- Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:. - Công thức của A 3 là A. - CH 3 -CH(OH)-CH 2 -CH 3 . - CH 3 -C C-CH 3 . - CH 3 -CH=CH-CH 3 . - CH 2 =CH-CH 2 -CH 3 . - Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: CH 3 CH 2 Cl. - Y Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là. - CH 3 CH 2 NH 2 , CH 3 CH 2 COOH. - CH 3 CH 2 CN, CH 3 CH 2 COOH.. - CH 3 CH 2 CN, CH 3 CH 2 CHO. - CH 3 CH 2 CN, CH 3 CH 2 COONH 4 . - Ứng với công thức C 3 H 5 Br có 4 đồng phân cấu tạo.. - Anlyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua.. - Câu 6: Đun hỗn hợp gồm C 2 H 5 Br và KOH dư trong C 2 H 5 OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn khí sinh ra qua dung dịch Br 2 dư, thấy có 8 gam Br 2 phản ứng. - Khối lượng C 2 H 5 Br đem phản ứng là. - Câu 7: Đun nóng 2,92 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ), sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO 3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. - Câu 8: Ứng với công thức phân tử C 5 H 12 O có mấy đồng phân ancol bậc một. - Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là. - Số lượng sản phẩm hữu cơ thu được là. - Công thức cấu tạo của X là. - CH 3 -CH 2 -CHOH-CH 3 . - CH 3 -CH 2 -CH 2 -OH.. - Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.. - Phản ứng khử anđehit axetic bằng H 2 xúc tác Ni đun nóng.. - Ancol đa chức hoà tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh da trời.. - Câu 25: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C 4 H 10 O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). - Công thức cấu tạo thu gọn của X là. - CH 3 OCH 2 CH 2 CH 3 . - CH 3 CH(OH)CH 2 CH 3 . - CH 3 CH(CH 3 )CH 2 OH.. - Câu 26: Khi tách nước từ 2 ancol đồng phân có công thức C 4 H 10 O với H 2 SO 4 đặc ở 170 o C thu được 3 anken (không kể đồng phân hình học). - Công thức cấu tạo của hai ancol là. - CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH và (CH 3 ) 2 CHCH 2 OH.. - CH 3 CH(OH)CH 2 CH 3 và CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH.. - CH 3 CH(OH)CH 2 CH 3 và (CH 3 ) 3 COH.. - Câu 27: Hiđro hoá chất A mạch hở có công thức C 4 H 6 O được ancol butylic. - Số công thức cấu tạo có thể có của A là. - Câu 28: Có mấy đồng phân ứng với công thức phân tử C 4 H 8 Br 2 khi thuỷ phân trong dung dịch kiềm cho sản phẩm là anđehit. - NaOH CH 3 CHO Công thức cấu tạo của chất A có thể là. - Câu 30: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH 2 -CH 2 OH (X. - HOCH 2 -CH 2 -CH 2 OH (Y. - CH 3 -CH 2 -O-CH 2 -CH 3 (R. - Những chất tác dụng được với Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là. - (a) HOCH 2 -CH 2 OH . - (b) HOCH 2 -CH 2 -CH 2 OH (c) HOCH 2 -CH(OH)-CH 2 OH . - (d) CH 3 -CH(OH)-CH 2 OH (e) CH 3 -CH 2 OH . - (f) CH 3 -O-CH 2 CH 3. - Câu 32: Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C 4 H 8 O, X làm mất màu dung dịch Br 2 và tác dụng với Na giải phóng khí H 2 . - CH 3 CH 2 CH=CHOH.. - CH 2 =C(CH 3 )CH 2 OH. - CH 3 CH=CHCH 2 OH.. - Câu 33: Cho các phản ứng:. - Số phản ứng tạo ra C 2 H 5 Br là. - Công thức của Z là. - CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -MgBr.. - CH 3 -CH(MgBr)-CH 2 -CH 3 . - (CH 3 ) 2 CH-CH 2 -MgBr.. - Câu 35: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C 6 H 5 - trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với. - dung dịch NaOH. - dung dịch NaOH và nước brom.. - nước brom và dung dịch NaOH. - dung dịch NaOH và fomanđehit.. - Câu 38: Số chất ứng với công thức phân tử C 7 H 8 O (là dẫn xuất của benzen) không tác dụng với dung dịch NaOH là. - Câu 39: Số hợp chất thơm có công thức C 7 H 8 O tác dụng với Na, với dung dịch NaOH lần lượt là. - Dung dịch Br 2 . - Dung dịch HCl.. - Dung dịch NaOH. - Dung dịch HNO 3. - Quỳ tím, nước Br 2 , dung dịch NaOH.. - Dung dịch Na 2 CO 3 , nước Br 2 , Na.. - Quỳ tím, nước Br 2 , dung dịch K 2 CO 3. - Na, dung dịch HCl, dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . - (5) phenol Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ A 1 , A 2 , A 3 , A 4 lần lượt là. - CH CH, CH 2 =CH 2 , C 6 H 6 , C 6 H 5 Cl.. - CH CH, C 6 H 6 , C 6 H 5 Br, C 6 H 5 ONa.. - Na, KOH, dung dịch Br 2 , HCl.. - K, NaOH, HNO 3 đặc, dung dịch Br 2 . - K, HCl, axit cacbonic, dung dịch Br 2. - Câu 48: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là. - dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.. - nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.. - nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.. - nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.. - Câu 50: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C 7 H 8 O 2 , tác dụng được với Na và với NaOH. - Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H 2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1.. - HOC 6 H 4 CH 2 OH.. - Câu 51: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO 3 . - X tác dụng với Na cho ra khí H 2 và X cho phản ứng tráng gương. - Công thức cấu tạo của hợp chất X là. - HO-CH=CH-CH 2 -CHO. - CH 2 =C(OH)-CH 2 -CHO.. - CH 2 =CH-CH(OH)-CHO. - Câu 53: Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H 2 SO 4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. - Công thức phân tử của Y là. - Câu 54: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất.. - Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X. - Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. - Công thức phân tử của X là. - Hiệu suất của phản ứng este hoá là. - Câu 60: Khi lên men 1 lít ancol etylic 9,2 o thu được dung dịch chứa x gam axit axetic
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt