« Home « Kết quả tìm kiếm

100 câu trắc nghiệm 10 NC chương cấu tạo nguyên tử


Tóm tắt Xem thử

- 100 câu trắc nghiệm 10 NC chương cấu tạo nguyên tử.
- Nguyên tử khối trung bình của đồng là:.
- Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A.
- Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X phân bố như sau:.
- Số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyên tử X là 2s2 2p3.
- Tính số khối của đồng vị thứ hai.Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88 u..
- Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D.
- Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất?.
- Câu 7: A,B là 2 nguyên tử đồng vị.
- A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4.
- Câu 9: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron A.
- Câu 10: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128.
- Số ng tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y.
- Câu 12: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron:.
- nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8.
- Nguyên tử khối trung bình của Clo..
- nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14.
- Nguyên tử khối trung bình của Bo là.
- Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,48.
- Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32.
- 25;26;24 Câu 22: Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt p và n là:.
- 86 Câu 23: Nguyên tử có 10n và số khối 19.
- Số khối của nguyên tử X là:.
- 27 Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ? A.
- Ca Câu 26: Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt là:.
- 86 Câu 27: Nguyên tử F có tổng số hạt p,n,e là:.
- Câu 28: Đồng có hai đồng vị Cu và Cu.Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54..
- Số hiệu nguyên tử.
- Câu 30: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:.
- nguyên tử khối của nguyên tử D.
- số hiệu nguyên tử Câu 31: Một đồng v ị của nguyên tử photphoP có số proton là:.
- 17 Câu 32: Nguyên tử F có số khối là:.
- Câu 33: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91.
- Nguyên tử khối trung bình của X là:.
- Câu 35: Nguyên tử F khác với nguyên tử P .
- là nguyên tử P.
- hơ n nguyên tử F 13p B.
- hơn nguyên tử F 6e C.
- hơn nguyên tử F 6n D.
- hơ n nguyên tử F 13e.
- Câu 36: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128.
- Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y.
- Mg Câu 38: Hạt nhân nguyên tử Cu có số nơtron là:.
- 29 Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất.
- Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5..
- Câu 41: Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng:.
- số hiệu nguyên tử B.
- Câu 42: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91.
- Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị là bao nhiêu?.
- Câu 44: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là A.
- Số khối Câu 46: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:.
- Câu 47: Nguyên tử khác với nguyên tử là nguyên tử Li có:.
- Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5(u).
- Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt.
- Câu 51: Nguyên tử có số lớp electron tối đa là.
- Câu 52: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân là lớn nhất?.
- C(Z=6) Câu 53: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18.
- và tổng số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là.
- 4 Câu 54: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất?.
- Câu 55: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là:.
- Câu 56: Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:.
- Câu 57: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1.
- 1 Câu 58: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là.
- 5 Câu 61: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e.
- Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là.
- Câu 62: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 là của nguyên tử nào sau đây:.
- Cl(Z=17) Câu 63: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim..
- C(Z=2) Câu 64: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e.
- Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:.
- Câu 66: Nguyên tử P(Z=15) có số e ở lớp goài cùng là.
- Câu 67: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số e độc thân khác với 3 nguyên tố còn lại..
- B(Z=9) Câu 68: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d1.
- Câu 70: Nguyên tử C(Z=6) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng?.
- Câu 72: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p.
- Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3.
- Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:.
- 9 Câu 73: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10)..
- 4s2 là của nguyên tử nào sau đây:.
- 18 Câu 77: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm..
- A(Z=4) Câu 78: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm..
- Câu 80: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d5.
- Câu 81: Nguyên tử Cl(Z=17) nhận thêm 1e thì cấu hình electron tương ứng của nó là:.
- 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 Câu 82: Nguyên tử P(Z=15) có số electron độc thân là:.
- Câu 84: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 155.
- Số khối của nguyên tử đó.
- Câu 85: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 40.
- Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?.
- Câu 87: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35.
- Số hiệu nguyên tử của X là.
- 52 Câu 88: Có 3 nguyên tử:Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?.
- Z Câu 89: Số nơtron của các nguyên tử sau: lần lượt là.
- 12,14,14 Câu 90: Cho các nguyên tử sau: Tổng số hạt p,n,e của mỗi nguyên tử lần lượt là A.
- 12,14,20 Câu 91: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là.
- số electron nguyên tử bằng nhau.
- Câu 92: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35.
- 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3 Câu 93: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35.
- Câu 94: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối là 23.
- Câu 95: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối nhỏ hơn 24.
- 16 Câu 100: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình elctrron ở phân lớp ngoài cùng là 3d6.
- Số hiệu nguyên tử của A là

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt