tiểu Thiazid
Câu 29. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali
a. Lợi tiểu có thủy ngân
b. Lợi tiểu Amilorid
c. Lợi tiểu quai
d. Lợi tiểu Thiazid
Câu 30. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu kết hợp
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Lasix, Lasilix
d. Hypothiazid
Câu 45. Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa
a. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide
b. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide
c. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide
d. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide
Câu 46. Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa
a. 10 mg Lisinopril + 6,75 mg Hydrochlorothiazide
b. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide
c. 40 mg Lisinopril + 25 mg Hydrochlorothiazide
d. 80 mg Lisinopril + 50 mg Hydrochlorothiazide
Câu 47. Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa
a. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide
b. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide
c. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide
d. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide
Câu 48. Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa
a. 16 mg Perindopril + 50 mg Indapamide
b. 8 mg Perindopril + 25 mg Indapamide
c. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide
d. 2 mg Perindopril + 0,125 mg Indapamide
Câu 49. Thuốc thương mại có thành phần Spironolactone
a. Hypothiazid
b. Natrilix SR
c. Lasix, Lasilix
d. Aldacton
Câu 50. Thuốc Furosemid (Lasix, Lasilix) thuộc ….
a. Nhóm thuốc lợi tiểu
b. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
c. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
d. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
e. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
f. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Câu 51. Thuốc Hydroclorothiazid (Hypothiazid) thuộc ….
a. Nhóm thuốc lợi tiểu
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Prazosin (Minipress)
d. Doxazosin (Carduran)
Câu 88. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha
a. Alfuzosine (Xatral)
b. Pindolol (Visken)
c. Propranolol (Avlocardyl, Inderal)
d. Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin)
Câu 89. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha
a. Indapamid (Natrilix SR)
b. Metoprolol (Lopresor, Betaloc)
c. Prazosin (Minipress)
d. Furosemid (Lasix, Lasilix)
Câu 90. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha
a. Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin)
b. Acebutolol (Sectral)
c. Atenolol (Tenormin)
d. Doxazosin (Carduran)
Câu 91. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phenoxylbenzamin, Tolazolin, Phentolamin là thuốc
hạ huyết áp:
a. Nhóm thuốc lợi tiểu
b. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
c. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
d. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
e. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
f. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Câu 92. Doxazosin (Carduran) là thuốc hạ huyết áp:
a. Nhóm thuốc lợi tiểu
b. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
c. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
d. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
e. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
f. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Câu 93. Prazosin (Minipress) là thuốc hạ huyết áp:
a. Nhóm thuốc lợi tiểu
b. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
c. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. Atenolol (Tenormin)
b. Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin)
c. Alfuzosine (Xatral)
d. Quinapril (Accupril)
Câu 101. Captopril (Capoten, Lopril) là thuốc hạ huyết áp:
a. Nhóm thuốc lợi tiểu
b. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
c. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
d. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
e. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
f. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Câu 102. Enalapril (Benalapril, Renitec, Ednyt) là thuốc hạ huyết áp:
a. Nhóm thuốc lợi tiểu
b. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
c. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
d. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
e. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
f. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Câu 103. Lisinopril (Zestril) là thuốc hạ huyết áp:
a. Nhóm thuốc lợi tiểu
b. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
c. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
d. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
e. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
f. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Câu 104. Peridopril (Coversyl) là thuốc hạ huyết áp:
a. Nhóm thuốc lợi tiểu
b. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
c. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
d. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
e. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
f. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Câu 105. Quinapril (Accupril) là thuốc hạ huyết áp:
a. Nhóm thuốc lợi tiểu
b. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
c. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Sự tương tác giữa thuốc điều trị tăng huyết áp và các loại thuốc khác mà bệnh nhân đang
dùng
d. Tất cả đều đúng
Câu 124. Các sai lầm điều trị cao huyết áp cần tránh
a. Tự ý mua thuốc hạ huyết áp để uống
b. Chỉ sử dụng thuốc khi huyết áp tăng cao và ngưng thuốc khi huyết áp trở về bình thường
c. Uống thuốc lâu dài với 1 toa thuốc mà không tái khám để đánh giá lại tình trạng bệnh
d. Tất cả đều đúng
Câu 125. Phòng bệnh cao huyết áp
a. Điều trị triệu chứng
b. Đo huyết áp định kỳ
c. Theo dõi, tư vấn, phòng tránh lạnh đột ngột, gắng sức quá nhiều
d. Tất cả đều đúng
Câu 126. Phòng bệnh cao huyết áp
a. Sử dụng thuốc đúng liều
b. Sử dụng thuốc đúng thời gian
c. Sử dụng thuốc liên tục
d. Tất cả đều đúng
b. 4/1000
c. 8,2/1000
d. Tất cả đều sai
Câu 4. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 65-74 ở nam giới
a. 1,8/1000
b. 4/1000
c. 8,2/1000
d. Tất cả đều sai
Câu 5. Các nguyên nhân có thể gây suy tim
a. Bệnh van tim
b. Bệnh tim bẩm sinh
c. Bệnh phổi mạn tính
d. Tất cả đều đúng
Câu 6. Các nguyên nhân có thể gây suy tim
a. Thiếu máu nặng
b. Nhiễm trùng tiểu
c. Viêm phế quản
d. Tất cả đều đúng
Câu 7. Các nguyên nhân có thể gây suy tim
a. Thiếu Vitamin B1
b. Cao huyết áp
c. Thông liên nhĩ
d. Tất cả đều đúng
Câu 8. Triệu chứng suy tim
a. Khó thở
b. Tím tái
c. Phù
d. Tất cả đều đúng
Câu 9. Triệu chứng tím tái ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm
a. Thường tím ở môi, đầu ngón tay, ngón chân, nếu nặng thì tím toàn thân
b. Thường tím ở mi mắt, lòng bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím toàn thân
c. Thường tím ở niêm mạc miệng, mu bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím đối xứng 2 bên
d. Thường tím ở cả mặt, ngực, lưng, thắt lưng, nếu nặng sẽ tím toàn thân
Câu 10. Triệu chứng phù ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm
a. Phù đầu tiên ở tay
b. Phù đầu tiên ở chân
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Đau thắt ngực giảm bớt sau khi nghỉ ngơi hoặc ngậm Nitroglycerin
d. Đau thắt ngực không dứt sau khi nghỉ ngơi hoặc ngậm Nitroglycerin
Câu 7. Bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim có thể
a. Bệnh nhân lo âu, sợ sệt
b. Có thể bị sock, suy tim phải, mặt tái, mạch nhanh, tim loạn nhịp, vã mồ hôi…
c. Có thể có sốt nhẹ
d. Tất cả đều đúng
Câu 8. Các xử trí bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim
a. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tương đối ở tư thế ngồi
b. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nằm
c. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nửa nằm, nửa ngồi
d. Tất cả đều đúng
Câu 9. Thời gian bất động cho bệnh nhân sau cơn Nhồi máu cơ tim
a. 1 – 2 tuần
b. 2 – 3 tuần
c. 3 – 4 tuần
d. 4 – 5 tuần
Câu 10. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim
a. Ăn, uống nhẹ như ăn cháo, súp, uống sữa…
b. Ăn, uống như bình thường
c. Ăn, uống các chất nhiều đạm, thịt
d. Ăn, uống các chất nhiều mỡ
Câu 11. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần
a. Chống sốc, giảm đau với Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da
b. Chống suy tim với Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm
c. Kháng sinh với Erythromycin 1 g, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên
d. Kháng viêm với Prednisolon 0,5 mg, uống ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên
Câu 12. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng thuốc giảm đau, chống sốc
với liều
a. Morphin 0,01 g, ½ ống, tiêm tĩnh mạch
b. Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da
c. Morphin 0,02 g, ½ ống, tiêm bắp
d. Morphin 0,02 g, 1 ống, tiêm trực tiếp vào cơ tim
Câu 13. Để chống suy tim cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng
a. Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm
b. Ouabain ½ mg, 2 – 3 ống/ngày, tiêm dưới da
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 7. Đặc điểm lâm sàng của cơn hen phế quản
a. Bệnh nhân khạc ra đàm máu, màu đỏ
b. Bệnh nhân khạc ra đàm mủ, màu xanh
c. Bệnh nhân khạc ra đàm nhày, màu trong
d. Bệnh nhân khạc ra đàm loãng, màu vàng
Câu 8. Đặc điểm lâm sàng của cơn hen phế quản
a. Nghe phổi có tiếng ran ẩm, ran nổ
b. Nghe phổi có tiếng ran rít, ran ngáy
c. Nghe phổi trong, rì rào phế nang êm dịu
d. Tất cả đều đúng
Câu 9. Đặc điểm lâm sàng của cơn hen phế quản
a. Nhịp tim chậm 40 – 50 lần/phút
b. Nhịp tim bình thường 60 – 80 lần/phút
c. Nhịp tim nhanh vừa 90 – 110 lần/phút
d. Nhịp tim nhanh 120 – 130 lần/phút
Câu 10. Các xét nghiệm để đánh giá mức độ hen phế quản
a. Thăm dò chức năng hô hấp
b. Đo khí trong máu
c. Tìm dị ứng nguyên
d. Tất cả đều đúng
Câu 11. Điều trị bệnh hen phế quản
a. Quan trọng nhất là tìm cách loại bỏ kháng nguyên
b. Cho bệnh nhân ở tư thế dễ thở khi trong cơn hen
c. Cho bệnh nhân thở Oxy đối với cơn hen nặng
d. Tất cả đều đúng
Câu 12. Điều trị cơn hen nhẹ và vừa
a. Theophylin 0,05 g x 2 viên/ngày, chia làm 2 lần
b. Theophylin 0,1 g x 4 viên/ngày, chia làm 2 lần
c. Theophylin 0,2 g x 6 viên/ngày, chia làm 3 lần
d. Theophylin 0,4 g x 9 viên/ngày, chia làm 3 lần
Câu 13. Các thuốc dãn phế quản có tác dụng kéo dài
a. Amophylin
b. Theostat
c. Theolair L.P
d. Tất cả đều đúng
Câu 14. Amophylin, Theostat, Theolair L.P là thuốc có tác dụng…
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. Giống Beta 2
b. Dãn phế quản
c. Kháng viêm
d. Kháng sinh
Câu 15. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2
a. Terbutalin
b. Salbutamol
c. Fenoterol
d. Metaproterenol
e. Tất cả đều đúng
Câu 16. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2
a. Amophylin
b. Theostat
c. Theolair L.P
d. Terbutalin
Câu 17. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2
a. Amophylin
b. Theostat
c. Salbutamol
d. Theolair L.P
Câu 18. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2
a. Fenoterol
b. Theolair L.P
c. Amophylin
d. Theostat
Câu 19. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2
a. Metaproterenol
b. Theolair L.P
c. Amophylin
d. Theostat
Câu 20. Ephedrin được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều
a. 1/500, tiêm tĩnh mạch, liều lượng 0,02 ml/kg
b. 1/1000, tiêm dưới da, liều lượng 0,01 ml/kg
c. 1/2000, tiêm trong da, liều lượng 0,02 ml/kg
d. 1/3000, tiêm bắp, liều lượng 0,01 ml/kg
Câu 21. Terbutalin, Salbutamol, Fenoterol, Metaproterenol là thuốc có tác dụng
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. Giống Beta 2
b. Dãn phế quản
c. Kháng viêm
d. Kháng sinh
Câu 22. Methylprednisolon (Solu-Medrol, Medrol, Medisolon) là thuốc có tác dụng
a. Giống Beta 2
b. Dãn phế quản
c. Kháng viêm Corticoid
d. Kháng viêm Non Steroid
Câu 23. Corticoid được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều
a. Methyl Prednisolon, 0,5 mg/kg, tiêm động mạch hoặc dùng đường toàn thân
b. Methyl Prednisolon, 1 mg/kg, tiêm dưới da hoặc dùng đường toàn thân
c. Methyl Prednisolon, 2 mg/kg, tiêm tĩnh mạch hoặc dùng đường toàn thân
d. Methyl Prednisolon, 4 mg/kg, tiêm trong da hoặc dùng đường toàn thân
Câu 24. Các loại thuốc thương mại có thành phần Methy Prednisolon
a. Solu Medrol
b. Medrol
c. Medisolon
d. Tất cả đều đúng
Câu 25. Trong trường hợp hen ác tính hoặc hen phế quản nặng, có thể sử dụng
a. Corticoid, dạng tiêm tĩnh mạch, liều lượng 500 – 1000 µg/ngày
b. Corticoid, dạng khí dung, liều lượng 1000 – 1500 µg/ngày
c. Corticoid, dạng uống, liều lượng 1500 – 2000 µg/ngày
d. Corticoid, dạng tiêm bắp, liều lượng 2000 – 2500 µg/ngày
Câu 26. Phòng bệnh hen phế quản
a. Tránh lạnh đột ngột, tăng sức đề kháng cho cơ thể
b. Điều trị các bệnh hô hấp trên
c. Không ăn các chất dễ gây dị ứng
d. Tất cả đều đúng
------------------------------------------------
VIÊM PHỔI
Câu 1. Viêm phổi
a. Là một bệnh hiếm gặp, thường xảy ra vào mùa xuân
b. Là một bệnh cấp tính, thường xảy ra vào mùa hè
c. Là một bệnh mạn tính, thường xảy ra vào mua thu
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. Ouabain
b. Vitamin các loại
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 24. Hạ sốt và giảm đau trong điều trị viêm phổi phổi
a. Aspirin PH8, 0,5 g x 2 viên/ngày, uống, hoặc dùng Paracetamol
b. Aspirin PH8, 1 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol
c. Aspirin PH8, 2 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol
d. Aspirin PH8, 4 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol
Câu 25. Giảm ho trong điều trị viêm phổi
a. Terpin Codein, 1 viên/ngày, uống
b. Terpin Codein, 3 viên/ngày, uống
c. Terpin Codein, 5 viên/ngày, uống
d. Terpin Codein, 7 viên/ngày, uống
----------------------------------------------------------------
LAO PHỔI
Câu 1. Lao phổi
a. Là dạng lao hiếm gặp nhất trong các dạng lao
b. Là dạng lao đôi khi mới gặp trong các dạng lao
c. Là dạng lao thường gặp nhất trong các dạng lao
d. Tất cả đều đúng
Câu 2. Lao phổi
a. Dễ thanh toán bệnh vì mọi người đều được tiêm phòng vaccine ngừa bệnh lao
b. Khó thanh toán bệnh vì lao phổi là loại lây truyền từ người bệnh sang người có tiếp xúc
bệnh
c. Có khi dễ thanh toán, cũng có khi rất khó thành toán bệnh lao phổi
d. Tất cả đều sai
Câu 3. Lao phổi
a. Thường không có sự tương xứng giữa bệnh cảnh lâm sàng ban đầu với tổn thương cấu
trúc ban đầu
b. Thường có sự tương xứng giữa bệnh cảnh lâm sàng ban đầu với tổn thương cấu trúc ban
đầu
c. Tùy trường hợp
d. Tất cả đều sai
Câu 4. Ho ra máu trong bệnh Lao phổi
a. 70% các trường hợp do bệnh lao
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Lúc đầu khạc đàm nhầy, trong, dần dần có mủ trắng đục
d. Lúc đầu khạc đàm máu, màu đỏ, dần dần có mủ máu lẫn lộn
Câu 12. Triệu chứng Ho khạc đàm trong bệnh lao phổi
a. Lúc đầu chủ yếu là ho, về sau kèm theo triệu chứng khạc đàm cả ngày
b. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào ban đêm, về sau ho khạc đàm cả ngày
c. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi chiều, về sau ho khạc đàm cả ngày
d. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi sáng, về sau ho khạc đàm cả ngày
Câu 13. Đặc điểm của Đàm giúp nghĩ đến một hang lao trong bệnh lao phổi
a. Đàm ít, lẫn mủ
b. Đàm nhiều, lẫn mủ
c. Đàm ít, không có mủ
d. Đàm nhiều, không có mủ
Câu 14. Triệu chứng chủ yếu làm tăng nguy cơ lây bệnh lao phổi
a. Ho
b. Khạc đàm
c. Sốt
d. A và B đúng
Câu 15. Triệu chứng toàn thân của bệnh lao phổi
a. Mệt mỏi
b. Gầy, sốt
c. Rối loạn tiêu hóa, rối loạn tiểu tiện
d. Tất cả đều đúng
Câu 16. Triệu chứng sốt trong bệnh lao phổi có đặc điểm
a. Sốt nhẹ, sốt về chiều, không đều, tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi
b. Sốt cao, sốt buổi sáng, không đều, tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi
c. Sốt nhẹ, sốt buổi sáng, đều
d. Sốt cao, sốt về chiều, đều
Câu 17. Thăm khám thực thể trong bệnh lao phổi
a. Có các dấu hiệu đặc trưng của bệnh lao phổi
b. Không có các dấu hiệu đặc trưng của bệnh lao phổi
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 18. Cần hỏi gì ở bệnh nhân nghi ngờ bị bệnh lao phổi
a. Đã được tiêm phòng lao BCG chưa ?
b. Đã có bị sơ nhiễm lao không ?
c. Trước kia có bị lao phổi không ?
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 26. Để xác định tính nhạy cảm của trực khuẩn đối với các thuốc kháng lao bằng cách
a. Nhuộm soi tươi
b. Nuôi cấy
c. Kháng sinh đồ
d. Điều trị thử nghiệm
Câu 27. Biến chứng của bệnh lao
a. Tràn khí màng phổi
b. Tràn mủ màng phổi
c. Tâm phế mạn, giãn phế quản, xơ phổi
d. Tất cả đều đúng
Câu 28. Biến chứng của bệnh lao
a. Ho ra máu
b. Ho ra thức ăn
c. Ho ra mủ
d. Tất cả đều đúng
Câu 29. Biến chứng của bệnh lao
a. Ho ra máu
b. Tâm phế mạn
c. Giãn phế quản
d. Tất cả đều đúng
Câu 30. Tác dụng phụ của Ethambutol trong điều trị bệnh lao
a. Mất thị lực, mất thị trường có hồi phục
b. Mất thị lực, mất thị trường không hồi phục
c. Mất thính lực có hồi phục
d. Mất thính lực không hồi phục
Câu 31. Tác dụng phụ của Streptomycin trong điều trị bệnh lao
a. Mất thị lực, mất thị trường có hồi phục
b. Mất thị lực, mất thị trường không hồi phục
c. Mất thính lực có hồi phục
d. Mất thính lực không hồi phục
Câu 32. Tác dụng phụ của Ethambutol trong điều trị bệnh lao
a. Mất thị lực
b. Mất thị trường
c. Mất khả năng nhìn màu sắc
d. Tất cả đều đúng
Câu 33. Thời gian điều trị bệnh lao
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. 6 – 9 ngày
b. 6 – 9 tuần
c. 6 – 9 tháng
d. 6 – 9 năm
Câu 34. Thời gian điều trị bệnh lao
a. 1 – 3 tháng
b. 3 – 6 tháng
c. 6 – 9 tháng
d. 9 – 12 tháng
Câu 35. Để tránh bị kháng thuốc điều trị lao, cần phối hợp
a. Chỉ cần 1 loại thuốc có tác dụng
b. Ít nhất 2 loại thuốc có tác dụng
c. Ít nhất 3 loại thuốc có tác dụng
d. Tất cả đều sai
Câu 36. Để tránh bị kháng thuốc điều trị lao, cần phối hợp
a. Ít nhất 2 loại thuốc có tác dụng, đặc biệt ở giai đoạn tấn công
b. Ít nhất 3 loại thuốc có tác dụng, đặc biệt ở giai đoạn tấn công
c. Ít nhất 2 loại thuốc có tác dụng, đặc biệt ở giai đoạn duy trì
d. Ít nhất 3 loại thuốc có tác dụng, đặc biệt ở giai đoạn duy trì
Câu 37. Sử dụng thuốc kháng lao ở giai đoạn tấn công kéo dài
a. 1 – 2 tháng
b. 2 – 3 tháng
c. 3 – 6 tháng
d. 6 – 9 tháng
Câu 38. Sử dụng thuốc kháng lao ở giai đoạn tấn công kéo dài
a. 2 – 3 ngày
b. 2 – 3 tuần
c. 2 – 3 tháng
d. 2 – 3 năm
Câu 39. Sử dụng thuốc kháng lao
a. 1 lần trong ngày
b. 2 lần trong ngày
c. 3 lần trong ngày
d. 4 lần trong ngày
Câu 40. Sử dụng thuốc kháng lao
a. Dùng vào buổi tối
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
d. Rifampicin
Câu 55. Chữ R trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc
a. Isoniazid, Rimifon
b. Streptomycin
c. Pyrazinamid
d. Rifampicin
Câu 52. Chữ E trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc
a. Ethambutol
b. Streptomycin
c. Pyrazinamid
d. Rifampicin
Câu 53. Phòng bệnh lao
a. Nâng cao đời sống, ý thức vệ sinh phòng bệnh
b. Phát hiện sớm, điều trị kịp thời, đúng phác đồ
c. Tiêm phòng BCG cho trẻ sơ sinh
d. Tất cả đều đúng
Câu 54. Tiêm phòng INH (Isoniazid, Rimifon)
a. Hàng ngày, tối thiểu trong 3 tháng
b. Hàng ngày, tối tiểu trong 6 tháng
c. Cách ngày, tối thiểu trong 3 tháng
d. Cách ngày, tối thiểu trong 6 tháng
Câu 54. Phản ứng Mantoux
a. Tiêm 0,1 ml dung dịch chiết xuất từ môi trường nuôi cấy vi trùng lao
b. Tiêm vào dưới da ở mặt trước cẳng tay
c. Dùng kim 27
d. Tất cả đều đúng
Câu 55. Phản ứng Mantoux
a. Dung dịch là vi khuẩn lao đã chết hoặc còn sống nhưng mất độc lực
b. Dung dịch là vi khuẩn lao còn sống, còn độc lực
c. Dung dịch là vi khuẩn lao còn sống và các loại vi khuẩn khác kèm theo
d. Dung dịch là vi khuẩn lao còn sống, còn độc lực và cả vi khuẩn đã chết hoặc còn sống
nhưng mất độc lực
Câu 56. Phản ứng Mantoux
a. Test da để phát hiện một người đã từng bị lao
b. Test da để phát hiện một người có khả năng lây bệnh lao
c. Tất cả đều đúng
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Cả lớp màng giả lẫn màng thật trong họng, hầu, mũi, trên da
d. Tất cả đều sai
Câu 3. Bệnh bạch hầu thường gặp
a. Vào mùa xuân
b. Vào mùa hè
c. Vào mùa thu
d. Vào mùa đông
Câu 4. Bệnh bạch hầu thường gặp
a. Trẻ từ 2 – 4 tuổi
b. Trẻ từ 5 – 10 tuổi
c. Thiếu niên từ 12 – 15 tuổi
d. Thanh thiếu niên từ 16 – 20 tuổi
Câu 5. Màng giả trong bệnh bạch hầu có đặc điểm
a. Dễ bong tróc, bóc ra không chảy máu
b. Khó bong tróc, bóc ra gây chảy máu nhiều
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 6. Vi khuẩn bạch hầu có đặc điểm
a. Sống rất lâu ở ngoại cảnh
b. Không sống lâu ở ngoại cảnh
c. Chết ngay sau khi ra ngoại cảnh
d. Tất cả đều đúng
Câu 7. Vi khuẩn bạch hầu có đặc điểm
a. Mầm bệnh chỉ có ở bệnh nhân
b. Mầm bệnh chỉ có ở người lành
c. Mầm bệnh có ở bệnh nhân và cả người lành
d. Tất cả đều sai
Câu 8. Bệnh bạch hầu lây bệnh
a. Lây trực tiếp từ chim sang người bằng cách tiếp xúc hoặc gián tiếp qua phân, nước, chất
thải
b. Lây trực tiếp từ thú nuôi sang người bằng cách tiếp xúc hoặc gián tiếp qua lông, phân,
chất thải
c. Lây trực tiếp từ người sang người bằng đường hô hấp hoặc gián tiếp qua quần áo, đồ
dùng
d. Tất cả đều sai
Câu 9. Thời kỳ nung bệnh của bệnh bạch hầu kéo dài
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. 1 – 3 ngày
b. 2 – 5 ngày
c. 4 – 7 ngày
d. 5 – 10 ngày
Câu 10. Thời kỳ nung bệnh của bệnh bạch hầu kéo dài
a. 2 – 5 giờ
b. 2 – 5 ngày
c. 2 – 5 tuần
d. 2 – 5 tháng
Câu 11. Thời kỳ nung bệnh của bệnh bạch hầu
a. Không có triệu chứng
b. Triệu chứng không rõ ràng
c. Triệu chứng rõ ràng
d. Tất cả đều đúng
Câu 12. Thời kỳ khởi phát của bệnh bạch hầu
a. Biểu hiện viêm đường tiêu hóa
b. Biểu hiện viêm đường tiết niệu
c. Biểu hiện viêm đường hô hấp
d. Tất cả đều đúng
Câu 13. Thời kỳ khởi phát của bệnh bạch hầu
a. Sốt cao, ho, chảy nước mũi, đau rát họng
b. Sốt nhẹ, ho, chảy nước mũi, đau rát họng
c. Sốt cao, không ho, không chảy nước mũi, không đau rát họng
d. Sốt nhẹ, không ho, không chảy nước mũi, không đau rát họng
Câu 14. Thời kỳ toàn phát của bệnh bạch hầu
a. Sốt nhẹ, mệt lả, da niêm xanh, tim nhanh, không đều
b. Sốt cao, mệt lả, da niêm hồng, tim chậm, đều
c. Sốt nhẹ, mệt lả, da niêm hồng, tim chậm, đều
d. Sốt cao, mệt lả, da niêm xanh, tim nhanh, không đều
Câu 15. Thời kỳ toàn phát của bệnh bạch hầu
a. Không có triệu chứng
b. Sốt nhẹ, ho, chảy nước mũi, đau rát họng
c. Sốt cao, đau rát họng, hạch dưới hàm sưng đau
d. Viêm đường hô hấp trên (mũi, họng)
Câu 16. Thời kỳ toàn phát của bệnh bạch hầu
a. Màng thật ở một bên amidal rồi lan nhanh sang bên kia làm bệnh nhân nuốt đau
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
b. Màng giả ở một bên amidal rồi lan nhanh sang bên kia làm bệnh nhân nuốt đau
c. Màng giả lẫn màng thật ở cả 2 bên amidal làm bệnh nhân nuốt đau
d. Tất cả đều sai
Câu 17. Thời kỳ lui bệnh của bệnh bạch hầu, kéo dài
a. Sau 1 – 5 ngày
b. Sau 5 – 10 ngày
c. Sau 10 – 15 ngày
d. Sau 15 – 20 ngày
Câu 18. Xét nghiệm chẩn đoán nhanh bệnh bạch hầu
a. Nhuộm gram và nhuộm Kennyon
b. Nuôi cấy vi trùng
c. Kháng sinh đồ
d. Điều trị thử nghiệm
Câu 19. Chẩn đoán xác định bệnh bạch hầu bằng
a. Nhuộm gram và nhuộm Kennyon
b. Nuôi cấy vi trùng
c. Kháng sinh đồ
d. Điều trị thử nghiệm
Câu 20. Chế độ ăn uống trong điều trị bệnh bạch hầu
a. Ăn các chất khó tiêu, uống nhiều nước rau quả
b. Ăn các chất dễ tiêu, uống nhiều nước rau quả
c. Ăn các chất dễ tiêu lẫn khó tiêu, uống nhiều nước
d. Tất cả đều đúng
Câu 21. Tiêm huyết thanh kháng độc tố bạch hầu SAD điều trị thể nhẹ với liều
a. 30.000 đơn vị
b. 60.000 đơn vị
c. 80.000 đơn vị
d. 160.000 đơn vị
Câu 22. Tiêm huyết thanh kháng độc tố bạch hầu SAD điều trị thể nặng với liều
a. 30.000 đơn vị
b. 60.000 đơn vị
c. 80.000 đơn vị
d. 160.000 đơn vị
Câu 23. Giải độc tố bạch hầu
a. Tiêm dưới da 1/10 ml, tiêm cùng với SAD, sau đó cách 5 ngày tiêm ½ ml, rồi 2 ml
b. Tiêm dưới da 2 ml, tiêm cùng với SAD, sau đó cách 5 ngày tiêm 1/10 ml, rồi ½ ml
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Tiêm dưới da ½ ml, tiêm cùng với SAD, sau đó cách 5 ngày tiêm 1/10 ml, rồi 2 ml
d. Tiêm dưới da 2 ml, tiêm cùng với SAD, sau đó cách 5 ngày tiêm ½ ml, rồi 1/10 ml
Câu 24. Giải độc tố bạch hầu
a. Tiêm dưới da 1/10 ml, tiêm cùng với SAD sau đó cách 3 ngày tiêm 1/2 ml, rồi 2 ml
b. Tiêm dưới da 1/10 ml, tiêm cùng với SAD, sau đó cách 5 ngày tiêm ½ ml, rồi 2 ml
c. Tiêm dưới da 1/10 ml, tiêm cùng với SAD sau đó cách 7 ngày tiêm 1/2 ml, rồi 2 ml
d. Tiêm dưới da 1/10 ml, tiêm cùng với SAD sau đó cách 10 ngày tiêm 1/2 ml, rồi 2 ml
Câu 25. Khánh sinh dùng điều trị bệnh bạch hầu
a. Penicillin 500.000 - 1 triệu đơn vị, tiêm bắp
b. Penicillin 1 – 2 triệu đơn vị, tiêm bắp
c. Penicillin 2 – 4 triệu đơn vị, tiêm bắp
d. Penicillin 4 – 8 triệu đơn vị, tiêm bắp
Câu 26. Khánh sinh dùng điều trị bệnh bạch hầu
a. Penicillin 1 – 2 triệu đơn vị, tiêm trong da
b. Penicillin 1 – 2 triệu đơn vị, tiêm dưới da
c. Penicillin 1 – 2 triệu đơn vị, tiêm tĩnh mạch
d. Penicillin 1 – 2 triệu đơn vị, tiêm bắp
Câu 27. Phòng bệnh bạch hầu
a. Phát hiện sớm và cách ly bệnh nhân
b. Tẩy uế đồ dùng và chất thải của bệnh nhân
c. Tiêm vaccin phòng ngừa
d. Tất cả đều đúng
Câu 28. Vaccin phòng ngừa bệnh bạch hầu
a. Nằm trong chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia
b. Không nằm trong chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 29. Vaccine loại kết hợp DTP dùng để phòng ngừa
a. Bệnh uốn ván, ho gà, thủy đậu
b. Bệnh ho gà, bạch hầu, thủy đậu
c. Bệnh uốn ván, ho gà, bạch hầu
d. Bệnh ho gà, thủy đậu, lao
Câu 30. Vaccine loại kết hợp DtaP gồm
a. Toàn bộ thành phần uốn ván, bạch hầu và một thành phần của vi khuẩn ho gà
b. Toàn bộ thành phần uốn ván, bạch hầu và ho gà
c. Tất cả đều đúng
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Có thể không bị lại vì tính ổn định của virus cúm, không thay đổi sau mỗi vụ dịch
d. Tất cả đều đúng
Câu 6. Thời kỳ nung bệnh của cảm cúm kéo dài
a. 1 – 3 ngày
b. 3 – 5 ngày
c. 5 – 7 ngày
d. 7 – 10 ngày
Câu 7. Thời kỳ nung bệnh của cảm cúm
a. Không có triệu chứng
b. Triệu chứng chưa rõ rệt
c. Triệu chứng rõ rệt
d. Triệu chứng rầm rộ
Câu 8. Thời kỳ khởi phát của cảm cúm
a. Sốt nhẹ, không rét, không đau nhức mình mẩy, không nhức đầu
b. Sốt nhẹ, kèm rét run, đau nhức mình mẩy, nhức đầu
c. Sốt cao, không rét run, không đau nhức mình mẩy, không nhức đầu
d. Sốt cao, rét run, đau nhức mình mẩy, nhức đầu
Câu 9. Thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm
a. Gồm 2 hội chứng: nhiễm trùng và nhiễm độc
b. Gồm 3 hội chứng: nhiễm trùng, nhiễm độc và hô hấp
c. Gồm 4 hội chứng: nhiễm trùng, nhiễm độc, hô hấp và tiêu hóa
d. Gồm 5 hội chứng: nhiễm trùng, nhiễm độc, hô hấp, tiêu hóa và tiết niệu
Câu 10. Thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm, gồm
a. Hội chứng nhiễm trùng: sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô…
b. Hội chứng nhiễm độc: nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất
ngủ, mệt lả…
c. Hội chứng hô hấp: viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát
họng…
d. Tất cả đều đúng
Câu 11. Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm
a. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô…
b. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả…
c. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng…
d. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm…
Câu 12. Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm
a. Sốt nhẹ 37,5 – 38 oC
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
b. Sốt vừa 38 – 39 oC
c. Sốt cao 39 – 40 oC
d. Sốt rất cao 40 – 41 oC
Câu 13. Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm
a. Sốt nhẹ, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ…
b. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ…
c. Sốt nhẹ, mạch chậm, tiểu nhiều, nước tiểu trong, lưỡi sạch…
d. Sốt cao, mạch chậm, tiểu nhiều, nước tiểu trong, lưỡi sạch…
Câu 14. Hội chứng nhiễm độc trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm
a. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô…
b. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả…
c. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng…
d. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm…
Câu 15. Hội chứng hô hấp trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm
a. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô…
b. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả…
c. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng…
d. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm…
Câu 16. Điều trị bệnh cảm cúm
a. Hiện chưa có thuốc điều trị, điều trị triệu chứng là chủ yếu
b. Hiện đã có rất nhiều loại thuốc điều trị đặc hiệu
c. Hiện đã có một ít loại thuốc điều trị hiệu quả cảm cúm
d. Tất cả đều sai
Câu 17. Chế độ nghỉ ngơi, ăn uống trong điều trị bệnh cảm cúm
a. Không cần nghỉ ngơi, chỉ cần ăn các chất dễ tiêu và hoa quả nhiều
b. Nghỉ ngơi, ăn càng nhiều càng tốt các chất dễ tiêu lẫn khó tiêu và hoa quả cho mau phục
hồi
c. Nghỉ ngơi, chỉ ăn các chất dễ tiêu và hoa quả
d. Tất cả đều sai
Câu 18. Thuốc giảm sốt, giảm đau trong điều trị bệnh cảm cúm
a. Aspirin pH8 0,25 gram x 1 viên/ngày
b. Aspirin pH8 0,5 gram x 2 viên/ngày
c. Aspirin pH8 0,75 gram x 3 viên/ngày
d. Aspirin pH8 1 gram x 4 viên/ngày
Câu 19. Thuốc giảm sốt, giảm đau trong điều trị bệnh cảm cúm
a. Aspirin pH8 0,25 gram x 2 viên/ngày
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 40. Loại vaccin xịt mũi ngừa cảm cúm, sử dụng cho
a. Trẻ em từ 2 – 5 tuổi và phụ nữ có thai
b. Người khỏe mạnh từ 5 – 49 tuổi và không có thai
c. Trẻ em từ 1 – 3 tuổi và người già
d. Người khỏe mạnh từ 20 – 40 tuổi và phụ nữ có thai
Câu 41. Những người nên chích ngừa cảm cúm hàng năm
a. Người có nguy cơ cao dễ bị biến chứng nếu bị nhiễm cúm
b. Người ≥ 65 tuổi
c. Người ở viện dưỡng lão, cơ sở chăm sóc dài hạn có người bệnh tật triền miên
d. Tất cả đều đúng
Câu 42. Những người nên chích ngừa cảm cúm hàng năm
a. Người lớn hoặc trẻ em ≥ 6 tháng bị bệnh tim, phổi mạn tính, hen suyễn
b. Người lớn hoặc trẻ em ≥ 6 tháng cần chữa trị y tế thường xuyên hoặc nhập viện trong
năm trước do các bệnh chuyển hóa, bệnh thận mạn tính, suy giảm hệ miễn dịch
c. Phụ nữ có thai trong mùa bệnh cúm
d. Tất cả đều đúng
Câu 43. Cần chích vaccine phòng bệnh cảm cúm cho tất cả trẻ em
a. Từ 1 – 5 tháng
b. Từ 6 – 23 tháng
c. Từ 24 – 35 tháng
d. Từ 36 – 41 tháng
Câu 44. Cần chích vaccine phòng bệnh cảm cúm cho
a. Người không có nguy cơ bị biến chứng do cảm cúm
b. Người < 65 tuổi
c. Người ở viện dưỡng lão
d. Tất cả đều đúng
Câu 45. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho
a. Trẻ em từ 1 – 5 tháng
b. Trẻ em từ 6 – 23 tháng
c. Trẻ em từ 24 – 48 tháng
d. Tất cả đều đúng
Câu 46. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho
a. Phụ nữ có thai trong mùa bệnh cúm
b. Người lớn không có bệnh tim, phổi mạn tính
c. Trẻ em > 6 tháng không có bệnh hen suyên
d. Tất cả đều đúng
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 47. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho
a. Người khỏe mạnh, không phải nhập viện trong năm trước do bệnh chuyển hóa, bệnh
thận mạn tính
b. Người khỏe mạnh, không phải nhập viện trong năm trước do bệnh suy giảm hệ miễn
dịch
c. Trẻ em > 6 tháng bị bệnh tim, phổi mạn tính, hen suyễn
d. Tất cả đều đúng
Câu 48. Vaccin xịt mũi phòng bệnh cảm cúm
a. Cho người khỏe mạnh 5 – 29 tuổi
b. Cho người khỏe mạnh từ 31 – 49 tuổi
c. Cho người không có thai
d. Tất cả đều đúng
Câu 49. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho
a. Phụ nữ có thai trong mùa bệnh cảm cúm
b. Phụ nữ không có thai trong mùa bệnh cảm cúm
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 50. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho
a. Những người ở viện dưỡng lão
b. Những người ở các cơ sở chăm sóc dài hạn có người bị bệnh tật triền miên
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
----------------------------------------------------------------
BỆNH SỞI
Câu 1. Bệnh sởi
a. Là bệnh phát ban
b. Là bệnh truyền nhiễm
c. Có thể gây dịch do virus sởi gây ra
d. Tất cả đều đúng
Câu 2. Virus sởi có ở trong
a. Máu, đàm dãi, họng và mũi
b. Máu, nước tiểu, thận và đường tiết niệu
c. Phân, đàm dãi, gan và ống tiêu hóa
d. Tất cả đều đúng
Câu 3. Virus sởi có ở trong
a. Máu
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
b. Đàm dãi
c. Ở họng, mũi
d. Tất cả đều đúng
Câu 4. Bệnh sởi lây truyền
a. Trực tiếp từ người qua người
b. Trực tiếp từ động vật qua người
c. Giám tiếp từ người qua người
d. Giám tiếp từ động vật qua người
Câu 5. Bệnh sởi lây truyền qua đường
a. Tiết niệu
b. Tiêu hóa
c. Hô hấp
d. Sinh dục
Câu 6. Bệnh sởi thường gặp ở trẻ
a. < 6 tháng tuổi
b. ≥ 6 tháng tuổi
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 7. Virus sởi tồn tại trong máu, đàm dãi
a. Suốt thời kỳ ủ bệnh
b. Suốt thời kỳ phát ban
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 8. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh sởi kéo dài
a. 4 – 5 ngày
b. 3 – 7 ngày
c. 10 – 15 ngày
d. 15 – 30 ngày
Câu 9. Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi kéo dài
a. 4 – 5 ngày
b. 3 – 7 ngày
c. 10 – 15 ngày
d. 15 – 30 ngày
Câu 10. Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi biểu hiện bằng
a. Viêm hô hấp
b. Dấu Koplic
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 1. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là bệnh đặc trưng bởi
a. Sự giới hạn thông khí có hồi phục hoàn toàn
b. Sự giới hạn thông khí có hồi phục một phần
c. Sự giới hạn thông khí có hồi phục rất hạn chế
d. Sự giới hạn thông khí không hồi phục hoàn toàn
Câu 2. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
a. Sự tắc nghẽn cố định, không tiến triển
b. Sự tắc nghẽn tiến triển dần dần
c. Sự tắc nghẽn đột ngột, hoàn toàn
d. Không có sự tắc nghẽn
Câu 3. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, các phế nang, túi khí bị tổn thương
a. Mất độ đàn hồi
b. Mạch máu quanh phế nang bị hư hại
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 4. Mất độ đàn hồi của các phế nang, túi khí trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính sẽ làm
a. O2 vào dễ, CO2 ra dễ
b. O2 vào khó, CO2 ra dễ
c. O2 vào dễ, CO2 ra khó
d. O2 vào khó, CO2 ra khó
Câu 5. Mạch máu quanh phế nang bị hư hại trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính sẽ làm
a. Không trao đổi khí
b. Khí O2 giảm, khí CO2 tăng
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 6. Mạch máu quanh phế nang bị hư hại trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính sẽ làm
a. Khí O2 giảm, khí CO2 giảm
b. Khí O2 tăng, khí CO2 giảm
c. Khí O2 giảm, khí CO2 tăng
d. Khí O2 tăng, khí CO2 tăng
Câu 7. Bệnh lý mạch máu trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
a. Thiếu O2 mạn tính
b. Co thắt mạch máu phổi
c. Tăng áp lực động mạch phổi
d. Tất cả đều đúng
Câu 8. Bệnh lý mạch máu trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính sẽ gây
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. 3 – 4 giờ
d. 4 – 5 giờ
Câu 23. Salbutamol và Terbutalin thuộc nhóm
a. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic
b. Kháng Cholinergic
c. Xanthine
d. Corticoid
Câu 24. Salbutamol và Terbutalin dạng hít có tác dụng phụ
a. Run tay, nhịp tim nhanh
b. Run tay, nhịp tim chậm
c. Run toàn thân, nhịp tim nhanh
d. Run toàn thân, nhịp tim chậm
Câu 25. Salbutamol và Terbutalin dạng hít
a. Có thể sử dụng thường xuyên vì không gây lờn thuốc
b. Không sử dụng thường xuyên vì sẽ gây lờn thuốc
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 26. Formoterol và Sameterol dạng hít thuộc nhóm
a. Đồng vận Alpha – Adrenergic tác dụng ngắn
b. Đồng vận Alpha – Adrenergic tác dụng dài
c. Đồng vận Beta 2 – Adrenergic tác dụng ngắn
d. Đồng vận Beta 2 – Adrenergic tác dụng dài
Câu 27. Formoterol và Sameterol dạng hít thuộc nhóm
a. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic
b. Kháng Cholinergic
c. Xanthine
d. Corticoid
Câu 28. Formoterol và Sameterol dạng hít, làm dãn phế quản kéo dài
a. > 6 giờ
b. > 9 giờ
c. > 12 giờ
d. > 15 giờ
Câu 29. Salbutamol dạng uống có hàm lượng
a. 1 mg
b. 2 mg
c. 3 mg
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
d. 4 mg
Câu 30. Terbutalin dạng uống có hàm lượng
a. 5 mg
b. 4 mg
c. 3 mg
d. 2 mg
Câu 31. Terbutalin dạng chích có hàm lượng
a. 0,2 mg
b. 0,3 mg
c. 0,4 mg
d. 0,5 mg
Câu 32. Nhóm dãn phế quản kháng Cholinergic
a. Tác dụng nhanh hơn Beta 2 - adrenergic
b. Tác dụng chậm hơn Beta 2 - adrenergic
c. Tác dụng như Beta 2 - adrenergic
d. Tất cả đều đúng
Câu 33. Nhóm dãn phế quản kháng Cholinergic tác dụng sau
a. 15 phút
b. 30 phút
c. 45 phút
d. 60 phút
Câu 34. Nhóm dãn phế quản kháng Cholinergic kéo dài trong
a. 2 – 4 giờ
b. 4 – 6 giờ
c. 6 – 8 giờ
d. 8 – 10 giờ
Câu 35. Nhóm dãn phế quản kháng Cholinergic
a. Gần như có rất nhiều tác dụng phụ vì kém hấp thu vào máu
b. Gần như không có tác dụng phụ vì kém hấp thu vào máu
c. Gần như có rất nhiều tác dụng phụ vì hấp thu hoàn toàn vào máu
d. Gần như không có tác dụng phụ vì hấp thu hoàn toàn vào máu
Câu 36. Nhóm dãn phế quản kháng Cholinergic
a. Không nên dùng thường xuyên, chỉ dùng khi cần thiết
b. Nên dùng thường xuyên, không dùng khi cần thiết
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 37. Thuốc dãn phế quản kháng Cholinergic, dạng hít, tác dụng ngắn
a. Tiotropium
b. Ipratropium bromid
c. Salbutamol
d. Formoterol
Câu 38. Ipratropium bromid dãn phế quản thuộc nhóm
a. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic
b. Kháng Cholinergic
c. Xanthine
d. Corticoid
Câu 39. Ipratropium bromid dãn phế quản, dạng hít tác dụng kéo dài
a. 2 – 4 giờ
b. 4 – 6 giờ
c. 6 – 8 giờ
d. 8 – 10 giờ
Câu 40. Tiotropium dãn phế quản, dạng hít tác dụng kéo dài
a. 6 giờ
b. 12 giờ
c. 24 giờ
d. 36 giờ
Câu 41. Tiotropium thuộc nhóm dãn phế quản
a. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic
b. Kháng Cholinergic
c. Xanthine
d. Corticoid
Câu 42. Theophyllin thuộc nhóm dãn phế quản
a. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic
b. Kháng Cholinergic
c. Xanthine
d. Corticoid
Câu 43. Nhóm Xanthine có tác dụng
a. Dãn phế quản
b. Ngăn sự mệt mỏi cơ hô hấp
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 44. Theophyllin có nồng độ an toàn
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. 1 – 9 mcg/ml
b. 10 – 19 mcg/ml
c. 20 – 29 mcg/ml
d. 30 – 39 mcg/ml
Câu 45. Dùng Theophyllin
a. Không cần thử nồng độ
b. Thỉnh thoảng mới cần thử nồng độ
c. Cần thử nồng độ thường xuyên
d. Tất cả đều đúng
Câu 46. Theophyllin tương tác với thuốc nào sau đây sẽ làm tăng nồng độ
a. Cimetidin, Quinolones…
b. Rifampicin, Phenitoin…
c. Diaphylline…
d. Formoterol, Sameterol…
Câu 47. Theophyllin tương tác với thuốc nào sau đây sẽ làm giảm nồng độ
a. Cimetidin, Quinolones…
b. Rifampicin, Phenitoin…
c. Diaphylline…
d. Formoterol, Sameterol…
Câu 48. Diaphylline dãn phế quản, dạng tiêm truyền có hàm lượng
a. Ống 1,2 %
b. Ống 2,4 %
c. Ống 3,6 %
d. Ống 4,8 %
Câu 49. Diaphylline dãn phế quản, dạng uống có hàm lượng
a. 100 mg
b. 200 mg
c. 300 mg
d. Tất cả đều đúng
Câu 50. Thuốc kháng viêm Steroides
a. Hiệu quả trong đợt cấp COPD
b. Hiệu quả trong đợt mạn COPD
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 51. Thuốc kháng viêm Steroides điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
a. Chỉ nên dùng trong 1 thời gian ngắn
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 58. Khi đàm thay đổi như đục, sốt, tăng bạch cầu máu, thâm nhiễm trên X quang phổi ở
bệnh nhân COPD cần
a. Dùng kháng viêm
b. Dùng kháng sinh
c. Dùng kháng dị ứng
d. Dùng kháng nấm
Câu 59. Dùng kháng sinh điều trị bênh phổi tắc nghẽn mạn tính khi
a. Đàm thay đổi như đục, đặc
b. Sốt, bạch cầu tăng
c. Thâm nhiễm trên X quang phổi
d. Tất cả đều đúng
Câu 60. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
a. Không thể chích ngừa
b. Có thể chích ngừa bằng Alpha 1 antitrypsin
c. Có thể chích ngừa bằng Beta 1 antitrypsin
d. Tất cả đều sai
======================= Bài 3. Bệnh học hệ tiêu hóa
=======================
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG (Will be continous)
Câu 1. Loét dạ dày - tá tràng là một bệnh khá phổ biến ở Việt Nam. Bệnh gặp ở
a. Nam nhiều hơn nữ
b. Nữ nhiều hơn nam
c. Trẻ em bị nhiều hơn người lớn
d. Cả nam và nữ đều bị như nhau
Câu 2. Loét dạ dày - tá tràng thường gặp ở độ tuổi
a. Thiếu niên (13-20 tuổi)
b. Trung niên (30-50 tuổi)
c. Người lớn tuổi (60-70 tuổi)
d. Tất cả đều đúng
Câu 3. Nguyên nhân gây loét dạ dày - tá tràng
a. Mất cân bằng giữa các yếu tố: lớp chất nhầy, tế bào mô dạ dày, sự tuần hoàn của niêm
mạc dạ dày… với HCl, một số thuốc như Aspirin, Corticoid, yếu tố thần kinh…
b. Mất cân bằng yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày với các yếu tố tấn công niêm mạc dạ dày
c. Do xoắn khuẩn gram âm Helicobacter pylori (HP)
d. Tất cả đều đúng
Câu 4. Tác nhân gây loét dạ dày - tá tràng
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. Nôn từng đợt, mỗi đợt một ít, không liên tục nên bệnh nhân không kiệt sức hoặc gầy sút
nhanh
b. Nôn liên tục, nôn kéo dài làm bệnh nhân kiệt sức, gầy sút nhanh
c. Nôn từng đợt, mỗi đợt rất nhiều, liên tục làm bệnh nhân chán ăn gây kiệt sức và gầy sút
nhanh
d. Nôn liên tục, nôn rất ngắn, bệnh nhân hoàn toàn không kiệt sức
Câu 19. Ung thư tiêu hóa có đặc điểm
a. Là biến chứng của loét dạ dày – tá tràng ít nguy hiểm vì không đưa đến tử vong
b. Là biến chứng của viêm dạ dày - tá tràng rất nguy hiểm vì dễ đưa đến tử vong
c. Là biến chứng của loét dạ dày – tá tràng rất nguy hiểm vì dễ đưa đến tử vong
d. Là biến chứng của viêm dạ dày – tá tràng ít nguy hiểm vì không đưa đến tử vong
Câu 20. Ung thư tiêu hóa có đặc điểm
a. Những vết loét ở bờ cong lớn của dạ dày dễ tiến triển thành ung thư
b. Những vết loét ở bờ cong nhỏ của dạ dày dễ tiến triển thành ung thư
c. Những vết loét ở bờ cong lớn và cả bờ cong nhỏ dạ dày dễ tiến triển thành ung thư như
nhau
d. Những vết loét ở bờ cong lớn và bờ cong nhỏ dạ dày chỉ gây xơ chai, hiếm khi đưa đến
ung thư
Câu 21. Hẹp môn vị có đặc điểm
a. Thường là hậu quả của loét dạ dày
b. Thường là hậu quả của loét tá tràng
c. Thường là hậu quả của viêm dạ dày
d. Thường là hậu quả của viêm tá tràng
Câu 22. Ung thư tiêu hóa có đặc điểm
a. Thường là hậu quả của loét dạ dày
b. Thường là hậu quả của loét tá tràng
c. Thường là hậu quả của viêm dạ dày
d. Thường là hậu quả của viêm tá tràng
Câu 23. Chế độ sinh hoạt của bệnh nhân loét dạ dày – tá tràng
a. Cần ăn các chất dễ tiêu, chia thành 3 bữa ăn trong ngày
b. Cần ăn các chất khó tiêu, chia thành nhiều bữa ăn trong ngày
c. Cần ăn các chất khó tiêu, chia thành 3 bữa ăn trong ngày
d. Cần ăn các chất dễ tiêu, chia thành nhiều bữa ăn trong ngày
Câu 24. Chế độ sinh hoạt của bệnh nhân loét dạ dày – tá tràng
a. Nên sử dụng các chất như cà phê, chè…
b. Nên tránh các chất như cà phê, chè…
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 31. Một số thuốc trung hòa dịch vị, bảo vệ niêm mạc dạ dày – tá tràng
a. Alusi (Alumium), Aspirin, Maalox, Vitamin C…
b. Alusi (Alumium), Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B…
c. Phosphalugel, Muối kẽm Sulphat, Muối bạc Nitrat, Vitamin AD…
d. Phosphalugel, Muối đồng Sulphat, Prednisolon, Vitamin E…
Câu 32. Một số loại thuốc nhóm trung hòa dịch vị, bảo vệ niêm mạc dạ dày – tá tràng
a. Atropin, No-spa, Decontractyl…
b. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B…
c. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol…
d. Amoxicillin, Metronidazol…
Câu 33. Thuốc Vitamin B1, B6, PP có tác dụng
a. Giảm co thắt, giảm đau
b. Diệt vi khuẩn Hp
c. Chống bài tiết, giúp cơ thể hấp thu nhanh các chất dinh dưỡng
d. Bảo vệ, điều hòa độ acid
Câu 34. Một số loại thuốc nhóm chống bài tiết
a. Atropin, No-spa, Decontractyl…
b. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B…
c. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol…
d. Amoxicillin, Metronidazol…
Câu 35. Cimetidin được sử dụng để điều trị viêm, loét dạ dày – tá tràng
a. Uống 200 mg/ngày, 1 tuần
b. Uống 400 mg/ngày, từ 1-2 tuần
c. Uống 600 mg/ngày, từ 2-4 tuần
d. Uống 800 mg/ngày, từ 4-6 tuần
Câu 36. Famotidin được sử dụng để điều trị viêm, loét dạ dày – tá tràng
a. Uống 10 – 20 mg/ngày, dùng trong 1 tuần
b. Uống 20-40 mg/ngày, dùng trong 2 tuần
c. Uống 60-120 mg/ngày, dùng trong 4 tuần
d. Uống 120-180 mg/ngày, dùng trong 6 tuần
Câu 37. Thuốc diệt vi khuẩn Hp
a. Atropin, No-spa, Decontractyl…
b. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B…
c. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol…
d. Amoxicillin, Metronidazol…
Câu 38. Amoxicillin 0,25 mg sử dụng để diệt vi khuẩn Hp với liều dùng
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. Nên cho trẻ uống sữa bột bên ngoài vì sữa bột luôn tốt hơn sữa mẹ.
b. Nên cho trẻ uống sữa bò vì sữa bò có nhiều khoáng chất cho trẻ.
c. Nên cho trẻ uống sữa dê vì sữa dê có nhiều chất dinh dưỡng cho trẻ.
d. Nên cho trẻ bú sữa mẹ vì sữa mẹ là sữa tốt nhất cho trẻ.
e. Nên cho trẻ ăn dặm sớm vì ăn dặm sẽ bổ sung các chất mà sữa không có.
----------------------------------------------------------------
BỆNH TẢ (Will be continous)
Câu 1. Bệnh tả là một bệnh truyền nhiễm cấp tính, bệnh do vi khuẩn Vibrio choleara gây bệnh,
vi khuẩn này là loại
a. Trực khuẩn
b. Song cầu khuẩn
c. Liên cầu khuẩn
d. Phẩy khuẩn
e. Tụ cầu khuẩn
Câu 2. Bệnh tả lây bệnh từ
a. Mầm bệnh có trong phân của gia súc
b. Mầm bệnh có trong thức ăn
c. Mầm bệnh có trong không khí
d. Mầm bệnh có trong nước
e. Mầm bệnh có trong phân của bệnh nhân và người lành mang mầm vi khuẩn
Câu 3. Bệnh tả lây từ người này qua người khác bằng đường
a. Hô hấp
b. Tiêu hóa
c. Tuần hoàn
d. Tiết niệu
e. Quan hệ tình dục
Câu 4. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh tả có đặc điểm
a. Nhanh nhất là 1 giờ, lâu nhất là 1 ngày
b. Nhanh nhất là 2 giờ, lâu nhất là 2 ngày
c. Nhanh nhất là 3 giờ, lâu nhất là 3 ngày
d. Nhanh nhất là 4 giờ, lâu nhất là 4 ngày
e. Nhanh nhất là 5 giờ, lâu nhất là 5 ngày
Câu 5. Thời kỳ khởi phát của bệnh tả có đặc điểm
a. Tiêu chảy vài phút
b. Tiêu chảy vài giờ
c. Tiêu chảy vài ngày
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
e. Đái ít hoặc thiểu niệu, tăng huyết áp, tay chân lạnh, mạch chậm, thở chậm, trẻ em dễ bị
sock đưa đến tử vong.
Câu 11. Thời kỳ toàn phát của bệnh tả có đặc điểm
a. Do tiêu chảy và nôn nhiều nên bệnh nhân mất nhiều chất điện giải, thường xuyên co giật
và sock mất nước.
b. Do tiêu chảy và nôn nhiều nên bệnh nhân mất muối nhiều, có dấu hiệu đau cơ bắp, tay
chân co cứng, hàm cứng.
c. Do tiêu chảy và nôn nhiều nên bệnh nhân mất nước, có dấu hiệu mất nước, má trũng,
môi khô, thóp lõm.
d. A và C đúng.
e. B và C đúng.
Câu 12. Điều trị bệnh tả
a. Bù nước và các chất điện giải để chống trụy tim mạch.
b. Trợ tim.
c. Kháng sinh đặc hiệu.
d. Tất cả đều đúng.
e. Tất cả đều sai.
Câu 13. Bù nước và các chất điện giải để chống trụy tim mạch trong điều trị bệnh tả
a. Dung dịch Glucose là tốt nhất, hoặc các dung dịch cao phân tử, không cần dùng Oresol.
b. Dung dịch Lactat Ringer là tốt nhất, hoặc các huyết thanh mặn, ngọt, kiềm… kết hợp
uống Oresol.
c. Dung dịch NaCl 0,9% là tốt nhất, hoặc các huyết thanh kiềm, không cần dùng Oresol.
d. Dung dịch Manitol là tốt nhất, hoặc các dung dịch phân tử thấp, kết hợp uống Oresol.
e. Không cần dùng thuốc gì, bệnh cũng tự khỏi.
Câu 14. Một số thuốc trợ tim mạch để điều trị bệnh tả
a. Lactat Ringer, Glucose…
b. Long não, Ouabain…
c. Tetracylin, Ampicillin…
d. MgB6, Vitamin C…
Câu 15. Một số kháng sinh đặc hiệu điều trị bệnh tả
a. Ciprofloxacin, Ofloxacin…
b. Gentamycin, Tobramycin, Streptomycin…
c. Tetracyclin, Biseptol, Ampicillin…
d. Erythromycin, Neomycin…
e. Cefaclor, Cephalecin, Cephradin…
Câu 16. Phòng bệnh tả
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
e. A và C đúng.
Câu 5. Các triệu chứng của lỵ trực khuẩn có đặc điểm
a. Hội chứng nhiễm trùng.
b. Ít khi phát thành dịch.
c. Đau bụng, mót rặn ít.
d. Phân có nước lẫn máu, nhầy, lượng ít.
e. Tất cả đều đúng.
Câu 6. Các triệu chứng của lỵ trực khuẩn có đặc điểm
a. Không đau bụng, mót rặn, phân nhiều máu tươi.
b. Không đau bụng, không mót rặn, phân có máu nhiều lẫn đàm nhớt.
c. Đau bụng, mót rặn nhiều lần, liên miên hàng chục lần.
d. Đau bụng, không mót rặn, hay phát thành dịch.
e. Đau bụng, sốt cao, môi khô, đa niệu, mạch chậm.
Câu 7. Các triệu chứng của lỵ trực khuẩn có đặc điểm.
a. Ít khi chuyển thành mạn tính, ít có biến chứng.
b. Thường để lại di chứng mạn tính hoặc có biến chứng.
c. Ít khi chuyển thành mạn tính nhưng thường hay có biến chứng.
d. Thường để lại di chứng mạn tính nhưng ít có biến chứng.
e. Tất cả đều sai.
Câu 8. Các triệu chứng của lỵ amib có đặc điểm
a. Thường sốt cao, thể trạng bị suy sụp.
b. Có hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng nề.
c. Môi khô, lưỡi dơ, thiểu niệu, mạch nhanh.
d. Thường không sốt, thể trạng ít bị ảnh hưởng.
e. Đau bụng, mót rặn nhiều lần.
Câu 9. Các triệu chứng của lỵ amib có đặc điểm
a. Đau bụng, mót rặn nhiều lần (20-60 lần/24 giờ).
b. Đau bụng, mót rặn ít (vài lần/24 giờ).
c. Không đau bụng, có mót rặn ít (vài lần/24 giờ).
d. Không đau bụng, mót rặn nhiều (20-60 lần/24 giờ).
e. Không đau bụng, không mót rặn.
Câu 10. Các triệu chứng của lỵ amib có đặc điểm
a. Phân có nhiều máu, nhày.
b. Phân toàn máu hoặc nhày.
c. Lượng phân ít.
d. Phân có nước lẫn máu, nhày, lượng phân nhiều.
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 23. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus dùng mỗi đợt kéo dài
a. Prednisolon 5 – 10 ngày
b. Prednisolon 10 – 15 ngày
c. Prednisolon 15 – 20 ngày
d. Prednisolon 20 – 25 ngày
Câu 24. Thuốc lợi mật, lợi tiểu có thể dùng thêm cho bệnh nhân viêm gan do virus
a. Bắp cải, củ dền
b. Nhân trần, rau má
c. Lá đu đủ, khổ qua
d. Hạt sen, lá chanh
Câu 25. Phòng bệnh viêm gan do virus
a. Tiêm phòng vaccin chống viêm gan virus
b. Xử lý phân, nước, rác hợp vệ sinh
c. Xử lý tốt chất thải của người bệnh
d. Tất cả đều đúng
Câu 26. Phòng bệnh viêm gan do virus
a. Cách ly sớm người bệnh
b. Điều trị tích cực
c. Tiệt trùng kỹ dụng cụ tiêm truyền trước khi sử dụng
d. Tất cả đều đúng
----------------------------------------------------------------
BỆNH XƠ GAN (Will be continous)
Câu 1. Xơ gan thường là hậu quả của bệnh lý
a. Viêm gan virus A
b. Viêm gan virus B, C
c. Viêm gan virus D
d. Viêm gan virus E
Câu 2. Xơ gan thường là hậu quả của bệnh lý
a. Nhiễm độc thuốc: INH, Methyldopa, Sulphamid…
b. Nhiễm độc rượu do nghiện rượu
c. Nhiễm độc hóa chất lâu ngày: DDT, TetraChlorua carbon…
d. Tất cả đều đúng
Câu 3. Xơ gan giai đoạn sớm
a. Hoàn toàn bình thường
b. Gần như bình thường trong thời gian ngắn
c. Gần như bình thường trong thời gian dài
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. 1 – 2 ngày
b. 2 – 3 ngày
c. 3 – 4 ngày
d. 4 – 5 ngày
Câu 8. Nam giới viêm niệu đạo trước do bệnh lậu, làm cho
a. Đầu miệng sáo sưng đỏ, có mủ vàng, mủ xanh chảy ra
b. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác nóng bỏng khi đi tiểu
c. Sốt kèm rét run
d. Tất cả đều đúng
Câu 9. Nữ giới viêm niệu đạo, âm đạo, cổ tử cung do bệnh lậu, biểu hiện
a. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác đau nhức và nóng rát khi đi tiểu
b. Chảy mủ âm đạo, niệu đạo
c. Sốt kèm rét run
d. Tất cả đều đúng
Câu 10. Nam giới viêm niệu đạo trước do bệnh lậu, làm cho
a. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác đau nhức và nóng rát khi đi tiểu
b. Chảy mủ âm đạo, niệu đạo
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 11. Nữ giới viêm niệu đạo, âm đạo, cổ tử cung bị bệnh lậu, biểu hiện
a. Đầu miệng sáo sưng đỏ, có mủ vàng, mủ xanh chảy ra
b. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác nóng bỏng khi đi tiểu
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 12. Thể mạn tính của bệnh lậu ở nữ giới
a. Ít triệu chứng, không biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo
b. Nhiều triệu chứng, chỉ biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo
c. Ít triệu chứng, chỉ biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo
d. Nhiều triệu chứng, không biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo
Câu 13. Biến chứng của bệnh lậu đối với nam
a. Viêm tử cung – vòi trứng, dẫn đến vô sinh
b. Viêm tinh hoàn – túi tinh, dẫn đến vô sinh
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 14. Biến chứng của bệnh lậu đối với nữ
a. Viêm tử cung – vòi trứng, dẫn đến vô sinh
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Sốt 39-40oC
d. Sốt 40-41oC
Câu 19. Giang mai thời kỳ 2, bệnh nhân
a. Trên da: biểu hiện củ giang mai bằng hạt đậu, hạt ngô, có khi bằng quả táo
b. Thần kinh: tổn thương thần kinh trung ương, teo thần kinh thính giác -> điếc
c. Nổi hạch khắp cơ thể: ở cổ, dưới hàm, cánh tay, nách, bẹn… sờ rõ, rắn, không đau,
không mủ
d. Tất cả đều đúng
Câu 20. Giang mai thời kỳ 2, bệnh nhân nổi hạch khắp cơ thể
a. Sờ rõ, rắn, đau, có mủ
b. Sờ không rõ, mềm, không đau, không mủ
c. Sờ rõ, rắn, không đau, không mủ
d. Sờ không rõ, mềm, đau, có mủ
Câu 21. Giang mai thời kỳ 2, đào ban (phát ban) có đặc điểm
a. Là các vết màu đỏ, hình tròn ở da
b. Là các vết màu hồng, hình bầu dục ở da
c. Là các vết màu đỏ, hình bầu dục ở da
d. Là các vết màu hồng, hình tròn ở da
Câu 22. Giang mai thời kỳ 2, đào ban (phát ban) có đặc điểm
a. Không ngứa, không vảy
b. Ngứa, không vảy
c. Không ngứa, có vảy
d. Ngứa, có vảy
Câu 23. Giang mai thời kỳ 2, có thể tìm thấy xoắn khuẩn giang mai trong
a. Nước tiểu
b. Máu
c. Đàm, dãi
d. Tinh dịch
Câu 24. Giang mai thời kỳ 3, kéo dài
a. 1 – 2 năm
b. 2 – 3 năm
c. 3 – 4 năm
d. 4 – 5 năm
Câu 25. Giang mai thời kỳ 3, đặc trưng bởi
a. Săng giang mai ở bộ phận sinh dục
b. Phát ban (đào ban) ở mặt, ngực, lưng, bìu, bẹn
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
d. Penicilline
Câu 33. Trong điều trị bệnh giang mai, nếu dị ứng với Penicilline, có thể thay thế bằng
a. Cephalexine
b. Erythromycine
c. Amoxicilline
d. Amykacine
Câu 34. Phòng bệnh giang mai bằng cách
a. Quan hệ tình dục an toàn với vòng tránh thai
b. Tuyên truyền giáo dục các bệnh lây qua đường hô hấp
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 35. Phòng bệnh giang mai bằng cách
a. Phát hiện sớm và điều trị kịp thời tránh nguồn lây nhiễm
b. Xây dựng quan hệ nam nữ lành mạnh
c. Chống tệ nạn mại dâm
d. Tất cả đều đúng
-----------------------------------------------------
VIÊM PHẦN PHỤ
Câu 1. Viêm phần phụ bao gồm
a. Viêm buồng trứng, vòi trứng, dây chằng
b. Viêm âm hộ, âm đạo
c. Viêm cổ tử cung, viêm tử cung
d. Tất cả đều đúng
Câu 2. Viêm phần phụ thường gặp nhất
a. Dây chẳng
b. Vòi trứng
c. Buồng trứng
d. Niệu đạo
Câu 3. Nguyên nhân gây viêm phần phụ
a. Phế cầu
b. Cầu khuẩn
c. Trực khuẩn
d. Tất cả đều đúng
Câu 4. Nguyên nhân gây viêm phần phụ
a. Trực khuẩn
b. Phế cầu
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Lao
d. Tất cả đều đúng
Câu 5. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ cấp tính
a. Đau vùng thượng vị, lan lên 2 vai
b. Đau vùng hạ vị, lan ra 2 bên hố chậu
c. Đau vùng thượng vị, lan ra 2 bên hạ sườn
d. Đau vùng quanh rốn, lan ra 2 bên thắt lưng
Câu 6. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ cấp tính
a. Đau âm ỉ kèm ra khí hư
b. Đau âm ỉ, không ra khí hư
c. Đau dữ dội kèm ra khí hư
d. Đau dữ dội, không ra khí hư
Câu 7. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ cấp tính
a. Khám âm đạo thấy khối nề ngay cổ tử cung, ấn không đau
b. Khám âm đạo thấy khối nề phía trên tử cung, ấn đau
c. Khám âm đạo thấy khối nề phía dưới tử cung, ấn không đau
d. Khám âm đạo thấy khối nề cạnh tử cung, ấn đau
Câu 8. Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của viêm phần phụ mạn tính
a. Đau
b. Khí hư ra nhiều
c. Rối loạn kinh nguyệt
d. Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn
Câu 9. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ mạn tính
a. Đau bụng vùng quanh rốn, hố chậu
b. Đau bụng vùng thượng vị, hạ sườn
c. Đau bụng vùng trung vị, hạ sườn
d. Đau bụng vùng hạ vị, hố chậu
Câu 10. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ mạn tính
a. Đau liên tục hoặc đau từng cơn
b. Đau tăng khi lao động nặng hoặc đi lại nhiều
c. Đau bụng vùng hạ vị, hố chậu phải
d. Tất cả đều đúng
Câu 11. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ mạn tính
a. Đau tăng khi nghỉ ngơi
b. Đau tăng khi lao động nhẹ hoặc đi lại ít
c. Đau tăng khi lao động nặng hoặc đi lại nhiều
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 19. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với thời gian
a. 1 triệu đơn vị/ngày x 3 ngày, tiêm bắp
b. 1 triệu đơn vị/ngày x 5 ngày, tiêm bắp
c. 1 triệu đơn vị/ngày x 7 ngày, tiêm bắp
d. 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp
Câu 20. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với đường dùng
a. Tiêm tĩnh mạch
b. Tiêm bắp
c. Tiêm dưới da
d. Uống
Câu 21. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với liều lượng
a. 250 mg/ngày
b. 500 mg/ngày
c. 750 mg/ngày
d. 1 g/ngày
Câu 22. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với thời gian
a. 5 ngày
b. 7 ngày
c. 10 ngày
d. 14 ngày
Câu 23. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với liều lượng
a. 250 mg/ngày
b. 500 mg/ngày
c. 750 mg/ngày
d. 1 g/ngày
Câu 24. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với thời gian
a. 5 ngày
b. 7 ngày
c. 10 ngày
d. 14 ngày
Câu 25. Điều trị viêm phần phụ mạn tính
a. Chạy điện: nhiệt điện hoặc điện sóng ngắn
b. Bơm hơi vòi trứng để chống tắc vòi trứng
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
-----------------------------------------------------
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
SẢY THAI
Câu 1. Sảy thai là thai ra khỏi tử cung
a. Trước 1 tháng
b. Trước 3 tháng
c. Trước 6 tháng
d. Trước 9 tháng
Câu 2. Sinh non là thai ra khỏi tử cung
a. Sau 1 tháng
b. Sau 3 tháng
c. Sau 6 tháng
d. Sau 9 tháng
Câu 3. Thường gặp sảy thai trong
a. 3 tháng đầu thai kỳ
b. 3 tháng giữa thai kỳ
c. 3 tháng cuối thai kỳ
d. Tất cả đều đúng
Câu 4. Đặc điểm triệu chứng đau bụng của tình trạng sảy thai
a. Đau bụng dưới âm ỉ
b. Đau cả bụng âm ỉ
c. Đau bụng dưới dữ dội
d. Đau cả bụng dữ dội
Câu 5. Đặc điểm triệu chứng xuất huyết của tình trạng sảy thai
a. Xuất hiện trước đau bụng
b. Xuất hiện cùng với đau bụng
c. Xuất hiện sau đau bụng
d. Tất cả đều đúng
Câu 6. Sảy thai 1 thì là
a. Nhau và thai ra cùng 1 lúc
b. Nhau ra trước, thai ra sau
c. Nhau ra sau, thai ra trước
d. Tất cả đều đúng
Câu 7. Sảy thai 1 thì xảy ra khi tuổi thai
a. < 2 tháng
b. > 2 tháng
c. Đúng 2 tháng
d. Tất cả đều đúng
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 8. Triệu chứng phù trong thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm
a. Phù cứng, ấn không lõm
b. Phù mềm, ấn lõm
c. Phù cứng, ấn lõm
d. Phù mềm, ấn không lõm
Câu 9. Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm
a. Đái nhiều, nước tiểu vàng
b. Đái ít, nước tiểu vàng
c. Đái nhiều, nước tiểu đỏ
d. Đái ít, nước tiểu đỏ
Câu 10. Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm
a. Đái ít, nước tiểu vàng
b. Đái ít, nước tiểu đỏ
c. Đái ít, nước tiểu trong
d. Đái ít, nước tiểu đục
Câu 11. Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp, nước tiểu có đặc điểm
a. Nhiều hồng cầu, ít albumin, bạch cầu…
b. Ít hồng cầu, nhiều albumin, bạch cầu…
c. Nhiều hồng cầu, albumin, bạch cầu…
d. Ít hồng cầu, ít albumin, bạch cầu…
Câu 12. Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm
a. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu đều tăng
b. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu đều giảm
c. Huyết áp tối đa tăng và huyết áp tối thiểu giảm
d. Huyết áp tối đa giảm và huyết áp tối thiểu tăng
Câu 13. Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm
a. Phù mềm, ấn lõm
b. Đái ít, nước tiểu đỏ
c. Hội chứng nhiễm trùng, huyết áp tăng
d. Tất cả đều đúng
Câu 14. Chế độ nghỉ ngơi trong điều trị viêm cầu thận cấp
a. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường
b. Nghỉ ngơi tương đối đối tại giường
c. Vận động nhẹ
d. Vận động tương đối nhiều
Câu 15. Chế độ ăn uống trong điều trị viêm cầu thận cấp
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
b. 40 mg
c. 80 mg
d. 160 mg
Câu 11. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng
a. Ống 1 - 3 mg/kg
b. Ống 2 - 5 mg/kg
c. Ống 4 - 7 mg/kg
d. Ống 6 - 10 mg/kg
Câu 12. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng
a. Tiêm tĩnh mạch
b. Tiêm dưới da
c. Tiêm bắp
d. Uống
Câu 13. Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụng
a. Đông trùng hạ thảo
b. Râu bắp, bông mã đề
c. Gừng, tỏi
d. Bạc hà, lá chanh
Câu 14. Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng
a. 25 mg, 1- 2 viên/ngày
b. 50 mg, 1 – 2 viên/ngày
c. 75 mg, 1 – 2 viên/ngày
d. 100 mg, 1 – 2 viên/ngày
Câu 15. Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng
a. 25 mg, 1- 2 viên/ngày
b. 25 mg, 2 – 3 viên/ngày
c. 25 mg, 3 – 4 viên/ngày
d. 25 mg, 4 – 5 viên/ngày
---------------------------------------------------------------
SỎI THẬN
Câu 1. Sỏi thận có thể ở
a. Niệu đạo
b. Bàng quang
c. Niệu quản
d. Nhu mô thận, đài thận, bể thận
Câu 2. Tính chất của sỏi thận
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. Sỏi calcil
b. Sỏi urat,
c. Sỏi oxalat hoặc phosphat
d. Tất cả đều đúng
Câu 3. 90% sỏi thận có nguyên nhân
a. Mất cân bằng trong chế độ ăn
b. Tăng sự loại thải tinh thể trong nước tiểu
c. Tăng sự đào thải Kali
d. Tất cả đều đúng
Câu 4. 90% sỏi thận có nguyên nhân
a. Tăng sự đào thải Natri
b. Tăng sự đào thải Kali
c. Tăng sự đào thải Calci
d. Tất cả đều đúng
Câu 5. Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận
a. Ứ đọng nước tiểu do dị dạng đường tiết niệu
b. Yếu tố di truyền, nhiễm khuẩn tiết niệu
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 6. Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận
a. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong
b. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong
c. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài
d. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài
Câu 7. Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận
a. Đau hai bên thắt lưng
b. Đau một bên thắt lưng
c. Đau vùng thượng vị
d. Đau vùng hạ vị
Câu 8. Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận
a. Không đi kèm đau lưng
b. Đi kèm đau lưng
c. Không đi kèm đau bụng
d. Đi kèm đau bụng
Câu 9. Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận
a. Tiểu máu đại thể
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
d. Ăn nhiều động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả…
Câu 24. Điều chỉnh chế độ ăn uống để dự phòng sỏi Oxalate
a. Tránh thức ăn nhiều calci oxalic
b. Nên ăn cao gan, rau dền, cà chua
c. Nên uống chè đặc
d. Tất cả đều đúng
Câu 25. Điều chỉnh chế độ ăn uống để dự phòng sỏi Oxalate
a. Hạn chế đạm và rượu
b. Hạn chế mỡ và rượu
c. Hạn chế đường và rượu
d. Tất cả đều sai
Câu 26. Điều chỉnh chế độ ăn uống để dự phòng sỏi Oxalate
a. Giảm thức ăn giàu calci
b. Ăn nhiều xương, cua, tôm
c. Uống nhiều sữa
d. Tất cả đều đúng
---------------------------------------------------------------
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
Câu 1. Hội chứng thận hư, còn gọi là
a. Thận hư nhiễm đường
b. Thận hư nhiễm đạm
c. Thân hư nhiễm mỡ
d. Thận hư nhiễm đường, đạm, mỡ
Câu 2. Hội chứng thận hư do tổn thương
a. Cầu thận
b. Tháp thận
c. Tủy thận
d. Ống thận
Câu 3. Hội chứng thận hư biểu hiện bằng
a. Phù, protein niệu cao, protein máu cao
b. Phù, protein niệu giảm, protein máu giảm
c. Phù, protein niệu cao, protein máu giảm
d. Phù, protein niệu giảm, protein máu cao
Câu 4. Hội chứng thận hư đơn thuần, còn gọi là
a. Thể nguyên phát ở ống thận
b. Thể nguyên phát ở cầu thận
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái
phát
b. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái
phát
c. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không
tái phát
d. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát
Câu 2. Triệu chứng động kinh
a. Do di truyền, không thấy tổn thương não
b. Co giật thứ phát do một tổn thương tạm thời hay vĩnh viễn của vỏ não
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 3. Triệu chứng động kinh
a. Chiếm > 1/3 trường hợp động kinh
b. Chiếm > 2/3 trường hợp động kinh
c. Chiếm < 1/3 trường hợp động kinh
d. Chiếm < 2/3 trường hợp động kinh
Câu 4. Bệnh động kinh
a. Do di truyền, không thấy tổn thương não
b. Co giật thứ phát do một tổn thương tạm thời hay vĩnh viễn của vỏ não
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 5. Bệnh động kinh
a. Chiếm > 1/3 trường hợp động kinh
b. Chiếm > 2/3 trường hợp động kinh
c. Chiếm < 1/3 trường hợp động kinh
d. Chiếm < 2/3 trường hợp động kinh
Câu 6. Giai đoạn co cứng của động kinh
a. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở
b. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần
c. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức
d. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ
Câu 7. Giai đoạn co giật của động kinh
a. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở
b. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần
c. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
d. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ
Câu 8. Giai đoạn hôn mê của động kinh
a. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở
b. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần
c. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức
d. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ
Câu 9. Giai đoạn hồi phục của động kinh
a. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở
b. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần
c. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức
d. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ
Câu 10. Giai đoạn co cứng của động kinh
a. Mặt tím tái, tim đập nhanh, toàn thân mềm, mình cúi, mắt mở to, há miệng, chảy nước
mắt
b. Mặt tím tái, tim đập nhanh, toàn thân cứng, mình cong, mắt nhắm, nghiến chặt răng, sùi
bọt mép
c. Mặt xanh, tim đập chậm, toàn thân mềm, mình cúi, mắt mở to, há miệng, chảy nước mắt
d. Mặt xanh, tim đập chậm, toàn thân cứng, mình cong, mắt nhắm, nghiến chặt răng, sùi
bọt mép
Câu 11. Giai đoạn co cứng của động kinh kéo dài
a. 20 giây
b. 2 – 3 phút
c. 5 – 10 phút
d. 10 – 15 phút
Câu 12. Giai đoạn co giật của động kinh kéo dài
a. 20 giây
b. 2 – 3 phút
c. 5 – 10 phút
d. 10 – 15 phút
Câu 13. Giai đoạn hôn mê của động kinh kéo dài
a. 20 giây
b. 2 – 3 phút
c. 5 – 10 phút
d. 10 – 15 phút
Câu 14. Giai đoạn co giật của động kinh
a. Một nhóm cơ bị co giật liên tục, lúc đầu nhanh, lúc sau thưa dần
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
b. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, lúc sau thưa dần
c. Một nhóm cơ bị co giật liên tục, lúc đầu thưa, lúc sau nhanh dần
d. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu thưa, lúc sau nhanh dần
Câu 15. Giai đoạn hôn mê của động kinh
a. Còn cảm giác, mất ý thức
b. Mất cảm giác, còn ý thức
c. Còn cảm giác, còn ý thức
d. Mất cảm giác, mất ý thức
Câu 16. Giai đoạn hồi phục của động kinh
a. Ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ, khi tỉnh dậy nhớ sự việc đã xảy ra
b. Ý thức rõ, còn định hướng, lăn ra ngủ, khi tỉnh dậy không nhớ gì
c. Ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ, khi tỉnh dậy không nhớ gì
d. Ý thức rõ, còn định hướng, lăn ra ngủ, khi tỉnh dậy nhớ sự việc đã xảy ra
Câu 17. Để ngăn ngừa tái phát động kinh, có thể dùng
a. Gardenal hoặc Hydantoin
b. Có thể tiêm Gardenal, Seduxen nếu lên cơn liên tục
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 18. Điều trị căn nguyên động kinh
a. Lấy máu tụ sau chấn thương sọ não
b. Lấy mảnh xương sọ chạm não
c. Phẫu thuật u não
d. Tất cả đều đúng
Câu 19. Phòng ngừa tai biến ở bệnh nhân động kinh
a. Không làm việc ở trên cao
b. Không lái xe
c. Không chèo thuyền
d. Tất cả đều đúng
Câu 20. Khi bệnh nhân đang trong cơn động kinh
a. Không cần cho thuốc ngay
b. Dùng ngay Gardenal hoặc Hydantoin
c. Tiêm ngay Seduxen
d. Tất cả đều đúng
---------------------------------------------------------------
SUY NHƯỢC THẦN KINH
Câu 1. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở nam so với nữ
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. Nam ít hơn nữ
b. Nam nhiều hơn nữ
c. Nam nữ như nhau
d. Tất cả đều sai
Câu 2. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người dân thành thị so với người dân nông thôn
a. Người thành thị bị ít hơn người nông thôn
b. Người thành thị bị nhiều hơn người nông thôn
c. Người thành thị và người nông thôn bị như nhau
d. Tất cả đều sai
Câu 3. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người lao động trí óc so với người lao động chân tay
a. Người lao động trí óc bị nhiều hơn người lao động chân tay
b. Người lao động trí óc bị ít hơn người lao động chân tay
c. Người lao động trí óc và người lao động chân tay bị như nhau
d. Tất cả đều sai
Câu 4. Triệu chứng chính của suy nhược thần kinh
a. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt
b. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý.
c. Rối loạn vận động: run tay, ù tai, đau ngực lưng…
d. Rối loạn thần kinh thực vật: tim nhanh, khó thở, rối loạn tiêu hóa…
Câu 5. Triệu chứng chính của suy nhược thần kinh
a. Rối loạn thần kinh thực vật: tim nhanh, khó thở, rối loạn tiêu hóa…
b. Nhức đầu âm ỉ kéo dài, nhức đầu toàn bộ
c. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý.
d. Rối loạn vận động: run tay, ù tai, đau ngực lưng…
Câu 6. Triệu chứng chính của suy nhược thần kinh
a. Rối loạn vận động: run tay, ù tai, đau ngực lưng…
b. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý.
c. Ngủ kém, mất ngủ nhiều, ngủ không ngon, mơ gặp nhiều ác mộng
d. Rối loạn thần kinh thực vật: tim nhanh, khó thở, rối loạn tiêu hóa…
Câu 7. Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh
a. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý.
b. Ngủ kém, mất ngủ nhiều, ngủ không ngon, mơ gặp nhiều ác mộng
c. Nhức đầu âm ỉ kéo dài, nhức đầu toàn bộ
d. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt
Câu 8. Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh
a. Nhức đầu âm ỉ kéo dài, nhức đầu toàn bộ
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
b. Rối loạn vận động: run tay, ù tai, đau ngực lưng…
c. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt
d. Ngủ kém, mất ngủ nhiều, ngủ không ngon, mơ gặp nhiều ác mộng
Câu 9. Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh
a. Ngủ kém, mất ngủ nhiều, ngủ không ngon, mơ gặp nhiều ác mộng
b. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt
c. Rối loạn thần kinh thực vật: tim nhanh, khó thở, rối loạn tiêu hóa
d. Nhức đầu âm ỉ kéo dài, nhức đầu toàn bộ
Câu 10. Điều trị suy nhược thần kinh
a. Cao lạc tiên, Calci Bromid
b. Seduxen, Meprobamat, Gardenal
c. Vitamin nhóm B và Acid Glutamic
d. Tất cả đều đúng
Câu 11. Tăng cường tuần hoàn não và dinh dưỡng tế bào não
a. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần
b. Seduxen 5mg x 1 - 2 viên/ngày uống tối
c. Analgin 0,5 x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối
d. Rotunda 30mg x 2 viên/ngày, uống tối
Câu 12. Tăng cường tuần hoàn não và dinh dưỡng tế bào não
a. Analgin 0,5 x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối
b. Arcalion, Duxil x 2 viên/ngày uống sau khi ăn sáng
c. Rotunda 30mg x 2 viên/ngày, uống tối
d. Nevramin x 2 viên/ngày uống sáng, chiều
Câu 13. Tăng cường tuần hoàn não và dinh dưỡng tế bào não
a. Rotunda 30mg x 2 viên/ngày, uống tối
b. Analgin 0,5 x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối
c. Asthenal, Vastarel 20-35mg 2 viên/ngày uống sau ăn sáng
d. Efferalgan codein x 2 viên/ngày chia 2 lần
Câu 14. Thuốc giảm đau dùng trong điều trị suy nhược thần kinh
a. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần
b. Arcalion, Duxil x 2 viên/ngày uống sau khi ăn sáng
c. Asthenal, Vastarel 20-35mg 2 viên/ngày uống sau ăn sáng
d. Analgin 0,5g x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối
Câu 15. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng
a. 5 mg
b. 10 mg
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. 15 mg
d. 20 mg
Câu 16. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều
a. 1 – 2 viên/ngày
b. 2 – 3 viên/ngày
c. 3 – 4 viên/ngày
d. 4 – 5 viên/ngày
Câu 17. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian
a. Uống buổi sáng
b. Uống buổi trưa
c. Uống buổi chiều
d. Uống buổi tối
Câu 18. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng
a. 10 mg
b. 20 mg
c. 30 mg
d. 40 mg
Câu 19. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều
a. 1 viên/ngày
b. 2 viên/ngày
c. 3 viên/ngày
d. 4 viên/ngày
Câu 20. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian
a. Uống buổi sáng
b. Uống buổi trưa
c. Uống buổi chiều
d. Uống buổi tối
Câu 21. Y học cổ truyền điều trị suy nhược thần kinh
a. Tâm sen, lá vông
b. Lạc tiên, củ bình vôi
c. Viên tủng hoàn, châm cứu, xoa bóp
d. Tất cả đều đúng
---------------------------------------------------------------
UỐN VÁN
Câu 1. Bệnh uốn ván do
a. Tụ cầu khuẩn
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Xâm nhập vào cơ thể người qua da, niêm mạc bị tổn thương
d. Tất cả đều sai
Câu 9. Thời kỳ ủ bệnh uốn ván kéo dài
a. 3 – 5 ngày
b. 5 – 7 ngày
c. 7 – 14 ngày
d. 14 – 21 ngày
Câu 10. Thời kỳ ủ bệnh uốn ván có đặc điểm
a. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nhẹ
b. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nặng
c. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nhẹ
d. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nặng
Câu 11. Triệu chứng đặc hiệu trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván có đặc điểm
a. Không có triệu chứng
b. Co cứng toàn thân
c. Cứng cổ, cứng gáy, uống nước sặc
d. Cứng hàm, bệnh nhân khó nói, khó há miệng, khó nuốt
Câu 12. Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm
a. Co cứng cơ trơn: cơ ống tiêu hóa, cơ vòng hậu môn làm bệnh nhân tiêu tiểu mất tự chủ
b. Co cứng cơ vân: cơ hàm, cơ mặt co cứng làm bệnh nhân nhăn mặt, nhe răng
c. Co cứng cơ tim: tim đập không đều, hỗn loạn làm bệnh nhân nặng ngực, đau ngực
d. Tất cả đều đúng
Câu 13. Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm
a. Cơ đùi, cẳng chân co cứng làm bệnh nhân không đi đứng được
b. Cơ cánh tay, cẳng tay co cứng làm bệnh nhân không cầm nắm được
c. Cơ thân mình co cứng làm bệnh nhân ưỡn cong người về phía sau
d. Cơ thân mình co cứng làm bệnh nhân gập người về phía trước
Câu 14. Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm
a. Cơn co cứng tăng lên ngay cả khi không có kích thích
b. Cơn co cứng tăng lên khi có kích thích như tiếng động hoặc ánh sáng
c. Cơn co cứng giảm bớt khi có kích thích như tiếng động hoặc ánh sáng
d. Tất cả đếu đúng
Câu 15. Cơn co cứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài
a. 1 – 5 giây
b. 5 – 10 giây
c. 10 – 15 giây
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
d. 15 – 20 giây
Câu 16. Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm
a. Toàn thân có hội chứng nhiễm độc, ý thức vẫn bình thường
b. Toàn thân có hội chứng nhiễm trùng, mất ý thức, hôn mê
c. Toàn thân có hội chứng nhiễm độc, mất ý thức, lơ mơ
d. Toàn thân có hội chứng nhiễm trùng, ý thức vẫn bình thường
Câu 17. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi cho bệnh nhân uốn ván
a. Ở nơi yên tĩnh
b. Tránh ánh sáng, tiếng ồn
c. Ăn các chất dễ tiêu
d. Tất cả đều đúng
Câu 18. Chế độ ăn uống cho bệnh nhân uốn ván
a. Thường phải nuôi ăn qua đường tĩnh mạch
b. Thường phải nuôi ăn qua đường mũi vào dạ dày
c. Thường phải nuôi ăn bình thường bằng đường miệng
d. Tất cả đều sai
Câu 19. Kháng sinh Penicillin điều trị uốn ván với liều
a. 1 – 2 triệu đơn vị/ngày
b. 2 – 3 triệu đơn vị/ngày
c. 3 – 4 triệu đơn vị/ngày
d. 4 – 5 triệu đơn vị/ngày
Câu 20. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT điều trị uốn ván với liều
a. 20.000 – 50.000 đơn vị
b. 50.000 – 100.000 đơn vị
c. 100.000 – 150.000 đơn vị
d. 150.000 – 200.000 đơn vị
Câu 21. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT sử dụng qua đường
a. Tiêm tĩnh mạch
b. Tiêm bắp
c. Tiêm dưới da
d. Uống
Câu 22. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT
a. Không cần thử phản ứng trước khi tiêm
b. Phải thử phản ứng trước khi tiêm
c. Có thể thử phản ứng trước tiêm nếu cần
d. Tất cả đều đúng
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
d. 40%
======================= Bài 7. Bệnh học nội tiết =======================
BASEDOW
Câu 1. Bệnh Basedow là bệnh
a. Nhược giáp
b. Bình giáp
c. Cường giáp
d. U lành tuyến giáp
Câu 2. Bệnh Basedow
a. Do rối loạn điều hòa giữa tuyến yên và tuyến thượng thận
b. Do rối loạn điều hòa giữa tuyến yên và tuyến giáp
c. Do rối loạn điều hòa giữa tuyến thượng thận và tuyến giáp
d. Do rối loạn điều hòa giữa tuyến sinh dục và tuyến giáp
Câu 3. Bệnh Basedow, thường gặp ở độ tuổi
a. < 10 tuổi
b. 20 – 40 tuổi
c. > 40 tuổi
d. > 60 tuổi
Câu 4. Bệnh Basedow, hiếm gặp ở độ tuổi
a. < 10 tuổi và > 60 tuổi
b. 10 – 20 tuổi
c. 20 – 40 tuổi
d. 40 – 60 tuổi
Câu 5. Nguyên nhân gây bệnh Basedow
a. Chưa rõ
b. Cường hormon sinh dục
c. Cơ địa người bệnh
d. Nhiễm khuẩn, nhiễm độc
Câu 6. Triệu chứng nhịp tim trong nhiễm độc tuyến giáp
a. Nhịp tim chậm 40 – 60 lần/phút
b. Nhịp tim bình thường 60 – 80 lần/phút
c. Nhịp tim nhanh 80 – 100 lần/phút
d. Nhịp tim rất nhanh 100 – 120 lần/phút
Câu 7. Triệu chứng tim mạch trong nhiễm độc tuyến giáp
a. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng trước tim
b. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng trước tim
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 22. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) điều trị Basedow với hàm lượng
a. Viên 12,5 mg
b. Viên 25 mg
c. Viên 50 mg
d. Viên 75 mg
Câu 23. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) điều trị Basedow với liều lượng
a. 9 – 12 viên
b. 6 – 9 viên
c. 3 – 6 viên
d. 1 – 3 viên
Câu 24. Lugol điều trị Basedow với lượng truyền
a. 1 chai, X giọt/phút
b. 1 chai, XX giọt/phút
c. 1 chai, XXX giọt/phút
d. 1 chai, VX giọt/phút
Câu 25. Propranolol điều trị Basedow với liều lượng
a. 10 mg x 1 viên/ngày
b. 20 mg x 1-2 viên/ngày
c. 30 mg x 2-3 viên/ngày
d. 40 mg x 3-4 viên/ngày
Câu 26. Giai đoạn tấn công điều trị Basedow với các thuốc
a. MTU (Methyl Thiouracil), Lugol, Propranolol
b. Kháng giáp tổng hợp, Seduxen, Gardenal
c. Iod phóng xạ I131, Cao tuyến giáp
d. Levothyroxin (LT4)
Câu 27. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow kéo dài
a. 1 – 2 tuần
b. 2 – 4 tuần
c. 4 – 8 tuần
d. 8 – 16 tuần
Câu 28. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow kéo dài
a. 1 – 2 tháng
b. 2 – 3 tháng
c. 3 – 4 tháng
d. 4 – 5 tháng
Câu 29. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow bằng kháng giáp tổng hợp với liều
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
b. 20 – 60 µg/ngày
c. 60 – 120 µg/ngày
d. 120 – 160 µg/ngày
Câu 18. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng Levothyroxin (LT4) với liều lượng
a. 20 – 60 ng/ngày
b. 20 – 60 µg/ngày
c. 20 – 60 mg/ngày
d. 20 – 60 g/ngày
Câu 19. Thời gian điều trị bướu cổ đơn thuần
a. 1 – 3 tháng
b. 3 – 6 tháng
c. 6 – 12 tháng
d. 12 – 24 tháng
Câu 20. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần
a. Ăn muối Iod mỗi ngày
b. Ăn muối Iod mỗi tuần
c. Ăn muối Iod mỗi tháng
d. Ăn muối Iod mỗi năm
Câu 21. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần
a. Dùng 1% KI vào muối Iod
b. Dùng 2% KI vào muối Iod
c. Dùng 3% KI vào muối Iod
d. Dùng 4% KI vào muối Iod
Câu 22. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần
a. Nên ăn nhiều thức ăn như bắp cải, củ cải, súp lơ
b. Tránh ăn nhiều thức ăn như bắp cải, củ cải, súp lơ
c. Không nên dùng KI
d. Tất cả đều đúng
Câu 23. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần
a. Dùng viên KI 1 mg, uống 1 viên trong tuần
b. Dùng viên KI 3 mg, uống 1 viên trong tuần
c. Dùng viên KI 5 mg, uống 1 viên trong tuần
d. Dùng viên KI 7 mg, uống 1 viên trong tuần
Câu 24. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng viên KI 5 mg
a. Uống 1 viên trong tuần
b. Uống 2 viên trong tuần
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
b. ≥ 11 mmol/l
c. ≥ 12 mmol/l
d. ≥ 13 mmol/l
Câu 13. Đường máu bất kỳ của đái tháo đường
a. ≥ 100 mg%
b. ≥ 200 mg%
c. ≥ 300 mg%
d. ≥ 400 mg%
Câu 14. Đái tháo đường có thể gây biến chứng
a. Bướu cổ ác tính
b. Suy tim
c. Nhiễm trùng
d. Nhồi máu cơ tim
Câu 15. Đái tháo đường có thể gây biến chứng
a. Viêm thị thần kinh, đục thủy tinh thể
b. Viêm giác mạc, viêm màng bồ đào
c. Đục pha lê thể, bong võng mạc
d. Tất cả đều đúng
Câu 16. Đái tháo đường có thể gây biến chứng
a. Viêm thần kinh quay, rối loạn thần kinh tự chủ
b. Viêm thần kinh trụ, rối loạn thần kinh tự ý
c. Viêm đám rối thần kinh cánh tay, rối loạn hệ vận động
d. Viêm thần kinh tọa, rối loạn thần kinh thực vật
Câu 17. Thuốc điều trị đái tháo đường
a. Insulin
b. Sulfamid
c. Biguanid
d. Tất cả đều đúng
Câu 18. Insulin có mấy loại
a. 1 loại
b. 2 loại
c. 3 loại
d. 4 loại
Câu 19. Biguanid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân
a. Béo phì
b. Gầy ốm
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Trung bình
d. Ai cũng được
Câu 20. Sulfamid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân
a. Béo phì
b. Suy kiệt
c. Gầy ốm
d. Ai cũng được
Câu 21. Chế độ ăn trong điều trị bệnh đái tháo đường
a. Hạn chế Lipid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn
b. Hạn chế Protid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn
c. Hạn chế Glucid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn
d. Tất cả đều đúng
Câu 22. Chế độ ăn trong điều trị bệnh đái tháo đường
a. Hạn chế Glucid đến mức tối đa, bỏ hẳn Glucid
b. Hạn chế Lipid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn Lipid
c. Hạn chế Glucid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn Glucid
d. Hạn chế Lipid đến mức tối đa, bỏ hẳn Lipid
Câu 23. Chế độ ăn trong điều trị bệnh đái tháo đường
a. Nên ăn khoảng 100 g Glucid/ngày
b. Nên ăn khoảng 200 g Glucid/ngày
c. Nên ăn khoảng 300 g Glucid/ngày
d. Nên ăn khoảng 400 g Glucid/ngày
Câu 24. Liều lượng Insulin dùng để điều trị đái tháo đường
a. 10-20 đơn vị/ngày
b. 20-40 đơn vị/ngày
c. 40-60 đơn vị/ngày
d. 60-80 đơn vị/ngày
Câu 25. Insulin điều trị đái tháo đường được sử dụng theo đường
a. Uống
b. Tiêm tĩnh mạch
c. Tiêm bắp
d. Tiêm dưới da
Câu 26. Insulin điều trị đái tháo đường sử dụng
a. Trước bữa ăn 10 phút
b. Trước bữa ăn 20 phút
c. Trước bữa ăn 30 phút
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Hột già và vỡ hết, để lại sẹo chằng chịt, ngang dọc trên kết mạc
d. Chỉ có sẹo, không còn hột ở kết mạc. Giai đoạn này không lây lan
Câu 11. Giai đoạn toàn phát (T2)
a. Lật mi mắt thấy đỏ, có nhiều hột tròn, trong, ranh giới rõ rệt, chưa có sẹo
b. Lật mi mắt thấy có những hột chín, già, tập trung thành u hột và vỡ ra, thành sẹo mỏng,
nhỏ
c. Hột già và vỡ hết, để lại sẹo chằng chịt, ngang dọc trên kết mạc
d. Chỉ có sẹo, không còn hột ở kết mạc. Giai đoạn này không lây lan
Câu 12. Giai đoạn thoái triển (T3)
a. Lật mi mắt thấy đỏ, có nhiều hột tròn, trong, ranh giới rõ rệt, chưa có sẹo
b. Lật mi mắt thấy có những hột chín, già, tập trung thành u hột và vỡ ra, thành sẹo mỏng,
nhỏ
c. Hột già và vỡ hết, để lại sẹo chằng chịt, ngang dọc trên kết mạc
d. Chỉ có sẹo, không còn hột ở kết mạc. Giai đoạn này không lây lan
Câu 13. Giai đoạn khỏi bệnh (T4)
a. Lật mi mắt thấy đỏ, có nhiều hột tròn, trong, ranh giới rõ rệt, chưa có sẹo
b. Lật mi mắt thấy có những hột chín, già, tập trung thành u hột và vỡ ra, thành sẹo mỏng,
nhỏ
c. Hột già và vỡ hết, để lại sẹo chằng chịt, ngang dọc trên kết mạc
d. Chỉ có sẹo, không còn hột ở kết mạc. Giai đoạn này không lây lan
Câu 14. Thời kỳ bệnh mắt hột kéo dài nhất và có nhiều biến chứng
a. Giai đoạn sơ phát (T1)
b. Giai đoạn toàn phát (T2)
c. Giai đoạn thoái triển (T3)
d. Giai đoạn khỏi bệnh (T4)
Câu 15. Thời kỳ hoạt tính của bệnh mắt hột kéo dài
a. T1
b. T1 – T2
c. T1 – T2 – T3
d. T1 – T2 – T3 – T4
Câu 16. Bệnh mắt hột mức độ trung bình
a. Có ít nhất 5 hột trên kết mạc sụn mi trên
b. Có ít nhất 4 hột trên kết mạc sụn mi trên
c. Có ít nhất 3 hột trên kết mạc sụn mi trên
d. Có ít nhất 2 hột trên kết mạc sụn mi trên
Câu 17. Bệnh mắt hột mức độ trung bình
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. Có ít nhất 5 hột trên kết mạc sụn mi dưới và đường kính hột > 0,5 mm
b. Có ít nhất 5 hột trên kết mạc sụn mi trên và đường kính hột bằng 0,5 mm
c. Có ít nhất 5 hột trên kết mạc sụn mi trên và đường kính hột < 0,5 mm
d. Có ít nhất 5 hột trên kết mạc sụn mi dưới và đường kính hột bằng 0,5 mm
Câu 18. Bệnh mắt hột nặng
a. Kết mạc sụn mi trên đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên
b. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên
c. Kết mạc sụn mi trên đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên
d. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên
Câu 19. Bệnh mắt hột nặng
a. Không nhìn rõ mạch máu ở ¼ diện kết mạc sụn mi trên
b. không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên
c. Không nhìn rõ mạch máu ở ¾ diện kết mạc sụn mi trên
d. Không nhìn rõ mạch máu ở toàn bộ diện kết mạc sụn mi trên
Câu 20. Bệnh mắt hột để lại sẹo
a. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên
b. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên
c. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi dưới
d. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên
Câu 21. Bệnh mắt hột gây ra lông quặm lông xiêu
a. Có ít nhất 1 lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ
b. Có ít nhất vài lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ
c. Có nhiều hàng lông mi cọ vào nhãn cầu
d. Không có lông mi cọ vào nhãn cầu
Câu 22. Mắt hột gây sẹo đục trên giác mạc
a. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che một phần bờ đồng tử
b. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che toàn bộ bờ đồng tử
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 23. Biến chứng của bệnh mắt hột
a. Viêm kết mạc phối hợp
b. Đục thủy tinh thể
c. Viêm màng bồ đào
d. Tăng nhãn áp
Câu 24. Biến chứng của bệnh mắt hột
a. Đục thủy tinh thể
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. 1 g/ngày x 3 tuần
d. 1,5 g/ngày x 3 tuần
Câu 39. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Erythromycin với liều
a. 1 g/ngày x 3 ngày
b. 1 g/ngày x 3 tuần
c. 1 g/ngày x 3 tháng
d. 1 g/ngày x 3 năm
Câu 40. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Sulfamid với liều
a. 0,25 g/ngày x 3 tuần
b. 0,5 g/ngày x 3 tuần
c. 1 g/ngày x 3 tuần
d. 1,5 g/ngày x 3 tuần
Câu 41. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Sulfamid với liều
a. 1 g/ngày x 3 ngày
b. 1 g/ngày x 3 tuần
c. 1 g/ngày x 3 tháng
d. 1 g/ngày x 3 năm
Câu 42. Dự phòng bệnh đau mắt hột
a. Dùng nước sạch, khăn mặt, thau chậu riêng, rửa mặt mỗi ngày 3 lần
b. Vệ sinh môi trường, tạo nguồn nước sạch, tollete hợp vệ sinh, xử lý rác tốt, diệt ruồi
nhặng…
c. Không để bệnh đau mắt đỏ kéo dài
d. Tất cả đều đúng
Câu 43. Dự phòng bệnh đau mắt hột
a. Nếu gia đình có người bị đau mắt hột thì mọi người nên được điều trị kịp thời
b. Tra thuốc đúng, đủ liều cho tất cả mọi người bị bệnh
c. Vệ sinh môi trường
d. Tất cả đều đúng
Câu 44. Dự phòng bệnh đau mắt hột
a. Tra thuốc đúng, đủ liều cho người bị bệnh mắt hột hoạt tính
b. Tra thuốc đúng, đủ liều cho người bị bệnh mắt hột không hoạt tính
c. Tra thuốc đúng, đủ liều cho tất cả mọi người bị bệnh
d. Tất cả đều đúng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------
VIÊM KẾT MẠC
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 1. Viêm kết mạc, còn gọi là nhặm mắt hay đau mắt đỏ
a. Bệnh không bao giờ có thể gây thành dịch
b. Bệnh có thể gây thành dịch
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 2. Nguyên nhân gây bệnh Viêm kết mạc
a. Do virus, dị ứng
b. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn…
c. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu
d. Tất cả đều đúng
Câu 3. Nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh Viêm kết mạc
a. Do virus
b. Do dị ứng
c. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn…
d. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu
Câu 4. Dạng thường gặp nhất của viêm kết mạc cấp
a. Viêm kết mạc có mủ loãng
b. Viêm kết mạc có mủ đặc
c. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy
d. Viêm kết mạc cấp có tiết tố loãng
Câu 5. Trong Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy, 2 mắt thường sưng mọng đỏ
a. Trước 1 – 2 ngày
b. Sau 1 – 2 ngày
c. Sau 2 – 3 ngày
d. Sau 3 – 4 ngày
Câu 6. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy thường gặp ở mọi lứa tuổi
a. Trẻ em > người lớn
b. Trẻ em < người lớn
c. Trẻ em = người lớn
d. Tất cả đều sai
Câu 7. Triệu chứng của Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy
a. Đau nhức mắt dữ dội, lan lên cả đâu, giảm thị lực nhanh
b. Nóng rát ngứa mắt, cộm, cảm giác nhìn mờ, chảy nước mắt
c. Nóng rát ngứa mắt, cộm, giảm thị lực, chảy nước mắt
d. Đau nhức mắt dữ dội, giảm thị lực, giảm thị trường
Câu 8. Triệu chứng của Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
b. 1 – 3 ngày
c. 1 – 3 tuần
d. 1 – 3 tháng
Câu 16. Viêm kết mạc có mủ đặc
a. Tiến triển chậm và có thể biến chứng lên giác mạc
b. Tiến triển nhanh và có thể biến chứng lên giác mạc
c. Tiến triển nhanh và có thể biến chứng lên kết mạc
d. Tiến triển chậm và có thể biến chứng lên kết mạc
Câu 17. Viêm kết mạc có mủ đặc
a. Hai mi sưng mọng, có thể tự mở mắt được
b. Hai mi bình thường nhưng không tự mở mắt được
c. Hai mi sưng mọng không tự mở mắt được
d. Hai mi bình thường, tự mở mắt bình thường
Câu 18. Viêm kết mạc có mủ đặc
a. Khe mi có mủ đặc màu xanh tím
b. Khe mi có mủ đặc màu vàng xanh
c. Khe mi có mủ đặc màu đỏ sẫm
d. Khe mi có mủ đặc màu tím đen
Câu 19. Điều trị Viêm kết mạc có mủ đặc
a. Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1 phối hợp quinolon
b. Kháng sinh cephalosporin thế hệ 2 phối hợp quinolon
c. Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 đơn thuần
d. Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 phối hợp quinolon
Câu 20. Điều trị Viêm kết mạc có mủ đặc
a. Bôi pomade Erythromycin hoặc Gentamycin
b. Bôi pomade Gentamycin
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 21. Để phòng chống Viêm kết mạc có mủ
a. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước muối
b. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước mắt nhân tạo
c. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 1%
d. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 2%
Câu 21. Để phòng chống Viêm kết mạc có mủ
a. Không cần nhỏ thuốc
b. Nhỏ mắt bằng nước muối
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
d. Mùa khô
Câu 12. Khi lên cơn tăng nhãn áp, tổng trạng bệnh nhân sẽ
a. Bình thường
b. Mặt hồng hào, mạch chậm, huyết áp thấp đột ngột, buồn nôn và nôn
c. Mặt tái xanh, mạch nhanh, huyết áp tăng cao đột ngột, buồn nôn và nôn
d. Chỉ đau mắt và chán ăn, buồn nôn, mạch bình thường, huyết áp không thay đổi
Câu 13. Nhãn áp bình thường ở mắt là
a. 10 – 15 mmHg
b. 15 – 20 mmHg
c. 20 – 30 mmHg
d. 30 – 40 mmHg
Câu 14. Nhãn áp tăng cao khi
a. Nhãn áp > 10 mmHg
b. Nhãn áp > 20 mmHg
c. Nhãn áp > 30 mmHg
d. Nhãn áp > 40 mmHg
Câu 15. Cơn tăng nhãn áp có triệu chứng
a. Thị lực bình thường, cương tụ kết mạc cùng đồ
b. Thị lực giảm chậm, cương tụ kết mạc rìa
c. Thị lực giảm nhanh, cương tụ kết mạc cùng đồ
d. Thị lực giảm nhanh, cương tụ kết mạc rìa
Câu 16. Cơn tăng nhãn áp có triệu chứng
a. Phản xạ ánh sáng còn, đồng tử co
b. Phản xạ ánh sáng mất, đồng tử co
c. Phản xạ ánh sáng còn, đồng tử dãn
d. Phản xạ ánh sáng mất, đồng tử dãn
Câu 17. Glaucom góc mở
a. Thường gặp ở nam > nữ
b. Thường gặp ở nữ > nam
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 18. Glaucom góc mở
a. Gặp ở trẻ em
b. Gặp ở người lớn
c. Gặp ở người già
d. Bất cứ người nào
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
b. Tiêm dưới da
c. Tiêm bắp
d. Uống
Câu 34. Dùng Novocain để giảm đau trong điều trị tăng nhãn áp với hàm lượng và liều
a. Novocain 1% x 1-1,5 ml
b. Novocain 2% x 1-1,5 ml
c. Novocain 3% x 1-1,5 ml
d. Novocain 4% x 1-1,5 ml
Câu 35. Dùng Novocain để giảm đau trong điều trị tăng nhãn áp với hàm lượng và liều
a. Novocain 3% x 0,5-1 ml
b. Novocain 3% x 1-1,5 ml
c. Novocain 3% x 1,5-2 ml
d. Novocain 3% x 2-2,5 ml
Câu 36. Dùng Novocain để giảm đau trong điều trị tăng nhãn áp bằng đường
a. Tiêm tĩnh mạch
b. Tiêm củng mạc
c. Tiêm kết mạc
d. Tiêm hậu nhãn cầu
Câu 37. Cách dùng thuốc hạ nhãn áp Acetazolamid
a. Cần bổ sung Mg
b. Cần bổ sung Calci
c. Cần bổ sung Kali
d. Cần bổ sung Natri
Câu 38. Cách dùng thuốc hạ nhãn áp Acetazolamid 0,25g (Diamox, Fonurit)
a. Ngày đầu 8 viên, chia làm 2 lần, 2 ngày sau mỗi ngày 4 viên
b. Ngày đầu 4 viên, chia làm 2 lần, 2 ngày sau mỗi ngày 2 viên
c. Ngày đầu 2 viên, chia làm 2 lần, 2 ngày sau mỗi ngày 1 viên
d. Ngày đầu 1 viên, chia làm 2 lần, 2 ngày sau, mỗi ngày ½ viên
Câu 39. Thuốc hạ nhãn áp Acetazolamid (Diamox, Fonurit) có hàm lượng
a. 0,125 gram
b. 0,25 gram
c. 0,5 gram
d. 1 gram
Câu 40. Để hạ nhãn áp, cần dùng Pilocarpin với hàm lượng bao nhiêu
a. 1 – 3 %
b. 3 – 5 %
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. 5 – 7%
d. 7 – 10%
Câu 41. Để hạ nhãn áp, cần dùng Pilocarpin với liều
a. 5-10 phút tra 1 lần
b. 10-15 phút tra 1 lần
c. 15-30 phút tra 1 lần
d. 30-45 phút tra 1 lần
Câu 42. Để hạ nhãn áp, cần dùng Travatan, Xalatan, Duotrav với liều
a. Nhỏ 1-2 lần vào buổi sáng, khi mới dậy
b. Nhỏ 1-2 lần vào buổi trưa
c. Nhỏ 1-2 lần vào buổi chiều
d. Nhỏ 1-2 lần vào buổi tối trước khi đi ngủ
Câu 43. Để hạ nhãn áp, có thể dùng Manitol với hàm lượng
a. 250 ml
b. 500 ml
c. 750 ml
d. 1 lít
Câu 44. Để hạ nhãn áp, có thể dùng Manitol theo đường
a. Truyền động mạch chậm
b. Truyền động mạch nhanh
c. Truyền tĩnh mạch chậm
d. Truyền tĩnh mạch nhanh
Câu 45. Điều trị dự phòng quan trọng của tăng nhãn áp
a. Laser Yag mở mống mắt chu biên
b. Cắt bè củng mạc
c. Cắt mống chu biên
d. Lấy thủy tinh thể và đặt kính nội nhãn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------
ĐỤC THỦY TINH THỂ
Câu 1. Nguyên nhân gây đục thủy tinh thể bẩm sinh
a. Cha mẹ bị giang mai
b. Mẹ bị cảm cúm trong thời kỳ mang thai
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 2. Nguyên nhân gây đục thủy tinh thể bẩm sinh
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
d. Do mất thăng bằng áp lực không khí giữa màng nhĩ và tai trong
Câu 8. Triệu chứng của viêm tai giữa cấp xuất tiết
a. Ù tai tiếng vang
b. Đau nhói trong tai hay tức ở tai
c. Nghe kém nhiều kiểu truyền âm
d. Tất cả đều đúng
Câu 9. Triệu chứng của viêm tai giữa cấp xuất tiết
a. Ù tai tiếng vang
b. Ù tai tiếng va đập
c. Ù tai tiếng trầm
d. Ù tai tiếng thanh
Câu 10. Triệu chứng của viêm tai giữa cấp xuất tiết
a. Đau nhói vùng xương chủm
b. Đau nhói vùng xương hàm trên
c. Nói có tiếng vang
d. Nói có tiếng trầm
Câu 11. Diễn tiến của viêm tai giữa cấp xuất tiết
a. Diễn tiến nhẹ, sau vài ngày có thể tự khỏi, nhưng hay bị tái phát
b. Diễn tiến nặng, không tự khỏi, hay bị tái phát
c. Diễn tiến nhẹ, tự khỏi, không bị tái phát
d. Diễn tiến nặng, tự khỏi, không bị tái phát
Câu 12. Diễn tiến của viêm tai giữa cấp xuất tiết
a. Nhiễm trùng ống tai ngoài
b. Nhiễm trung ống tai trong
c. Sẹo và xơ dính màng nhĩ
d. Thủng màng nhĩ
Câu 13. Điều trị viêm tai giữa cấp xuất tiết
a. Thông vòi nhĩ, nếu có dị ứng có thể bơm corticoide vào tai ngoài
b. Thông vòi nhĩ, nếu có dị ứng có thể bơm corticoide vào tai giữa
c. Thông vòi nhĩ, nếu có dị ứng có thể bơm corticoide vào tai trong
d. Tất cả đều đúng
Câu 13. Điều trị viêm tai giữa cấp xuất tiết
a. Thông vòi nhĩ, nếu có dị ứng có thể bơm corticoide vào tai giữa
b. Thông vòi nhĩ, nếu có dị ứng có thể bơm Non Corticoide vào tai giữa
c. Chọc rộng màng nhĩ, nếu có dị ứng có thể bơm corticoide vào tai giữa
d. Chọc rộng màng nhĩ, nếu có dị ứng có thể bơm Non Corticoide vào tai giữa
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 14. Điều trị viêm tai giữa cấp xuất tiết bằng Penicillin với liều
a. 1 triệu đơn vị/ngày
b. 2 triệu đơn vị/ngày
c. 3 triệu đơn vị/ngày
d. 4 triệu đơn vị/ngày
Câu 15. Điều trị viêm tai giữa cấp xuất tiết bằng Penicillin hoặc Erythromycin với thời gian
a. 3 – 5 ngày
b. 5 – 7 ngày
c. 7 – 10 ngày
d. 10 – 14 ngày
Câu 16. Điều trị viêm tai giữa cấp xuất tiết
a. Chích rạch màng nhĩ tháo mủ, rửa bằng bột Acid boric, lau khô, cho nước Oxy già
b. Chích rạch màng nhĩ tháo mủ, rửa bằng nước Oxy già, lau khô, cho bột Acid boric
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------
VIÊM MŨI CẤP TÍNH
Câu 1. Nguyên nhân gây viêm mũi cấp tính
a. Cảm cúm, thay đổi thời tiết
b. Cơ địa mẫn cảm, dị ứng
c. Nhiễm trùng
d. Tất cả đều đúng
Câu 2. Nguyên nhân chính gây viêm mũi cấp tính
a. Chưa xác định
b. Cảm cúm, thay đổi thời tiết
c. Cơ địa mẫn cảm, dị ứng
d. Nhiễm trùng
Câu 3. Triệu chứng của viêm mũi cấp tính
a. Đau đầu, sốt cao, mệt mỏi
b. Đau họng, nhức cơ xương, sốt vừa
c. Hắt hơi, nhức đầu, ngạt mũi, sổ mũi
d. Khó thở, ngạt mũi, đau lưng
Câu 4. Triệu chứng của viêm mũi cấp tính
a. Sổ mũi có dịch đục hoặc có màu xanh, đặc
b. Sổ mũi có dịch trong hoặc có màu vàng chanh, đặc
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
b. Erythromycin, Amoxicillin…
c. Tanakan, Duxil…
d. Vastarel, Daflon...
Câu 24. Nếu Amidal viêm tái đi tái lại nhiều lần
a. Nên kiên trì với kháng sinh đang dùng
b. Nên điều trị bằng kháng sinh khác
c. Nên bổ sung thuốc kháng viêm Steroid
d. Nên cắt Amidal
Câu 25. Phác đồ điều trị viêm Amidal
a. Súc họng bằng dung dịch Glucose
b. Súc họng bằng nước tinh khiết
c. Súc họng bằng dung dịch NaCl 0,9%
d. Súc họng bằng dung dịch Lactat Ringer
Câu 26. Amoxicilline điều trị viêm Amidal ở người lớn với liều và hàm lượng
a. 75-125 mg x 1 lần
b. 125-250 mg x 2 lần
c. 250-500 mg x 3 lần
d. 500-650 mg x 4 lần
Câu 27. Amoxicilline điều trị viêm Amidal ở trẻ em < 10 tuổi với liều và hàm lượng
a. 75-125 mg x 2 lần
b. 125-250 mg x 3 lần
c. 250-500 mg x 4 lần
d. 500-650 mg x 5 lần
Câu 28. Amoxicilline điều trị viêm Amidal ở trẻ em < 20 kg với liều và hàm lượng
a. 10-20 mg/kg/ngày, chia 3 lần
b. 20-40 mg/kg/ngày, chia 3 lần
c. 40-60 mg/kg/ngày, chia 3 lần
d. 60-80 mg/kg/ngày, chia 3 lần
Câu 29. Amoxicilline + a.Clavulanic điều trị viêm Amidal ở người lớn với liều và hàm lượng
a. 500 mg x 1 lần x 3 ngày
b. 625 mg x 3 lần x 3 ngày
c. 500 mg x 3 lần x 5 ngày
d. 625 mg x 3 lần x 5 ngày
Câu 30. Amoxicilline + a.Clavulanic điều trị viêm Amidal ở trẻ em ≥ 40kg với liều và hàm
lượng
a. 40 mg/kg/ngày chia 3 lần x 3 ngày
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. 500 mg/ngày
b. 650 mg/ngày
c. 750 mg/ngày
d. 1000 mg/ngày
Câu 38. Paracetamol điều trị triệu chứng viêm Amidal với liều và hàm lượng
a. 5-20 mg/kg/ngày
b. 20-60 mg/kg/ngày
c. 60-80 mg/kg/ngày
d. 80-120 mg/kg/ngày
Câu 39. Thuốc Zinnat, Zinmax, Zaniat có thành phần
a. Amoxiciline
b. Cefaclor
c. Cefuroxim
d. Amoxiciline + acid Clavulanic
Câu 40. Thuốc Augmentin, Augmex, Curam, Moxiclav, Amoclavic có thành phần
a. Amoxiciline
b. Cefaclor
c. Cefuroxim
d. Amoxiciline + acid Clavulanic
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------
VIÊM VA
Câu 1. VA (Vegelations Adenoides)
a. Amidal khẩu cái
b. Amidal vòm họng
c. Amidal dưới lưỡi
d. Tất cả đều đúng
Câu 2. VA (Vegelations Adenoides)
a. Tổ chức bạch huyết mọc lùi sùi như quả dâu ở thành họng
b. Tổ chức bạch huyết mọc lùi sùi như quả dâu ở vòm mũi họng
c. Tổ chức bạch huyết mọc lùi sùi như quả dâu ở quanh Amidan khẩu cái
d. Tất cả đều đúng
Câu 3. Trẻ em sinh ra đã có VA, nhưng sẽ teo đi sau….
a. 3 tuổi
b. 4 tuổi
c. 5 tuổi
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
d. 6 tuổi
Câu 4. Triệu chứng của VA cấp tính
a. Trẻ mệt mỏi, sốt cao, đưa đến co giật
b. Đau đầu, nhức khớp, sốt nhẹ
c. Chảy nước mũi vàng, loãng, có mùi hôi
d. Đau răng, đau vùng xoang hàm trên
Câu 5. Triệu chứng của VA cấp tính
a. Không ngạt mũi
b. Ngạt mũi gây khó thở, mũi chảy mủ
c. Sổ mũi, nước loãng
d. Chảy máu mũi
Câu 6. Triệu chứng của VA cấp tính
a. Thở ngáy, hay giật mình khi ngủ
b. Ngạt mũi gây khó thở, mũi chảy mủ
c. Trẻ mệt mỏi, sốt cao, đưa đến co giật
d. Tất cả đều đúng
Câu 7. Triệu chứng của VA cấp tính
a. Ho: do kích thích thành sau họng
b. Ho: do kích thích hạ họng thanh quản
c. Ho: do kích thích nắp thanh môn
d. Ho: do kích thích dây thanh âm
Câu 8. Triệu chứng của VA cấp tính
a. Họng sạch
b. Họng đỏ, đau rát, có mủ
c. Họng có nhiều giả mạc
d. Họng có chảy máu
Câu 9. Triệu chứng của VA cấp tính
a. Soi họng thấy VA nhỏ, sung huyết đỏ
b. Soi họng thấy VA to, không sung huyết đỏ
c. Soi họng thấy VA to, sung huyết đỏ
d. Soi họng thấy CA nhỏ, không sung huyết đỏ
Câu 10. Triệu chứng của VA mạn tính
a. Ngạt mũi gây khó thở, mũi chảy nước loãng
b. Trẻ mệt mỏi, sốt cao, đưa đến co giật
c. Trẻ khó thở, phải há miệng để thở
d. Tất cả đều đúng
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
b. 0,75 %
c. 0,1 %
d. 0,2 %
Câu 25. Điều trị VA cho trẻ từ > 12 tuổi bằng dung dịch nhỏ mũi Naphtazolin có nồng độ
a. 0,05 %
b. 0,75 %
c. 0,1 %
d. 0,2 %
Câu 26. Điều trị VA cho trẻ sơ sinh bằng
a. Ephedrin 1 %
b. Naphtazolin 0,05 %
c. Sulfarin
d. Adrenalin 0,1 %
Câu 27. Điều trị VA cho trẻ sơ sinh bằng Adrenalin với nồng độ
a. 0,05 %
b. 0,1 %
c. 0,2 %
d. 0,3 %
Câu 28. Điều trị VA bằng thuốc sát khuẩn, chống viêm Argyrol cho trẻ em với nồng độ
a. 1 %
b. 2 %
c. 3 %
d. 4 %
Câu 29. Điều trị VA bằng thuốc sát khuẩn, chống viêm Argyrol cho người lớn với nồng độ
a. 1 %
b. 2 %
c. 3 %
d. 4 %
Câu 30. Điều trị VA cho trẻ sơ sinh bằng Adrenalin với nồng độ
a. 0,1 %
b. 1 %
c. 10 %
d. Tất cả đều sai
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
b. Người này sang người khác, qua vật dụng dùng chung, đường tiếp xúc tình dục
c. Chim chóc qua con người qua phân, nước thải
d. Tất cả đều đúng
Câu 6. Con đực Ghẻ có đặc điểm
a. Chết sau khi xâm nhập vào da người
b. Không chết sau khi di giống (truyền giống), mà tiếp tục sinh sôi
c. Chết ngay sau khi di giống (truyền giống)
d. Không bao giờ chết, luôn tồn tại để di giống và lây bệnh
Câu 7. Nguyên nhân gây bệnh ghẻ
a. Con đực
b. Con cái
c. Trứng, ấu trùng ghẻ
d. Cả con đực và con cái
Câu 8. Thể điển hình của ghẻ
a. Ngứa toàn thân, trừ mặt, ngứa về đêm
b. Tổn thương gồm nhiều mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da non
c. Có dấu rảnh ghẻ là 1 đường hầm dài mm, giữa các ngón hay mặt trước ngón
d. Tất cả đều đúng
Câu 9. Thể điển hình của ghẻ
a. Ngứa toàn thân trừ mặt, ngứa về ban đêm
b. Ngứa chỉ ở bộ phận sinh dục, ngứa về ban đêm
c. Ngứa chỉ ở nách và quanh rốn, ngứa cả ngày lẫn đêm
d. Ngứa ở vùng da đầu, ngứa về ban ngày
Câu 10. Triệu chứng nổi bật của ghẻ
a. Ngứa buổi sáng
b. Ngứa buổi trưa
c. Ngứa buổi chiều
d. Ngứa ban đêm
Câu 11. Rảnh ghẻ có đặc điểm
a. Là một đường hầm dài vài µm (micro-mettre), giữa các ngón
b. Là một đường hầm dài vài mm (mili-mettre), giữa các ngón hay mặt trước ngón
c. Là một đường hầm dài vài cm (centi-mettre), giữa các ngón hay mặt sau ngón
d. Là một đường hầm dài vài dm (deci-mettre), giữa tay hoặc chân
Câu 12. Tổn thương da do ghẻ đặc trưng bởi
a. Trầy xước da
b. Bội nhiễm da do vi trùng
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Bong biểu mô da
d. Đường hang ghẻ
Câu 13. Hang ghẻ trên da có đặc điểm
a. Thanh mảnh, ngoằn ngoèo, màu xám
b. Dày, thàng hàng, màu xám
c. Thanh mảnh, thành hàng, màu vàng
d. Dày, ngoằn ngoèo, màu vàng
Câu 14. Tổn thương ghẻ thường gặp ở
a. Thắt lưng, bụng, rất nhiều ở mặt, cổ, lưng
b. Kẽ ngón, bàn tay, nách, bẹn, ít khi bị ở mặt, cổ, lưng
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 15. Thể điển hình của ghẻ
a. Ngứa toàn thân, kể cả mặt, ban đêm
b. Ngứa toàn thân, trừ mặt, buổi sáng
c. Ngứa toàn thân, kể cả mặt, buổi sáng
d. Ngứa toàn thân, trừ mặt, ban đêm
Câu 16. Tổng thương điển hình của ghẻ
a. Kẽ ngón, nếp ngón
b. Quanh rốn, mông, đùi
c. Bộ phận sinh dục, quầng vú ở phụ nữ
d. Tất cả đều đúng
Câu 17. Dấu hiệu hướng đến ghẻ không điển hình, ở trẻ nhũ nhi
a. Mụn nước, mụn mủ ở lòng bàn tay, bàn chân
b. Mụn mủ ở trán, mặt, thắt lưng
c. Mụn bọc ở mặt, lưng
d. Mụn đầu đen ở mặt, đầu, cổ
Câu 18. Đặc điểm của ghẻ lan rộng, thể không điển hình
a. Phát ban chỉ ở chân, tổn thương mụn đầu đen lan rộng
b. Phát ban chỉ ở bàn tay, tổn thương mụn trứng cá khu trú
c. Phát ban dưới niêm mạc, tổn thương mụn mủ khu trú
d. Phát ban ngoài da, tổn thương mụn nước lan rộng
Câu 19. Ghẻ ở người sạch sẽ, thể không điển hình, có đặc điểm
a. Kín đáo, chẩn đoán dựa vào triệu chứng Chancre ghẻ ở nam giới
b. Rầm rộ, chẩn đoán dễ dàng dựa vào triệu chứng ngứa về đêm
c. Kín đáo, khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào sinh thiết, giải phẫu bệnh
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
d. Rầm rộ, khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào triệu chứng sốt về chiều
Câu 20. Đặc điểm của ghẻ Nauy (ghẻ tăng sừng), thể không điển hình
a. Dễ lây do số lượng ký sinh trùng rất nhiều
b. Mài dày tăng sừng phủ khắp cơ thể cả mặt, da đầu, móng
c. Dưới mài có rất nhiều cái ghẻ, có thể cả hàng triệu con
d. Tất cả đều đúng
Câu 21. Đặc điểm của ghẻ Nauy (ghẻ tăng sừng), thể không điển hình
a. Ít ngứa hay không ngứa, dễ lây do số lượng ký sinh trùng nhiều
b. Ít ngứa hay không ngứa, ít lây do số lượng ký sinh trùng rất ít
c. Rất ngứa, ít lây do số lượng ký sinh trùng rất ít
d. Rất ngứa, dễ lây do số lượng ký sinh trùng nhiều
Câu 22. Ghẻ chàm hóa, thể không điển hình, có đặc điểm
a. Do trầy da, bệnh ngắn ngày
b. Do ngứa, gãi nhiều, bệnh lâu ngày
c. Do xước da, bệnh lâu ngày
d. Do phát ban, bệnh ngắn ngày
Câu 23. Ghẻ bộ nhiễm thể, không điển hình, có đặc điểm
a. Do vệ sinh sạch sẽ, mụn mủ ít hơn mụn nước
b. Do vệ sinh kém, mụn mủ nhiều hơn mụn nước
c. Do vệ sinh sạch sẽ, mụn mủ nhiều hơn mụn nước
d. Do vệ sinh kém, mụn mủ ít hơn mụn nước
Câu 24. Ghẻ bóng nước, thể không điển hình, có đặc điểm
a. Mụn nước rất nhỏ, bóng nước, ngoài bóng nước không có cái ghẻ bám vào
b. Mụn nước rất to, bóng nước, ngoài bóng nước có cái ghẻ bám vào
c. Mụn nước nhỏ, bóng nước, trong bóng nước không có cái ghẻ
d. Mụn nước to, bóng nước, trong bóng nước có cái ghẻ
Câu 25. Nguyên tắc điều trị Ghẻ ngứa
a. Cần chẩn đoán sớm, điều trị thích hợp để tránh lây lan
b. Điều trị cả gia đình và cộng đồng mắc bệnh
c. Bôi thuốc đúng cách, thoa thuốc khắp người trừ mặt 1 lần/ngày vào buổi tối
d. Tất cả đều đúng
Câu 26. Thuốc bôi điều trị Ghẻ ngứa
a. Permethrin 5% (Elimite) : an toàn, hiệu quả, không độc với thần kinh. Bôi buổi tối
b. Benzoat benzyl 25% (Ascabiol) : bôi toàn cơ thể trừ mặt. Không dùng cho trẻ em dưới
2 tuổi
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Lindane 1% (Elenon, Scabecid): độc thần kinh, không dùng cho phụ nữ có thai và nhũ
nhi
d. Tất cả đều đúng
Câu 27. Permethrin 5% (Elimite) điều trị Ghẻ ngứa
a. An toàn, hiệu quả, không độc với thần kinh
b. Độc thần kinh, không dùng cho phụ nữ có thai và nhũ nhi
c. Dùng cho trẻ dưới 2 tuổi có thể gây MetHb và dễ gây kích thích
d. Ít hiệu quả, có thể gây MetHb
Câu 28. Permethrin 5% (Elimite) điều trị Ghẻ ngứa
a. Bôi buổi tối toàn cơ thể trừ mặt, da đầu, để khoảng 1 giờ
b. Bôi buổi tối toàn cơ thể trừ mặt, da đầu, để khoảng 4 giờ
c. Bôi buổi tối toàn cơ thể trừ mặt, da đầu, để khoảng 14 giờ
d. Bôi buổi tối toàn cơ thể trừ mặt, da đầu, để khoảng 24 giờ
Câu 29. Permethrin (Elimite) điều trị Ghẻ ngứa có nồng độ
a. 3 %
b. 5 %
c. 7 %
d. 9 %
Câu 30. Thuốc bôi điều trị Ghẻ ngứa
a. Crotamiton (Eurax): hiệu quả kém, có thể gây Met Hemoglobin
b. Mỡ Sulfur 10%: làm nhờn da, có mùi khó chịu, hiệu quả ít, cần bôi nhiều lần
c. DEP (Diethylphtalate): rẻ
d. Tất cả đều đúng
Câu 31. Các thuốc điều trị ghẻ ngứa
a. Permethrin 5% (Elimite); Crotamiton (Eurax); Pyrethrinoides (Spregal)
b. Benzoat benzyl 25% (Ascabiol); Mỡ Sulfur 10%:
c. Lindane 1% (Elenon, Scabecid); DEP (Diethylphtalate):
d. Tất cả đều đúng
Câu 32. Benzoat benzyl (Ascabiol) điều trị Ghẻ ngứa có nồng độ
a. 5 %
b. 15 %
c. 25 %
d. 35 %
Câu 33. Benzoat benzyl (Ascabiol) điều trị Ghẻ ngứa
a. An toàn, hiệu quả, không độc với thần kinh
b. Độc thần kinh, có thể dùng cho phụ nữ có thai và nhũ nhi
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Dùng cho trẻ dưới 2 tuổi có thể gây MetHb và dễ gây kích thích
d. Ít hiệu quả, không gây MetHb, dễ gây ngứa
Câu 34. Benzoat benzyl (Ascabiol) điều trị Ghẻ ngứa
a. Bôi toàn cơ thể trừ mặt trong 6 đến 12 giờ
b. Bôi toàn cơ thể trừ mặt trong 12 đến 24 giờ
c. Bôi toàn cơ thể trừ mặt trong 24 đến 36 giờ
d. Bôi toàn cơ thể trừ mặt trong 36 đến 48 giờ
Câu 35. Lindane (Elenol, Scabecid) điều trị Ghẻ ngứa có nồng độ
a. 1 %
b. 2 %
c. 3 %
d. 4 %
Câu 36. Lindane (Elenol, Scabecid) điều trị Ghẻ ngứa
a. An toàn, hiệu quả, không độc với thần kinh
b. Độc thần kinh, không dùng cho phụ nữ có thai và nhũ nhi
c. Dùng cho trẻ dưới 2 tuổi có thể gây MetHb và dễ gây kích thích
d. Ít hiệu quả, không gây MetHb, dễ gây ngứa
Câu 37. Lindane (Elenol, Scabecid) điều trị Ghẻ ngứa
a. Bôi 1 giờ/lần
b. Bôi 12 giờ/lần
c. Bôi 24 giờ/lần
d. Bôi 36 giờ/lần
Câu 38. Pyrethrinoides (Spregal) điều trị Ghẻ ngứa
a. Ít độc, dùng được cho trẻ nhũ nhi và sản phụ, hiệu quả cao, mắc tiền
b. Độc với thần kinh, không dùng cho phụ nữ có thai và trẻ nhũ nhi
c. Ít hiệu quả, có thể gây MetHb
d. Nhờn da và mùi khó chịu, ít hiệu quả, dễ gây ngứa
Câu 39. Pyrethrinoides (Spregal) điều trị Ghẻ ngứa cần thận trọng
a. Ở trẻ nhũ nhi và phụ nữ có thai
b. Khi dùng vùng mặt và bệnh nhân hen suyễn
c. Bệnh nhân xơ gan, viêm phế quản
d. Tất cả đều đúng
Câu 40. Crotamiton (Eurax) điều trị Ghẻ ngứa
a. Ít độc, dùng được cho trẻ nhũ nhi và sản phụ, hiệu quả cao, mắc tiền
b. Hiệu quả và an toàn, không độc với thần kinh
c. Ít hiệu quả, có thể gây MetHb
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
CHỐC LỞ
Câu 1. Chốc lở
a. Là nhiễm khuẩn không tạo mủ, hay lây và lan rộng
b. Là nhiễm khuẩn có mủ ngoài da, không lây
c. Là nhiễm khuẩn có mủ ngoài da, hay lây và lan rộng
d. Là nhiễm khuẩn không tạo mủ, không lây
Câu 2. Nguyên nhân thường gặp gây Chốc lở
a. Tụ cầu hoặc liên cầu
b. Song cầu hoặc phế cầu
c. Trực khuẩn mủ xanh
d. Lậu cầu
Câu 3. Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở khởi đầu bằng
a. Các vết rộp lan ra xung quanh, từng đám
b. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy cứng, màu vàng,
dưới có mủ
c. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy mềm mỏng, màu
trắng, không có mủ
d. Tất cả đều đúng
Câu 4. Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở diễn tiến sau giai đoạn khởi đầu
a. Các vết rộp lan ra xung quanh, từng đám
b. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy cứng, màu vàng,
dưới có mủ
c. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy mềm mỏng, màu
trắng, không có mủ
d. Tất cả đều đúng
Câu 5. Điều trị Chốc lở
a. Rửa sạch bằng nước chín
b. Rửa bằng dung dịch sát trùng
c. Rửa bằng thuốc tím, Chlohexidin, xà phòng
d. Tất cả đều đúng
Câu 6. Điều trị Chốc lở
a. Bôi thuốc mỡ kháng sinh ngày 1 lần
b. Chấm Gentian Violet ngày vài lần
c. Bôi thuốc mỡ kháng sinh hoặc chấm Gentian Violet ngày 1 lần
d. Bôi thuốc mỡ kháng sinh hoặc chấm Gentian Violet ngày vài lần
Câu 7. Điều trị Chốc lở, nếu bệnh nhân sốt nhiều hoặc có bội nhiễm lan rộng thì dùng
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Những mụn nước vỡ ra thành vẩy, khô dần, da hơi sẫm màu
d. Da khô, dày lên, có các nếp cứng hằn sâu
Câu 14. Giai đoạn mụn nước trong bệnh Chàm (Eczema) biểu hiện
a. Những mảng sần lớn, phát triển thành các bóng nước
b. Những mảng sần lớn, phát triển thành các mụn nước
c. Những nốt sần nhỏ li ti, phát triển thành các bóng nước
d. Những nốt sần nhỏ li ti, phát triển thành các mụn nước
Câu 15. Giai đoạn mụn nước trong bệnh Chàm (Eczema) biểu hiện
a. Mụn nước bị vỡ, chảy mủ, khó bị nhiễm khuẩn
b. Mụn nước bị vỡ, chảy máu hoặc mủ, dễ bị nhiễm khuẩn
c. Mụn nước bị vỡ, chảy nước vàng hoặc mủ, dễ bị nhiễm khuẩn
d. Mụn nước bị vỡ, chảy nước trắng, khó bị nhiễm khuẩn
Câu 16. Giai đoạn bong vảy trong bệnh Chàm (Eczema) biểu hiện
a. Đám da đỏ, ranh giới không rõ rệt, trên da có những nốt sần
b. Những nốt sần nhỏ li ti, dần dần phát triển thành các mụn nước
c. Những mụn nước vỡ ra thành vẩy, khô dần, da hơi sẫm màu
d. Da khô, dày lên, có các nếp cứng hằn sâu
Câu 17. Giai đoạn sừng hóa trong bệnh Chàm (Eczema) biểu hiện
a. Đám da đỏ, ranh giới không rõ rệt, trên da có những nốt sần
b. Những nốt sần nhỏ li ti, dần dần phát triển thành các mụn nước
c. Những mụn nước vỡ ra thành vẩy, khô dần, da hơi sẫm màu
d. Da khô, dày lên, có các nếp cứng hằn sâu
Câu 18. Điều trị Chàm (Eczema)
a. Crotamiton (Eurax)
b. Chấm Gentian Violet, bôi hồ nước, dầu Ichtyol
c. Pyrethrinoides (Spregal)
d. Dung dịch ASA, BSI, mỡ Salicylic, mỡ Whitfield
Câu 19: Điều trị bệnh Chàm (Eczema) cần
a. Chăm sóc da, khống chế các yếu tố bộc phát bệnh
b. Giảm ngứa, chống nhiễm trùng, bội nhiễm
c. Chống viêm và 1 số biện pháp toàn thân
d. Tất cả đều đúng
Câu 20. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp
a. Crotamiton (Eurax)
b. Thuốc dịu da: thuốc tím pha loãng 1/4.000, nước muối sinh lý 0,9 %
c. Hồ nước, hồ kẽm
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 28. Điều trị toàn thần trong bệnh Chàm (Eczema)
a. Bạc hà, râu bắp
b. Kim ngân hoa, ké đầu ngựa
c. Lá khế, lá chanh
d. Húng rìu, lá mơ
Câu 29. Erythromyein, Tetracylin điều trị bệnh Chàm (Eczema)
a. Uống một đợt 1-3 ngày
b. Uống một đợt 3-5 ngày
c. Uống một đợt 5-7 ngày
d. Uống một đợt 7-10 ngày
Câu 30. Điều trị nguyên nhân của bệnh Chàm (Eczema)
a. Cream synalar-neomycin
b. Cream celestoderm-Neomyein
c. Kháng nấm, giải dị ứng đặc hiệu, vitamin
d. Tất cả đều đúng
Câu 31. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp trong 1 – 3 ngày đầu
a. Dung dịch Rivanol 1%o
b. Mỡ Synalar - Neomycin
c. Mỡ Celesytodezem – Neomycin
d. Goudrar, Coaltar
Câu 32. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp trong 1 – 3 ngày đầu
a. Dung dịch nitrat bạc 0,125%
b. Dung dịch nitrat bạc 0,25%
c. Dung dịch nitrat bạc 0,5%
d. Dung dịch nitrat bạc 0,75%
Câu 33. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp trong 1 – 3 ngày đầu
a. Mỡ Synalar - Neomycin
b. Dung dịch nitrat bạc 0,25%
c. Mỡ Flucinar, Diprosali, Demovate, Betnvate
d. Goudrar, Coaltar
Câu 34. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp trong 1 – 3 ngày đầu
a. Dung dịch Berbenri 1%
b. Dung dịch Berbenri 2%
c. Dung dịch Berbenri 3%
d. Dung dịch Berbenri 4%
Câu 35. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp trong 1 – 3 ngày đầu
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. Mỡ Demovate, Betnvate
b. Mỡ Celesytodezem - Neomycin
c. Dung dịch Berbenri 1%
d. Mỡ Flucinar, Diprosali
Câu 36. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp sau khi đã điều trị 1-3 ngày đầu
a. Dung dịch Rivanol 1%o
b. Dung dịch nitrat bạc 0,25%
c. Dung dịch Berbenri 1%
d. Dung dịch tím Metin 1%, xanh Metilen 1%, Milian hoặc hồ nước
Câu 37. Chống bội nhiễm trong bệnh Chàm (Eczema) giai đoạn cấp
a. Ampixilin 0,125mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày
b. Ampixilin 0,25mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày
c. Ampixilin 0, 5mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày
d. Ampixilin 0,75mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày
Câu 38. Chống bội nhiễm trong bệnh Chàm (Eczema) giai đoạn cấp
a. Ampixilin 0,25mg, 1-2 viên/ngày x 5-7 ngày
b. Ampixilin 0,25mg, 2-4 viên/ngày x 5-7 ngày
c. Ampixilin 0,25mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày
d. Ampixilin 0,25mg, 6-8 viên/ngày x 5-7 ngày
Câu 39. Chống bội nhiễm trong bệnh Chàm (Eczema) giai đoạn cấp
a. Ampixilin 0,25mg, 2-4 viên/ngày x 1-3 ngày
b. Ampixilin 0,25mg, 2-4 viên/ngày x 3-5 ngày
c. Ampixilin 0,25mg, 2-4 viên/ngày x 5-7 ngày
d. Ampixilin 0,25mg, 2-4 viên/ngày x 7-10 ngày
Câu 40. Chống dị ứng, ngứa trong bệnh Chàm giai đoạn cấp
a. Chlopheniramin 2mg, 2 viên/ngày
b. Chlopheniramin 4mg, 2 viên/ngày
c. Chlopheniramin 6mg, 2 viên/ngày
d. Chlopheniramin 8mg, 2 viên/ngày
Câu 40. Chống dị ứng, ngứa trong bệnh Chàm giai đoạn cấp
a. Histalong 10mg, 1 viên/ngày
b. Histalong 10mg, 2 viên/ngày
c. Histalong 10mg, 3 viên/ngày
d. Histalong 10mg, 4 viên/ngày
Câu 41. Chống dị ứng, ngứa trong bệnh Chàm giai đoạn cấp
a. Histalong 5mg, 1 viên/ngày
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. Lửa
b. Tia lửa điện
c. Kim loại nóng chảy…
d. Nước sôi, thức ăn nóng sôi, dầu mỡ sôi, hơi nước nóng…
Câu 4. Bỏng do dòng điện thông dụng
a. < 500 volt
b. 500 – 1000 volt
c. < 1000 volt
d. > 1000 volt
Câu 5. Bỏng do dòng điện hiệu điện thế cao
a. < 500 volt
b. 500 – 1000 volt
c. < 1000 volt
d. > 1000 volt
Câu 6. Sét đánh gây bỏng
a. Có hiệu điện thế thấp
b. Có hiệu điện thế thông dụng
c. Có hiệu điện thế cao
d. Tất cả đều đúng
Câu 7. Sét đánh có hiệu điện thế
a. < 500 volt
b. 500 – 1000 volt
c. < 1000 volt
d. > 1000 volt
Câu 8. Bỏng nhiệt: Khi mô tế bào bị nóng đến 43-45oC
a. Sự sống còn của tế bào bị đe dọa
b. Lượng ATP giảm 50%
c. Tổn thương có thể phục hồi
d. Protein bị biến thoái, không thể phục hồi
Câu 9. Bỏng nhiệt: Khi mô tế bào bị nóng đến 46-47oC
a. Sự sống còn của tế bào bị đe dọa
b. Lượng ATP giảm 50%
c. Tổn thương có thể phục hồi
d. Protein bị biến thoái, không thể phục hồi
Câu 10. Bỏng nhiệt: Khi mô tế bào bị nóng đến 50oC
a. Sự sống còn của tế bào bị đe dọa
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
Câu 17. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn đầu của trẻ còi xương
a. Thóp rộng, bờ thóp mềm, thóp chậm liền
b. Các xương bị mềm
c. Xương ức nhô ra giống như ngực gà
d. Thần kinh kích thích, quấy khóc, ngủ không yên, hay giật mình…
Câu 18. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn đầu của trẻ còi xương
a. Thần kinh kích thích, trẻ quấy khóc, ngủ không yên
b. Hay giật mình, ra mồ hôi trộm
c. Khó chịu, rụng tóc
d. Tất cả đều đúng
Câu 19. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn đầu của trẻ còi xương
a. Xương ức nhô ra giống như ngực gà
b. Ra mồ hôi trộm, khó chịu, rụng tóc
c. Trương lực cơ giảm, cơ mềm, nhão
d. Tất cả đều đúng
Câu 20. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn toàn phát của trẻ còi xương
a. Các xương bị mềm
b. Thóp rộng, bờ thóp mềm, thóp chậm liền
c. Xương ức nhô ra giống như ngực gà
d. Tất cả đều đúng
Câu 21. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn toàn phát của trẻ còi xương
a. Các xương bị mềm
b. Các xương chắc chắn
c. Các xương cứng
d. Các xương rắn
Câu 22. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn toàn phát của trẻ còi xương
a. Thóp đóng, bờ thóp chắc, thóp liền nhanh
b. Thóp rộng, bờ thóp mềm, thóp liền chậm
c. Thóp hẹp, bờ thóp chắc
d. Thóp đóng kín hoàn toàn, bờ chắc
Câu 23. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn toàn phát của trẻ còi xương
a. Xương ức lõm vào nhiều
b. Xương ức nhô ra nhiều
c. Xương ức lõm vào ít
d. Xương ức nhô ra ít
Câu 24. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn toàn phát của trẻ còi xương
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. 10 – 15 phút/ngày
d. 15 – 20 phút/ngày
Câu 39. Điều trị còi xương bằng cách tắm nắng vào thời gian
a. 6 – 7 giờ sáng
b. 7 – 8 giờ sáng
c. 8 – 9 giờ sáng
d. 9 – 10 giờ sáng
Câu 40. Điều trị còi xương bằng cách tắm nắng vào thời gian
a. 7 – 8 giờ sáng
b. 12 – 1 giờ trưa
c. 4 – 5 giờ chiều
d. Không cần tắm nắng
Câu 41. Điều trị còi xương
a. Nên cho trẻ ngồi, bò, đi đứng sớm
b. Xoa bóp cho trẻ hằng ngày
c. Nên cho trẻ nằm võng
d. Tất cả đều đúng
Câu 42. Điều trị còi xương
a. Nên bế trẻ lâu ở 1 tư thế để chỉnh xương thẳng
b. Không nên xoa bóp cho trẻ vì dễ làm méo xương
c. Nên cho trẻ ngồi, bò, đi đứng sớm để xương chắc chắn
d. Không nên cho trẻ nằm vòng lâu
Câu 43. Chăm sóc bà mẹ khi mang thai để tránh còi xương
a. Vào 2 tháng đầu thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm Vitamin D2
b. Vào 2 tháng giữa thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm Vitamin D2
c. Vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm Vitamin D2
d. Tất cả đều đúng
Câu 44. Để tránh còi xương cho trẻ, vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm
a. Vitamin D1
b. Vitamin D2
c. Vitamin D3
d. Tất cả đều đúng
Câu 45. Để tránh còi xương cho trẻ, vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ uống thêm Vitamin D2
a. 1.000 đơn vị
b. 5.000 đơn vị
c. 10.000 đơn vị
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
d. 20.000 đơn vị
Câu 46. Phương châm bảo đảm chế độ dinh dưỡng cho trẻ
a. Trang điểm bữa ăn
b. Tô màu bát bột
c. Nuôi con bằng sữa mẹ
d. Tất cả đều đúng
Câu 47. Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ
a. Từ 1 – 2 tháng
b. Từ 2 – 4 tháng
c. Từ 4 – 6 tháng
d. Từ 6 – 8 tháng
Câu 48. Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ với thời gian
a. 1 – 30 phút
b. 30 – 60 phút
c. 60 – 90 phút
d. 90 – 120 phút
Câu 49. Trẻ sinh 2, sinh 3 nên cho uống Vitamin D2 dự phòng còi xương
a. 100 đơn vị/ngày
b. 200 đơn vị/ngày
c. 300 đơn vị/ngày
d. 400 đơn vị/ngày
Câu 50. Trẻ thiếu tháng, cân nặng < 2500 gram, có nguy cơ còi xương cần cho uống
a. Vitamin D1
b. Vitamin D2
c. Vitamin D3
d. Tất cả đều đúng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------
SUY DINH DƯỠNG
Câu 1. Suy dinh dưỡng
a. Thiếu lipid – năng lượng
b. Thiếu glucid – năng lượng
c. Thiếu protid – năng lượng
d. Tất cả đều sai
Câu 2. Suy dinh dưỡng thường gặp ở
a. Trẻ < 3 tuổi
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
c. Trẻ đẻ non, cân nặng lúc sinh < 3.500 gram hoặc không được bú mẹ
d. Trẻ đẻ non, cân nặng lúc sinh < 4.500 gram hoặc không được bú mẹ
Câu 10. Triệu chứng suy dinh dưỡng nhẹ
a. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng
b. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất
c. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất
d. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét
Câu 11. Triệu chứng suy dinh dưỡng nhẹ
a. Trẻ có thể kém ăn và rối loạn tiêu hóa từng đợt
b. Trẻ vẫn thèm ăn và chưa có dấu hiệu rối loạn tiêu hóa
c. Thường bị rối loạn tiêu hóa
d. Tất cả đều đúng
Câu 12. Triệu chứng suy dinh dưỡng vừa
a. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng
b. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất
c. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất
d. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét
Câu 13. Triệu chứng suy dinh dưỡng vừa
a. Trẻ có thể kém ăn và rối loạn tiêu hóa từng đợt
b. Trẻ vẫn thèm ăn và chưa có dấu hiệu rối loạn tiêu hóa
c. Thường bị rối loạn tiêu hóa
d. Tất cả đều đúng
Câu 14. Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể teo đét (Maramus)
a. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng
b. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất
c. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất
d. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét
Câu 15. Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể teo đét (Maramus)
a. Trẻ có thể kém ăn và rối loạn tiêu hóa từng đợt
b. Trẻ vẫn thèm ăn và chưa có dấu hiệu rối loạn tiêu hóa
c. Thường bị rối loạn tiêu hóa
d. Tất cả đều đúng
Câu 16. Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể phù (Kwashiorkor)
a. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng
b. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất
c. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. Virus Ricketsia
b. Virus Dengue
c. Entero Virus
d. Virus Gumbcro
Câu 3. Loại muỗi truyền bệnh Sốt xuất huyết
a. Muỗi Culex
b. Muỗi Borachinda
c. Muỗi Aedes
d. Muỗi Anopheles
Câu 4. Loại muỗi truyền bệnh Sốt xuất huyết
a. Muỗi Aedes albopictus
b. Muỗi Aedes cinereus
c. Muỗi Aedes vexans
d. Muỗi Aedes aegypti
Câu 5. Bệnh sốt xuất huyết thường xảy ra vào
a. Mùa xuân, mùa hè
b. Mùa hè, mùa thu
c. Mùa thu, mùa đông
d. Mùa đông, mùa xuân
Câu 6. Virus Dengue gây
a. Dãn mạch máu
b. Co mạch máu
c. Teo tổ chức và hấp thu máu tổ chức
d. Hấp thu huyết tương và hồng cầu vào mạch máu
Câu 7. Virus Dengue gây
a. Co mạch máu
b. Thoát huyết tương và hồng cầu ra ngoài thành mạch máu
c. Hấp thu huyết tương và hồng cầu vào mạch máu
d. Teo tổ chức và hấp thu máu tổ chức
Câu 8. Virus Dengue gây
a. Co mạch máu
b. Hấp thu huyết tương và hồng cầu vào mạch máu
c. Gây phù nề và chảy máu tổ chức
d. Teo tổ chức và hấp thu máu tổ chức
Câu 9. Thời kỳ nung bệnh sốt xuất huyết két dài
a. 2 – 4 ngày
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
b. 4 – 6 ngày
c. 6 – 8 ngày
d. 8 – 10 ngày
Câu 10. Thời kỳ nung bệnh sốt xuất huyết két dài
a. 4 – 6 giờ
b. 4 – 6 ngày
c. 4 – 6 tuần
d. 4 – 6 tháng
Câu 11. Thời kỳ toàn phát của bệnh sốt xuất huyết gồm
a. 2 hội chứng
b. 3 hội chứng
c. 4 hội chứng
d. 5 hội chứng
Câu 12. Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của sốt xuất huyết kéo dài
a. 2 – 3 ngày
b. 3 – 4 ngày
c. 4 – 5 ngày
d. 5 – 6 ngày
Câu 13. Hội chứng nhiễm trùng của bệnh sốt xuất huyết
a. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC
b. Sốt vừa 38 – 39oC
c. Sốt cao 39 – 40oC
d. Sốt rất cao 40 – 41oC
Câu 14. Hội chứng nhiễm trùng của bệnh sốt xuất huyết
a. Sốt cao 39 – 40oC
b. Rối loạn tiêu hóa: chán ăn, táo bón, tiêu chảy…
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 15. Hội chứng nhiễm trùng của bệnh sốt xuất huyết
a. Chán ăn, táo bón, tiêu chảy…
b. Chảy máu thận, tiểu ra máu…
c. Nôn ra máu, đi cầu phân đen…
d. Chảy máu cam, chảy máu chân răng…
Câu 16. Hội chứng thần kinh của bệnh sốt xuất huyết
a. Chán ăn, táo bón, tiêu chảy…
b. Nhức đầu liên tục, đau cơ, đau thắt lưng…
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
d. Tiểu ra máu, thiếu máu nặng, trụy tim mạch, suy thận cấp
Câu 36. Sốt rét gây thiếu máu về số lượng
a. Hồng cầu giảm < 4 triệu/lít
b. Hồng cầu giảm < 3,5 triệu/lít
c. Hồng cầu giảm < 3 triệu/lít
d. Hồng cầu giảm < 2,5 triệu/lít
Câu 37. Sốt rét gây thiếu máu về chất lượng
a. Huyết sắc tố (Hb) giảm xuống 60 – 65%
b. Huyết sắc tố (Hb) giảm xuống 65 – 70%
c. Huyết sắc tố (Hb) giảm xuống 70 – 75 %
d. Huyết sắc tố (Hb) giảm xuống 75 – 80%
Câu 38. Sốt rét gây giảm số lượng bạch cầu còn…
a. 2 – 3 triệu/lít
b. 3 – 4 triệu/lít
c. 4 – 5 triệu/lít
d. 5 – 6 triệu/lít
Câu 39. Sốt rét gây hậu quả tổn thương đầu tiên ở
a. Phổi
b. Tim
c. Lách
d. Gan
Câu 40. Sốt rét gây tổn thương gan
a. Gan nhỏ, teo, xơ hóa
b. Gan to, đau, tăng sinh
c. Gan xơ cứng, dày, cứng
d. Gan mềm, nhão, hoại tử
Câu 41. Ký sinh trùng sốt rét thường gây hoại tử tế bào gan, suy gan, xơ gan
a. P. vivax
b. P. malaria
c. P. ovale
d. P. falciparum
Câu 42. Sốt rét gây tổn thương lách
a. Lách bình thường
b. Lách to lên
c. Lách teo đi
d. Lách xơ hóa
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com
a. Tiêm bắp
b. Tiêm tĩnh mạch
c. Tiêm dưới da
d. Uống
Câu 51. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng
a. 1,5 – 2 gram/đợt
b. 2 – 2,5 gram/đợt
c. 2,5 – 3 gram/đợt
d. 3 – 3,5 gram/đợt
Câu 52. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin theo dạng dùng
a. Tiêm bắp
b. Tiêm tĩnh mạch
c. Tiêm dưới da
d. Uống
Câu 53. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin với hàm lượng
a. 1,5 – 2 gram/đợt
b. 2 – 2,5 gram/đợt
c. 2,5 – 3 gram/đợt
d. 3 – 3,5 gram/đợt
Câu 54. Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng
a. 0,25g x 2 viên/tuần
b. 0,5g x 2 viên/tuần
c. 0,75g x 2 viên/tuần
d. 1g x 2 viên/tuần
Câu 55. Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin liều lượng
a. 0,25g x 1 viên/tuần
b. 0,25g x 2 viên/tuần
c. 0,25g x 3 viên/tuần
d. 0,25g x 4 viên/tuần
Câu 56. Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin kéo dài
a. 1 tháng
b. 2 tháng
c. 3 tháng
d. 4 tháng
Câu 57. Điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin với đường dùng
a. Tiêm bắp, kèm giảm đau
2000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC
YhocData.com