- Chưa xác định được Câu 4 Hỗn hợp X gồm hiđro, hiđrocacbon không no và hiđrocacbon no. - Cho X vào bình có Ni xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Y. - Câu 5 Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankin được 3,36 lít CO 2 (đkc) và 1,8 gam H 2 O. - Câu 6 Để tinh chế eten có lẫn etin, ta có thể cho hỗn hợp đi qua rất chậm dung dịch (dư) nào sau đây:. - (1) Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử.. - (2) Những hiđrocacbon có 2 liên kết đôi trong phân tử là ankađien -1,3.. - (3) Những hiđrocacbon có 2 liên kết đôi trong phân tử là ankađien.. - (6) Đối với hiđrocacbon, chỉ duy nhất ankin -1 có khả năng phản ứng với Ag 2 O trong dung dịch NH 3 . - (4) Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.. - Câu 10 Hiđrocacbon X có công thức phân tử C 6 H 6 làm mất màu dung dịch brom. - X phản ứng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 . - Câu 18 Để thu được 2-metylpropen ta tách loại nước từ:. - O H CH - C- CH CH. - CH - C H - C H CH OH. - dung dịch AgNO 3 /NH 3. - Hidrocacbon không no mạch hở làm mất màu dung dịch KMnO 4 (lượng nhỏ) ở nhiệt độ thường.. - Có thể dùng dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ khác nhau để phân biệt toluen và stiren.. - Câu 22 Có thể sử dụng cặp thuốc thử nào trong số các cặp thuốc thử sau để phân biệt 4 chất lỏng: n-hexan, hexen-2, dung dịch NaCl và dung dịch NH 3 đựng trong các lọ mất nhãn. - Quỳ tím, dung dịch AgNO 3 . - Dung dịch AgNO 3 , dung dịch Br 2 . - Dung dịch HCl, dung dịch Br 2 . - Khí Cl 2 , dung dịch KMnO 4. - Dung dịch Br 2 , khí Cl 2 . - Khí Cl 2 , dung dịch Ca(OH) 2 . - Dung dịch Ca(OH) 2 , dung dịch Br 2 . - Dung dịch Br 2 , dung dịch KMnO 4. - dung dịch Ca(OH) 2 . - dung dịch Br 2. - Khí Cl 2 , dung dịch KMnO 4 . - Dung dịch Br 2 , dung dịch KMnO 4 . - Dung dịch AgNO 3 /NH 3(dư. - dung dịch Br 2 . - Khí Cl 2 , dung dịch Br 2 . - Dung dịch Ca(OH) 2 , dung dịch AgNO 3 /NH 3(dư. - Dung dịch Br 2 , dung dịch AgNO 3. - Dung dịch KMnO 4 , dung dịch AgNO 3 . - dung dịch KMnO 4 . - Khí Cl 2 , dung dịch AgNO 3 /NH 3(dư) và KOH đặc/ancol . - Dung dịch Br 2 , dung dịch AgNO 3 /NH 3(dư) và KOH đặc/ancol. - dung dịch KMnO 4 và Cu. - dung dịch Br 2 và Zn.. - Dung dịch Ca(OH) 2 . - Dung dịch Br 2 . - Dung dịch KMnO 4 . - Câu 29 Để tinh chế penten-2 từ hỗn hợp với pentin-1 và pentan, người ta có thể dùng những hóa chất nào sau đây. - Dung dịch KMnO 4 và KOH đặc/ancol . - Dung dịch KMnO 4 và H 2 SO 4(đđ). - Dung dịch AgNO 3 /NH 3 và dung dịch HCl. - Dung dịch AgNO 3 /NH 3 , Dung dịch Br 2 và Zn.. - Câu 30 Hỗn hợp (X) của 2 hiđrocacbon mạch hở. - Biết (X) có thể làm mất màu nước Br 2 và tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO 3 /NH 3(dư. - Các ankin đều tạo được kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO 3 /NH 3(dư. - Các phân tử nhỏ có liên kết bội. - Hỗn hợp nhiều monome khác nhau.. - Nhận xét gì về V hỗn hợp trước pứ (V đ ) và V hh. - Câu 39 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được (m +14) gam H 2 O và (m + 40) gam CO 2 . - Câu 44 Hai anken có CTPT C 3 H 6 và C 4 H 8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm, vậy 2 anken là:. - Câu 45 Đốt 1,6 gam chất hữu cơ (X) chỉ thu được 4,4 gam CO 2 và 3,6 gam H 2 O. - Câu 46 Đốt một chất hữu cơ (X) chỉ thu được 17,6 gam CO 2 và 9 gam H 2 O. - Câu 47 Cho 800 g đất đèn vào H 2 O dư, thu được 224 lit khí C 2 H 2 (ở đkc). - C 6 H 14 và C 8 H 16 Câu 50 Hoà tan hỗn hợp rắn gồm CaC 2 , Al 4 C 3 , Ca vào nước, thu được 2,24 lít (đkc) hỗn hợp khí X có. - Dẫn X qua bình chứa Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y. - tiếp tục cho Y qua bình đựng Br 2 thì thu được 0,56 lít khí Z (đkc) có. - Câu 51 Hỗn hợp A gồm C 2 H 2 , C 3 H 6 , C 2 H 6 và H 2 có. - Câu 52 Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A bằng không khí (lấy dư) thu được hỗn hợp B, trong đó CO 2. - C 6 H 5 -CH 2 -CCH. - hoặc Z) đều thu được 3 mol CO 2 . - Câu 55 Đốt cháy hoàn toàn hđrocacbon A được V CO 2 : V H O 2 = 2, 5. - CH 2 =C=CH-CCH B. - CHC–CH 2 –CCH. - CH 3 –CC–CH 2 –CCH D. - CH 3 –CC–CH 2 –CCH. - Đốt cháy hoàn toàn a mol (X) (hoặc Y) đều thu được 3a mol hỗn hợp CO 2 và H 2 O. - 7 (gam) Br 2 trong dung dịch nước. - Câu 58 Hỗn hợp gồm 2 anken khí chiếm 6,72 lit (đkc), được dẫn toàn bộ vào bình đựng dung dịch Br 2 dư, thấy khối lượng bình brom tăng 13,44 (g). - Câu 59 Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hiđrocacbon (X) cần đúng 2,5 thể tích O 2 (cùng điều kiện t o , p). - Câu 60 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (X) gồm 3 hiđrocacbon thu được 2,24 lit CO 2 và 2,7 gam H 2 O. - Câu 61 Đốt cháy hoàn toàn V (lit) một hiđrocacbon khí (X) trong bình kín có dư O 2 thu được 4V (lit) khí CO 2 ở cùng điều kiện. - Câu 62 Đốt hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon ( X và Y) có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC, thu được m (gam) H 2 O và 2m (gam) CO 2 . - Trong hỗn hợp có ít nhất một ankan C. - Hỗn hợp sản phẩm sau khi ngưng tụ hơi nước có thể tích bằng 40 cm 3 . - C 4 H 10 Câu 64 Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được số mol H 2 O gấp đôi số mol CO 2 , vậy A là:. - CH CH D. - Câu 69 Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, đốt cháy X thu được a mol H 2 O và b mol CO 2 . - Câu 72 Đốt cháy hỗn hợp 3 hiđrocacbon mạch hở thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2 O, trong hỗn hợp đó có. - Câu 73 Hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm hai olefin là đồng đẳng liên tiếp. - Đốt cháy 4,48 lit hỗn hợp khí X rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H 2 SO 4 đặc và bình 2 đựng dung dịch NaOH đặc, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, còn khối lượng bình 2 tăng (m+19,5) gam. - Câu 74 Hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm hai olefin là đồng đẳng liên tiếp. - Đốt cháy 8,96 lit hỗn hợp khí X rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng P 2 O 5 và bình 2 đựng KOH rắn, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, còn khối lượng bình 2 tăng (m+39) gam. - Câu 75 Đồng trùng hợp đimetyl butađien -1,3 với acrilonitryl (CH 2 =CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. - Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO 2 , H 2 O, N 2 ) trong đó có 57,69% CO 2 về thể tích. - Câu 76 Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp 20 hiđrocacbon khác nhau thu được 8,8 gam CO 2 và 1,8 gam H 2 O, thì số lít khí oxi cần dùng (ở đkc) là:. - Câu 77 Khi phân tích một hiđrocacbon X ở thể khí thì thu được thể tích hiđro gấp 3 lần thể tích hiđrocacbon ban đầu. - CH≡C-(CH 2 ) 2 -C≡CH B. - Câu 79 Đốt cháy mỗi hiđrocacbon X, Y thu được CO 2 và hơi H 2 O (trong cùng điều kiện) có tỉ lệ V CO 2 V H O 2. - Câu 80 Khi cho C 6 H 14 tác dụng với Cl 2 (askt) chỉ thu được 2 đồng phân mono clo. - Câu 81 Hỗn hợp X gồm C 3 H 4 , C 3 H 6 , C 3 H 8 có tỷ khối hơi đối với hidro bằng 21. - Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít X (đktc) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch nước vôi trong có dư. - Khi hidro hóa hoàn toàn caroten thu được hidrocacbon no C 40 H 78 . - Câu 84 Đốt cháy một hiđrocacbon A thu được số mol H 2 O : số mol CO 2 là 1,5. - Câu 85 Đốt cháy 1 mol hiđrocacbon X thu được ít hơn 3 mol CO 2 và n CO 2. - Biết 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol H 2 hoặc với 1 mol Br 2 trong dung dịch brôm. - Câu 90 Hỗn hợp X chứa các chất thuộc loại hiđrocacbon đều có công thức phân tử có dạng C 3 H n
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt