- Hoà tan B bằng dung dịch HCl dư thu được. - Hòa tan hỗn hợp thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư. - 100 ml dung dịch Y 3. - Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). - Ví dụ 1: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y gồm (HCl và H 2 SO 4 loãng) dư thu được dung dịch Z. - Dung dịch Z: (Fe 2. - 1M và Na 2 CO 3 1M) thu được dung dịch C.. - (đktc) và dung dịch E. - Dung dịch C chứa: HCO 3. - Dung dịch D có tổng: n H. - a) Xác định khối lượng muối thu được trong dung dịch X:. - Dung dịch Y có pH là. - 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. - Cô cạn dung dịch A thu được m (gam.) muối khan. - Trong dung dịch có:. - Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp X. - Hướng dẫn giải Trong dung dịch:. - b) Tính khối lượng muối trong dung dịch Y.. - Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3 (dư) thoát ra 0,56 lít NO (ở đktc) (là sản phẩm khử duy nhất). - Ví dụ 6: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y gồm (HCl và H 2 SO 4 loãng) dư thu được dung dịch Z. - Khối lượng các muối thu được trong dung dịch là. - Hòa tan hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3. - Dung dịch HNO 3 vừa đủ. - Phương trình điện phân dung dịch. - Nồng độ C% của dung dịch X là. - Xét 1 lít dung dịch chất X:. - Dung dịch A có a mol NH 4. - Dung dịch A chứa các ion Na. - Dung dịch X chứa a mol NaAlO 2 . - điện phân dung dịch NaCl.. - cho K phản ứng với dung dịch NaCl.. - dung dịch trong suốt.. - pH của dung dịch thu được là. - dung dịch X chứa các muối sau:. - Dung dịch thu được có môi trường. - Dung dịch HNO 3 có pH = 2. - Dung dịch thu được có. - Thêm vài giọt dung dịch HCl.. - Thêm vài giọt dung dịch NaOH.. - dung dịch HCl. - dung dịch NaOH. - dung dịch H 2 SO 4. - Điện phân dung dịch.. - Hỏi dung dịch có màu gì?. - Phản ứng với dung dịch KMnO 4 , t o . - dung dịch NaOH vừa đủ. - dung dịch NaOH dư.. - dung dịch NH 3 dư. - dung dịch muối sắt (II) và NO.. - dung dịch muối sắt (III) và NO.. - dung dịch muối sắt (III) và N 2 O.. - dung dịch muối sắt (II) và NO 2 . - điện phân dung dịch FeCl 2 . - Điện phân dung dịch. - giấy tẩm dung dịch CuSO 4 . - giấy tẩm dung dịch Pb(NO 3 ) 2 . - dung dịch Br 2 , dung dịch AgNO 3. - Cho tác dụng với dung dịch NaOH.. - dung dịch AgNO 3 . - dung dịch NaOH.. - dung dịch NH 3. - dung dịch Br 2 và Cu(OH) 2 . - Na và dung dịch Br 2 . - Dung dịch có. - Giấy tẩm dung dịch phenolphtalein. - Dung dịch Ca(OH) 2 . - Dung dịch Br 2 . - dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng.. - dung dịch KMnO 4 . - dung dịch AgNO 3 /NH 3. - dung dịch brom. - dung dịch Na 2 CO 3. - dung dịch AgNO 3 / NH 3 . - dung dịch Ca(OH) 2 . - dung dịch Br 2 . - dung dịch H 2 SO 4 đặc.. - Ở dung dịch nào xảy ra phản ứng?. - Số ion trong dung dịch X là. - pH của dung dịch A là. - dung dịch H 2 SO 4 . - dung dịch brom.. - Dung dịch NaHCO 3 có pH. - Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO 3 ) 3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất). - dung dịch muối sắt (III) tạo thành muối đồng (II) và muối sắt (II).. - Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường. - Dung dịch AgNO 3 /NH 3 . - Dung dịch brom. - Dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư.. - Dung dịch Na 2 CO 3 . - Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO 3 ) 2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO 4 ) 2 . - Dung dịch axitmetanoic 2% đến 4%.. - Dung dịch axit acrylic 2% đến 3%.. - Dung dịch axit etanoic 2% đến 5%.. - trong dung dịch C là. - Cho các dung dịch:. - Chỉ dùng dung dịch Ca(OH) 2. - Trộn 3 dung dịch H 2 SO 4 0,1M. - Dung dịch KHCO 3 vừa đủ. - Dung dịch Na 2 SO 4 vừa đủ.. - Dung dịch NaOH vừa đủ. - Dung dịch Na 2 CO 3 vừa đủ.. - X 2 : dung dịch KNO 3 . - X 3 : dung dịch HCl + KNO 3 . - X 4 : dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt