« Home « Kết quả tìm kiếm

4 đề thi hóa nâng cao


Tóm tắt Xem thử

- X có công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo lượng Ag lớn nhất?.
- Câu 4: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?.
- CHCH.
- CH 2 =CH-CCH.
- CH 3 -CH 2 -CCH.
- CHC-CCH..
- Phản ứng hoàn toàn, thấy có 0,672 lít khí CO 2 (ở đkc).
- Vậy dung dịch sau phản ứng.
- Câu 7: Trộn lẫn dung dịch chứa a(mol) Al 2 (SO 4 ) 3 với dung dịch chứa 0,22(mol) NaOH.
- Câu 8: Có 4 lọ hóa chất đựng 4 dung dịch riêng biệt: (1) NH 3 .
- Những cặp chất phản ứng được với nhau là:.
- dung dịch phenol không làm đổi quỳ tím vì phenol có tính axit rất yếu..
- phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol..
- Câu 10: Cho 1,2(g) andehit đơn chức X phản ứng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 (lấy dư), thu được 8,64(g) Ag, hiệu suất phản ứng là 50%.
- Hidroxit phản ứng được với axit và baz được gọi là hidroxit lưỡng tính..
- Trong dãy điện hóa, kim loại đứng trước luôn đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối..
- Axit yếu cũng có thể đẩy được axit mạnh ra khỏi dung dịch muối..
- Câu 12: Cho các dung dịch: (X 1.
- Dung dịch nào có thể hòa tan được kim loại Cu?.
- Chỉ dùng dung dịch HCl thì phân biệt được A.
- Câu 15: Hòa tan 1,7(g) hỗn hợp kim loại A và Zn vào dung dịch HCl thì thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và dung dịch B.
- Câu 16: Cho 4 kim loại Zn, Fe, Mg, Cu và 3 dung dịch FeCl 3 , AgNO 3 , CuSO 4 .
- Kim loại nào khử được cả 3 dung dịch muối trên?.
- Câu 18: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch (X) và chất rắn (Y).
- Chất rắn (Y) cho tác dụng với dung dịch HCl thấy có hiện tượng sủi bọt khí.
- Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (X) được kết tủa (Z).
- Có phản ứng màu với axit nitric và Cu(OH) 2 .
- Có phản ứng thủy phân..
- Câu 21: Điện phân 2 lít dung dịch CuSO 4 (điện cực trơ) đến khi khí thoát ra ở cả hai cực đều bằng 0,02(mol) thì dừng.
- Xem thể tích dung dịch không đổi, thì dung dịch sau điện phân có pH bằng.
- Đun mẫu đến khi kết thúc phản ứng.
- Dung dịch sau phản ứng đã hết cứng..
- Dung dịch sau phản ứng còn cứng..
- Câu 25: Phản ứng nào sau đây tạo sản phẩm chính không đúng?.
- H ,t  o  CH 3 CH 2 CH 2 OH.
- Câu 28: Sơ đồ phản ứng điều chế kim loại nào sau đây là sai? (Mỗi mũi tên ứng với một phản ứng) (I): FeS 2  Fe 2 O 3  Fe (II): Na 2 CO 3  Na 2 SO 4  NaOH  Na (III): CuSO 4  CuCl 2  Cu(NO 3 ) 2  Cu (IV): BaCO 3  BaO  Ba(NO 3 ) 2  Ba A.
- Sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc) và chất rắn (Y).
- Công thức phân tử của (X) là (H = 1.
- Mặt khác khi cho X tác dụng với Na dư thì thu được số mol H 2 bằng 1/2 số mol X đã phản ứng.
- Công thức của X là.
- Câu 37: Một este E mạch hở có công thức cấu tạo C 5 H 8 O 2 , E + NaOH  X + Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch Br 2 .
- Câu 40: Cho các dung dịch muối: NaCl, FeSO 4 , KHCO 3 , NH 4 Cl, K 2 S, Al 2 (SO 4 ) 3 , Ba(NO 3 ) 2 .
- Có 4 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ.
- Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh..
- Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ.
- Có 4 dung dịch không làm đổi màu quỳ tím..
- Câu 41: Cho khí CO 2 , dung dịch KHSO 4 vào hai ống nghiệm chứa dung dịch natri phenolat.
- Cho dung dịch NaOH, dung dịch HCl vào hai ống nghiệm chứa dung dịch phenylamoni clorua.
- Hiện tượng dung dịch bị vẫn đục sẽ xảy ra ở.
- Câu 43: Cho một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k.
- CHC-CH(CHO) 2 .
- A có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH.
- Câu 50: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03(mol) HCl và 0,03(mol) RCl 2 .
- Phản ứng hoàn toàn, thấy khối lượng thanh Al tăng thêm 0,96(g).
- Công thức phân tử của X là.
- Câu 4: Xem phản ứng: A(k.
- Công thức của Y là.
- Câu 6: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng.
- Với dung dịch NaCl.
- Câu 7: Hỗn hợp A gồm Fe 3 O 4 , ZnO, Mg tan hết trong dung dịch HCl dư thành dung dịch Y.
- Câu 8: Hoà tan 5,6(g) Fe bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được dung dịch X.
- Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V(ml) dung dịch KMnO 4 0,5(M).
- Câu 9: Hòa tan hết hỗn hợp A gồm CuO, Al 2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeO vào H 2 SO 4 đặc nóng dư, thu dung dịch Y và khí SO 2 .
- Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng hấp thụ hết vào nước thành 1,5 lít dung dịch có pH = 1.
- Cho Y qua dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, thu được 86,4(g) Ag.
- Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và kim loại bari tan hết trong trong nước, thu được dung dịch Y và 0,04(mol) khí H 2 .
- Để trung hòa dung dịch Y, cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2(M)?.
- Câu 15: Cho các mẫu bột lấy dư là Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 vào 4 ống nghiệm chứa dung dịch HNO 3.
- Câu 16: Cho một đinh bằng Fe vào dung dịch chứa x(mol) HCl và y(mol) CuCl 2 .
- Câu 17: Điện phân dung dịch MgCl 2 với điện cực trơ, có màng ngăn xốp đến khi H 2 O bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng.
- d = 0,8 g/ml) với hiệu suất phản ứng 90% là (H =1.
- Câu 20: Chỉ ra phản ứng nào sai?.
- Dung dịch Br 2 , dung dịch quì tím.
- O 2 , dung dịch quì tím..
- Dung dịch NaOH, dung dịch phenolptalein.
- O 2 , dung dịch NaOH..
- Câu 22: Có hai bình chứa dung dịch R(NO 3 ) 2 có số mol bằng nhau.
- Câu 25: Để phân biệt ba dung dịch CH 2 =CH–CH 2 OH, CH 3 CHO, HO-CH 2 -CH 2 -OH chứa trong ba ống nghiệm riêng biệt, cần dùng chất nào sau đây là thích hợp nhất?.
- Dung dịch Br 2 .
- Dung dịch AgNO 3 /NH 3.
- Câu 26: Trộn lẫn dung dịch chứa y(mol) KOH với x(mol) P 2 O 5 , thì được một dung dịch duy nhất chứa hai muối K 3 PO 4 và K 2 HPO 4 .
- Câu 28: Cho hỗn hợp rắn X gồm Al, Zn vào dung dịch Y chứa AgNO 3 và Fe(NO 3 ) 3 .
- Sau khi chấm dứt phản ứng thu được dung dịch A và hỗn hợp chất rắn B gồm ba kim loại.
- Dung dịch A chứa Al(NO 3 ) 3 , Zn(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2.
- Dung dịch A chứa Al(NO 3 ) 3 , Zn(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3.
- Mặt khác, A cho được phản ứng cộng H 2 theo tỉ lệ mol 11.
- Công thức phân tử của A là.
- Câu 34: Cho 1,8(g) một anđehit đơn chức A tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư.
- Câu 35: Những chất nào dưới đây tạo thành dung dịch baz khi tan trong nước?.
- Câu 36: Xem sơ đồ phản ứng:.
- Câu 38: Trộn lẫn dung dịch chứa a(mol) Al 2 (SO 4 ) 3 với dung dịch chứa 0,22(mol) NaOH.
- Câu 39: Cho dung dịch chứa 5,07(g) hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại nhóm II A ở hai chu kỳ liên tiếp vào dung dịch AgNO 3 dư, thấy có 0,1(mol) kết tủa.
- Công thức phân tử của D là.
- vừa đủ, thu được dung dịch 1 muối và 0,44(mol) CO 2 .
- Công thức phân tử của M là.
- Câu 45: Cacbohidrat Z tham gia phản ứng chuyển hóa:.
- OH 2  dung dịch xanh lam.
- Câu 46: Xem phương trình phản ứng:.
- Để tạo được nhiều NH 3 , cần thực hiện phản ứng ở áp suất thấp..
- Sau khi trung hòa axit, cho dung dịch phản ứng hoàn toàn với dung dịch Ag + /NH 3 , thu được 0,1(mol) Ag

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt