« Home « Kết quả tìm kiếm

10 phương pháp giải nhanh hóa học và 25 đề thi mẫu P2


Tóm tắt Xem thử

- Hoà tan B bằng dung dịch HCl dư thu được.
- Hòa tan hỗn hợp thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư.
- 100 ml dung dịch Y 3.
- Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất).
- Ví dụ 1: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y gồm (HCl và H 2 SO 4 loãng) dư thu được dung dịch Z.
- Dung dịch Z: (Fe 2.
- 1M và Na 2 CO 3 1M) thu được dung dịch C..
- (đktc) và dung dịch E.
- Dung dịch C chứa: HCO 3.
- Dung dịch D có tổng: n H.
- a) Xác định khối lượng muối thu được trong dung dịch X:.
- Dung dịch Y có pH là.
- 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X.
- Cô cạn dung dịch A thu được m (gam.) muối khan.
- Trong dung dịch có:.
- Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp X.
- Hướng dẫn giải Trong dung dịch:.
- b) Tính khối lượng muối trong dung dịch Y..
- Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3 (dư) thoát ra 0,56 lít NO (ở đktc) (là sản phẩm khử duy nhất).
- Ví dụ 6: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y gồm (HCl và H 2 SO 4 loãng) dư thu được dung dịch Z.
- Khối lượng các muối thu được trong dung dịch là.
- Hòa tan hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3.
- Dung dịch HNO 3 vừa đủ.
- Phương trình điện phân dung dịch.
- Nồng độ C% của dung dịch X là.
- Xét 1 lít dung dịch chất X:.
- Dung dịch A có a mol NH 4.
- Dung dịch A chứa các ion Na.
- Dung dịch X chứa a mol NaAlO 2 .
- điện phân dung dịch NaCl..
- cho K phản ứng với dung dịch NaCl..
- dung dịch trong suốt..
- pH của dung dịch thu được là.
- dung dịch X chứa các muối sau:.
- Dung dịch thu được có môi trường.
- Dung dịch HNO 3 có pH = 2.
- Dung dịch thu được có.
- Thêm vài giọt dung dịch HCl..
- Thêm vài giọt dung dịch NaOH..
- dung dịch HCl.
- dung dịch NaOH.
- dung dịch H 2 SO 4.
- Điện phân dung dịch..
- Hỏi dung dịch có màu gì?.
- Phản ứng với dung dịch KMnO 4 , t o .
- dung dịch NaOH vừa đủ.
- dung dịch NaOH dư..
- dung dịch NH 3 dư.
- dung dịch muối sắt (II) và NO..
- dung dịch muối sắt (III) và NO..
- dung dịch muối sắt (III) và N 2 O..
- dung dịch muối sắt (II) và NO 2 .
- điện phân dung dịch FeCl 2 .
- Điện phân dung dịch.
- giấy tẩm dung dịch CuSO 4 .
- giấy tẩm dung dịch Pb(NO 3 ) 2 .
- dung dịch Br 2 , dung dịch AgNO 3.
- Cho tác dụng với dung dịch NaOH..
- dung dịch AgNO 3 .
- dung dịch NaOH..
- dung dịch NH 3.
- dung dịch Br 2 và Cu(OH) 2 .
- Na và dung dịch Br 2 .
- Dung dịch có.
- Giấy tẩm dung dịch phenolphtalein.
- Dung dịch Ca(OH) 2 .
- Dung dịch Br 2 .
- dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng..
- dung dịch KMnO 4 .
- dung dịch AgNO 3 /NH 3.
- dung dịch brom.
- dung dịch Na 2 CO 3.
- dung dịch AgNO 3 / NH 3 .
- dung dịch Ca(OH) 2 .
- dung dịch Br 2 .
- dung dịch H 2 SO 4 đặc..
- Ở dung dịch nào xảy ra phản ứng?.
- Số ion trong dung dịch X là.
- pH của dung dịch A là.
- dung dịch H 2 SO 4 .
- dung dịch brom..
- Dung dịch NaHCO 3 có pH.
- Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO 3 ) 3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất).
- dung dịch muối sắt (III) tạo thành muối đồng (II) và muối sắt (II)..
- Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường.
- Dung dịch AgNO 3 /NH 3 .
- Dung dịch brom.
- Dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư..
- Dung dịch Na 2 CO 3 .
- Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO 3 ) 2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO 4 ) 2 .
- Dung dịch axitmetanoic 2% đến 4%..
- Dung dịch axit acrylic 2% đến 3%..
- Dung dịch axit etanoic 2% đến 5%..
- trong dung dịch C là.
- Cho các dung dịch:.
- Chỉ dùng dung dịch Ca(OH) 2.
- Trộn 3 dung dịch H 2 SO 4 0,1M.
- Dung dịch KHCO 3 vừa đủ.
- Dung dịch Na 2 SO 4 vừa đủ..
- Dung dịch NaOH vừa đủ.
- Dung dịch Na 2 CO 3 vừa đủ..
- X 2 : dung dịch KNO 3 .
- X 3 : dung dịch HCl + KNO 3 .
- X 4 : dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt