- lμm mất mμu dung dịch brom D. - dung dịch HCl. - dung dịch NaOH D. - dung dịch H 2 SO 4. - dung dịch NaHCO 3. - dung dịch KOH B. - dung dịch HCl C. - dung dịch H 2 SO 4 D. - Câu 16: Dung dịch HNO 3 có pH= 2. - để thu đ−ợc dung dịch có pH= 3. - Hỏi dung dịch thu đ−ợc có chứa chất gì?. - Dung dịch thu đ−ợc có. - Thêm vμi giọt dung dịch HCl B. - Thêm vμi giọt dung dịch NaOH C. - Thêm vμi giọt dung dịch CH 3 COONa D. - dung dịch HCl B. - dung dịch NH 3 B. - dung dịch NaOH C. - dung dịch Ba(OH) 2 D. - Điện phân dung dịch C. - Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn. - dung dịch Br 2 D. - Nhỏ vμi giọt quỳ tím vμo dung dịch anilin. - Hỏi dung dịch có mμu gì?. - Phản ứng với dung dịch KMnO 4 , đun nóng.. - Câu 12: Cho oxit sắt từ phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng d− thu đ−ợc:. - dung dịch NaOH vừa đủ B. - dung dịch NaOH d−. - dung dịch NH 3 d− D. - Cô cạn dung dịch thu đ−ợc thu đ−ợc hỗn hợp muối khan có khối l−ợng lμ:. - dung dịch NaOH B. - dung dịch H 2 SO 4 C. - dung dịch Na 2 CO 3. - dung dịch KMnO 4 D. - dung dịch Br 2. - Khối l−ợng muối thu đ−ợc khi cô cạn dung dịch lμ:. - dung dịch muối sắt (II) vμ NO B. - dung dịch muối sắt (III) vμ NO C. - dung dịch muối sắt (III) vμ N 2 O D. - điện phân dung dịch FeCl 2 B. - dung dịch NH 3 D. - Nồng đọ mol/l của các ion thu đ−ợc trong dung dịch sau phản ứng lμ. - điện phân dung dịch D. - giấy tẩm dung dịch CuSO 4 C. - giấy tẩm dung dịch Pb(NO 3 ) 2 D. - dung dịch Br 2 , dung dịch AgNO 3 B. - dung dịch Na 2 CO 3 , dung dịch Br 2 C. - dung dịch Br 2 , dung dịch AgNO 3 /NH 3 D. - dung dịch Br 2 , dung dịch KMnO 4. - dung dịch AgNO 3. - Cho tác dụng với dung dịch NaOH D. - Câu 14: Dãy chất nμo sau đây phản ứng đ−ợc với dung dịch axit nitric A. - Cho biết đó lμ 3 dung dịch nμo?. - dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng C. - dung dịch HNO 3 D. - dung dịch AgNO 3 B. - dung dịch NaOH. - dung dịch NH 3. - tạo dung dịch mμu xanh thẫm. - dung dịch Br 2 vμ Cu(OH) 2 B. - Na vμ dung dịch Br 2 D. - pH của dung dịch thu đ−ợc lμ:. - Cho thêm vμi giọt dung dịch phenolphtalêin B. - Cho thêm vμi giọt dung dịch HCl. - Cho thêm vμi giọt dung dịch NaOH D. - Dung dịch có mμu. - Giấy tẩm dung dịch phenolphtalein B. - dung dịch Ca(OH) 2 B. - dung dịch thu đ−ợc có pH bằng bao nhiêu?. - Dùng kim loại nμo sau đây có thể phân biệt 6 dung dịch trên?. - Cô cạn dung dịch thu đ−ợc hỗn hợp muối có khối l−ợng bằng bao nhiêu?. - dung dịch KMnO 4 B. - dung dịch AgNO 3 /NH 3. - dung dịch HCl D. - dung dịch brom B. - dung dịch Na 2 CO 3 C. - dung dịch AgNO 3 / NH 3 D. - Cô cạn dung dịch sau phản ứng 2,46 gam muối khan.. - Chất nμo tan trong dung dịch HCl lμ dầu nhớt.. - Canxi Câu 6 : Oxit nμo sau đây phản ứng đ−ợc với dung dịch HF : A. - ở dung dịch nμo xảy ra phản ứng?. - Số ion trong dung dịch X lμ:. - pH của dung dịch A lμ:. - Dung dịch thu đ−ợc có môi tr−ờng:. - dung dịch AgNO 3 C. - dung dịch H 2 SO 4 B. - dung dịch Brom C. - Câu 19: Dung dịch NaHCO 3 có pH. - Sau khi phản ứng xong dung dịch còn lại 108,8 gam. - dung dịch Ba(OH) 2 B. - Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + H 2 O + CO 2 Khối l−ợng dung dịch. - Dùng dung dịch KMnO 4 cho vμo các chất trên:. - C 2 H 4 tác dụng với dung dịch thuốc tím (KMnO 4 ) lμm mất mμu tím. - Dùng dung dịch H 2 SO 4 loãng cho tác dụng với các kim loại:. - CH 3 COOH + dd CuSO 4 tạo dung dịch mμu xanh.. - Sau phản ứng KOH d−, khi cô cạn dung dịch sẽ thu đ−ợc KOH rắn.. - Thể tích dung dịch CuSO 4 10% lμ:. - Dùng ph−ơng pháp đ−ờng chéo, gọi m lμ khối l−ợng của dung dịch HCl 45%:. - dung dịch Ba(OH) 2. - Tr−ớc khi thêm: pH=11pOH=3[OH - ]=10 -3 M Sau khi thêm: pH=12pOH=2[OH - ]=10 -2 M Ta có: m m= 0,18(g) Câu 15
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt