« Home « Kết quả tìm kiếm

30 đề trắc nghiệm luyện thi đại học P2


Tóm tắt Xem thử

- lμm mất mμu dung dịch brom D.
- dung dịch HCl.
- dung dịch NaOH D.
- dung dịch H 2 SO 4.
- dung dịch NaHCO 3.
- dung dịch KOH B.
- dung dịch HCl C.
- dung dịch H 2 SO 4 D.
- Câu 16: Dung dịch HNO 3 có pH= 2.
- để thu đ−ợc dung dịch có pH= 3.
- Hỏi dung dịch thu đ−ợc có chứa chất gì?.
- Dung dịch thu đ−ợc có.
- Thêm vμi giọt dung dịch HCl B.
- Thêm vμi giọt dung dịch NaOH C.
- Thêm vμi giọt dung dịch CH 3 COONa D.
- dung dịch HCl B.
- dung dịch NH 3 B.
- dung dịch NaOH C.
- dung dịch Ba(OH) 2 D.
- Điện phân dung dịch C.
- Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn.
- dung dịch Br 2 D.
- Nhỏ vμi giọt quỳ tím vμo dung dịch anilin.
- Hỏi dung dịch có mμu gì?.
- Phản ứng với dung dịch KMnO 4 , đun nóng..
- Câu 12: Cho oxit sắt từ phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng d− thu đ−ợc:.
- dung dịch NaOH vừa đủ B.
- dung dịch NaOH d−.
- dung dịch NH 3 d− D.
- Cô cạn dung dịch thu đ−ợc thu đ−ợc hỗn hợp muối khan có khối l−ợng lμ:.
- dung dịch NaOH B.
- dung dịch H 2 SO 4 C.
- dung dịch Na 2 CO 3.
- dung dịch KMnO 4 D.
- dung dịch Br 2.
- Khối l−ợng muối thu đ−ợc khi cô cạn dung dịch lμ:.
- dung dịch muối sắt (II) vμ NO B.
- dung dịch muối sắt (III) vμ NO C.
- dung dịch muối sắt (III) vμ N 2 O D.
- điện phân dung dịch FeCl 2 B.
- dung dịch NH 3 D.
- Nồng đọ mol/l của các ion thu đ−ợc trong dung dịch sau phản ứng lμ.
- điện phân dung dịch D.
- giấy tẩm dung dịch CuSO 4 C.
- giấy tẩm dung dịch Pb(NO 3 ) 2 D.
- dung dịch Br 2 , dung dịch AgNO 3 B.
- dung dịch Na 2 CO 3 , dung dịch Br 2 C.
- dung dịch Br 2 , dung dịch AgNO 3 /NH 3 D.
- dung dịch Br 2 , dung dịch KMnO 4.
- dung dịch AgNO 3.
- Cho tác dụng với dung dịch NaOH D.
- Câu 14: Dãy chất nμo sau đây phản ứng đ−ợc với dung dịch axit nitric A.
- Cho biết đó lμ 3 dung dịch nμo?.
- dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng C.
- dung dịch HNO 3 D.
- dung dịch AgNO 3 B.
- dung dịch NaOH.
- dung dịch NH 3.
- tạo dung dịch mμu xanh thẫm.
- dung dịch Br 2 vμ Cu(OH) 2 B.
- Na vμ dung dịch Br 2 D.
- pH của dung dịch thu đ−ợc lμ:.
- Cho thêm vμi giọt dung dịch phenolphtalêin B.
- Cho thêm vμi giọt dung dịch HCl.
- Cho thêm vμi giọt dung dịch NaOH D.
- Dung dịch có mμu.
- Giấy tẩm dung dịch phenolphtalein B.
- dung dịch Ca(OH) 2 B.
- dung dịch thu đ−ợc có pH bằng bao nhiêu?.
- Dùng kim loại nμo sau đây có thể phân biệt 6 dung dịch trên?.
- Cô cạn dung dịch thu đ−ợc hỗn hợp muối có khối l−ợng bằng bao nhiêu?.
- dung dịch KMnO 4 B.
- dung dịch AgNO 3 /NH 3.
- dung dịch HCl D.
- dung dịch brom B.
- dung dịch Na 2 CO 3 C.
- dung dịch AgNO 3 / NH 3 D.
- Cô cạn dung dịch sau phản ứng 2,46 gam muối khan..
- Chất nμo tan trong dung dịch HCl lμ dầu nhớt..
- Canxi Câu 6 : Oxit nμo sau đây phản ứng đ−ợc với dung dịch HF : A.
- ở dung dịch nμo xảy ra phản ứng?.
- Số ion trong dung dịch X lμ:.
- pH của dung dịch A lμ:.
- Dung dịch thu đ−ợc có môi tr−ờng:.
- dung dịch AgNO 3 C.
- dung dịch H 2 SO 4 B.
- dung dịch Brom C.
- Câu 19: Dung dịch NaHCO 3 có pH.
- Sau khi phản ứng xong dung dịch còn lại 108,8 gam.
- dung dịch Ba(OH) 2 B.
- Na 2 CO 3 + H 2 SO 4  Na 2 SO 4 + H 2 O + CO 2  Khối l−ợng dung dịch.
- Dùng dung dịch KMnO 4 cho vμo các chất trên:.
- C 2 H 4 tác dụng với dung dịch thuốc tím (KMnO 4 ) lμm mất mμu tím.
- Dùng dung dịch H 2 SO 4 loãng cho tác dụng với các kim loại:.
- CH 3 COOH + dd CuSO 4 tạo dung dịch mμu xanh..
- Sau phản ứng KOH d−, khi cô cạn dung dịch sẽ thu đ−ợc KOH rắn..
- Thể tích dung dịch CuSO 4 10% lμ:.
- Dùng ph−ơng pháp đ−ờng chéo, gọi m lμ khối l−ợng của dung dịch HCl 45%:.
- dung dịch Ba(OH) 2.
- Tr−ớc khi thêm: pH=11pOH=3[OH - ]=10 -3 M Sau khi thêm: pH=12pOH=2[OH - ]=10 -2 M Ta có: m m= 0,18(g) Câu 15

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt