« Home « Kết quả tìm kiếm

Chương 1: Lý luận chung về giao tiếp


Tóm tắt Xem thử

- K n ng giao ti p ỹ ă ế K n ng giao ti p ỹ ă ế.
- LÝ LUẬN CHUNG VỀ GIAO TIẾP.
- MỤC ĐÍCH GIAO TIẾP.
- QUÁ TRÌNH GIAO TIẾP.
- Giao tiếp là sự tiếp xúc tâm lý giữa người với người, thông qua đó con người trao đổi với nhau về thông tin, về cảm xúc, nhận biết lẫn nhau, ảnh hưởng, tác động qua lại với nhau..
- Vai trò c a giao ti p ủ ế 2.
- Vai trò c a giao ti p ủ ế.
- Q uá trình giao ti p ế 3.
- Q uá trình giao ti p ế.
- Quá trình giao tiếp gồm 9 thành tố:.
- Bộ phát và bộ thu là 2 thành phần chính trong giao tiếp.
- Thông điệp và kênh là công cụ chính của giao tiếp.
- Mã hóa, giải mã, đáp lại và phản hồi là 4 chức năng chính của giao tiếp.
- Theo mục đích giao tiếp.
- Theo đối tượng giao tiếp.
- Theo khoảng cách giữa các đối tượng giao tiếp.
- Theo tính ch t giao ti p ấ ế.
- Giao tiếp trực tiếp: .
- Giao tiếp đối thoại.
- Giao tiếp độc thoại.
- Giao tiếp gián tiếp: .
- Là giao tiếp được thực hiện thông qua các ptiện trung gian như: đt, thư từ, sách báo,… hoặc môi giới qua người khác, .
- là loại hình giao tiếp các đối tượng gặp gỡ trực tiếp với nhau trong một khoảng thời gian và không gian nhất định, đảm bảo cho các giác quan phát tin và nhận tin kịp thời thông quan các phương tiện trung gian..
- là loại giao tiếp có tính chất trò chuyện, trao đổi giữa chủ thể giao tiếp và đối tượng giao tiếp.
- là loại giao tiếp trong đó có một người nói mà không có sự đáp lại của các đối tượng giao tiếp..
- Giao tiếp gián tiếp..
- Theo m c ích giao ti p ụ đ ế.
- Giao tiếp chính thức: .
- Là loại hình giao tiếp có sự ấn định theo .
- Giao tiếp không chính thức.
- Là loại hình giao tiếp nhằm thỏa mãn nhu cầu tiếp xúc, giải trí,… của con người, mang tính chất cá nhân, không câu nệ hình thức..
- Bầu không khí giao tiếp thường thân mật, gần gũi.
- Không lệ thuộc vào các quy tắc giao tiếp xã hội..
- Theo số lượng người tham gia giao tiếp.
- Giao tiếp song phương: 2 cái nhân tiếp xúc với nhau, là hình thức cơ bản xảy ra thường .
- Giao tiếp nhóm: giao tiếp giữa cá nhân với nhóm hay giữa các thành viên trong nhóm..
- Giao tiếp xã hội: giao tiếp ở phạm vi rộng lớn, quảng giao tới tầm quốc gia, quốc tế..
- Các nghề khác nhau quy định hình thức giao tiếp khác nhau, thường chỉ xuất hiện ở các đối tượng giao tiếp đã được chín muồi về mặt nhân cách nghề nghiệp (phong cách ứng xử, biểu .
- Theo khoảng cách giữa các đối tượng giao tiếp.
- Giao tiếp ngoại giao.
- Là giao tiếp có tính chất xã giao, khoảng cách: 1,2m ­ 4m.
- Giao tiếp thân mật.
- Giao tiếp thân thiết, đằm thắm 0,03m – 0,5m.
- Giao tiếp thân tình, thắm thiết Liền kề ­ 0,03m.
- Nh ng tr ữ ườ ng h p sau đây thu c lo i ợ ộ ạ giao ti p nào? ế.
- giao ti p ế giao ti p ế.
- Tr ng thái c m xúc m nh khi giao ti p ạ ả ạ ế.
- con ng i trong giao ti p ườ ế con ng i trong giao ti p ườ ế.
- Các nguyên t c giao ti p c ắ ế ơ V.
- Các nguyên t c giao ti p c ắ ế ơ.
- Tôn tr ng nhân cách đ i t ọ ố ượ ng giao ti p

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt