« Home « Kết quả tìm kiếm

Trắc nghiệm lý 10 tham khảo P1


Tóm tắt Xem thử

- e) Động lượng và động năng của vật không đổi..
- Động lượng của vật tăng gấp đôi C.
- Động năng của vật tăng gấp đôi D.
- Nguyên tử, phân tử ở thể rắn.
- Nguyên tử, phân tử ở thể lỏng 3.
- Nguyên tử, phân tử ở thể khí 4.
- Phân tử khí lí tưỏng.
- Tương tác giữa các phân tử khí lí tưỏng.
- Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng ? A.
- Các phân tử chuyển động không ngừng.
- Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ cuả vật càng cao D.
- Các phân tử khí lí tưỏng chuyển động theo đường thẳng.
- Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?.
- Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?.
- phân tử ở thể lỏng, thể khí..
- Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng.
- Liên hệ giữa áp suất và nhiệt độ tuyệt.
- Aùp suất tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối b).
- Trong quá trình đẳng tích, áp suất cuả một lượng khí tỉ lệ với nhiệt độ..
- Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 20 0 C lên 40 0 C thì áp suất tăng lên gấp đôi..
- Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200K lên 400K thì áp suất tăng lên gấp đôi.
- Có nhiệt độ là 0 0 C và áp suất Pa ( hoặc 1 atm)..
- Có độ lớn là 6,02.10 23.
- T  nR ( với n là số mol khí ) Câu 32.3 Điều kiện nhiệt độ và áp suất nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn.
- nhiệt độ 5.
- Tộng động năng và thế năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật..
- Năng lượng có được do chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử..
- chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ..
- nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vạt : A.
- Nhiệt độ của vật khộng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?.
- khối lượng của vật.
- vận tốc của các phân tử tạo nên vật..
- nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B..
- một vật có nhiệt độ càng cao thì chứa càng nhiều nhiệt lượng.
- nóng chảy ở nhiệt độ xác định..
- Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định..
- Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định..
- Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định..
- Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ nhiệt độ xác định..
- Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định B.
- Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
- Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định C.
- Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định D.
- Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định Câu 37.6.
- Câu 38.10.
- Một thanh thép dài 5m có tiết diện 1.5 cm 2 được giữ chặt moat đầu .tính lực kéo F tác dụng lean đầu kia để thanh dài thêm2.5mm?suất đàn hồi của thép là E=2.10 11 pa.
- A.6.10 10 N B.1.5.10 4 N C.15.10 7 N D.3.10 5 N.
- Câu 38.11.Một thanh thép tiết diện hình vuông,mỗi cạnh dài 15mm, được giữ chặt một đầu .Hỏi phải kéo đầu kia của thanh một lực có cường độ nhỏ nhất bằng bao nhiêu để thanh bị đứt? Giới hạn bền của thép làob= 6.8.10 8 pa.
- 33.10 -14 N.
- Đại lượng vật lý cho biết độ nở dài tỉ đối l/lo của thanh rắn khi nhiệt độ tăng thêm 1K.
- Hệ số nở dài..
- Sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng..
- Đại lượng vật lý cho biết độ nở khối tỉ đối V/Vo của vật rắn khi nhiệt độ tăng thêm 1K..
- Inva là hợp kim của thép chứa 36% niken và có hệ số nở dài là 1.2.10 -6 K -1.
- Câu 39.8 Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 10 oC .
- Độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng thêm bao nhiêu khi nhiệt đội ngoài trời là 40 oC ? Hệ số nở dài của sắt là 12.10 -6 K -1.
- hệ số nở dài của nhôm là 22.10 -6 k -1 và thanh thép là 12.10 -6 K -1.
- Câu 39.10 : Một tấm đồng hình vuông ở 0 0 C có cạnh dài 50cm.
- tính nhiệt độ nung noun t của tấm đồng.
- Hệ số nở dài của đồng là 16.10 -6 K -1.
- Hệ số nở dài của thép là 12.10 -6 K -1.
- Hệ số lực căng mặt ngoài của nước là 72.10 -3 N/m.
- Xấp xỉ 72.10 - 3 N/m .
- Xấp xỉ 36.10 -3 N/m .
- Xấp xỉ 72.10 5 N/m.
- Câu 40.10.
- Hạ thấp nhiệt độ của nước..
- Nhiệt nóng chảy f.
- Nhiệt nóng chảy riêng.
- Nhiệt lượng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình chuyển sang thể khí ở nhiệt độ không đổi xác định..
- Sự nóng chảy l.
- Nhiệt độ nóng chảy của vật rắn tinh thể thay đổi như thế nào khi áp suất tăng ? A.
- Phụ thuộc nhiệt độ của vật rắn và áp suất ngoài..
- Phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật rắn, đồng thời phụ thuộc áp suất ngoài..
- Phụ thuộc bản chất của vật rắn..
- Ơû áp suất chuẩn những chất như vàng, bạc, thép, đồng, thiếc, nhôm, chì, kẽm, băng phiến sẽ nóng chảy trong những khoảng nhiệt độ nào sau đây, trên 1000 0 C từ 500 0 C đến 1000 0 C, từ 200 0 C đến 500 0 C, dưới 100 0 C.
- Xảy ra ở một nhiệt độ xác định &.
- Khi nhiệt độ tăng thì chất lỏng bay hơi càng nhanh do tốc độ bay hơi tăng..
- Xảy ra ở mọi nhiệt độ &.
- Khi nhiệt độ tăng thì chất lỏng bay hơi càng nhanh do tốc độ bay hơi tăng &.
- Khi nhiệt độ tăng thì chất lỏng bay hơi càng nhanh do tốc độ bay hơi tăng nhanh hơm tốc độ ngưng tụ..
- Xảy ra ở mọi nhiệt độ và không kèm theo sự ngưng tụ.
- Khi nhiệt độ tăng lên thì chất lỏng bay hơi càng nhanh do tốc độ bay hơi tăng..
- Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.10 5 J/kg..
- Q = 34.10 7 J D.
- Q = 34.10 3 J.
- Câu 41.10 Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm bay hơi hoàn toàn 100g nước ở 100 oC .
- Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.10 6 J/kg..
- Q = 23.10 6 J B.
- Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.10 5 J/kg và nhiệt dung riêng của nước đá là 2,09.10 3 J/kg.K.
- Q = 36.10 5 J B.
- Q = 19.10 3 J C.
- Nhiệt nóng chảøy của nhôm là 3,9.10 5 J/kg và nhiệt dung riêng cuả nhôm là 880 J/kg.K..
- Q = 59.10 4 J C.
- Q = 47.10 6 J.
- Tính nhiệt độ của nước trong cốc nhôm khi cân bằng nhiệt? Nhiệt nóng cahỷ riêng của nước đá là 3,4.10 5 J/kg .Nhiệt dung riêng của nước là 4,18.10 3 J/kg.Kvà của nhôm là 880 J/kg.K..
- Tăng.Vì khi áp suất riêng phần của hơi nươc trong không khi tăng thì động năng chuyển động nhiệt của cac phân tử hơi nước trong không khi tăng..
- Câu 42.6 : Khi nhiệt độ không khi tăng thì độ ẩm tuyệt đôi và độ ẩm tỉ đối của no thay đổi như thê nào.
- Câu 42.7 : Nhiệt độ không khí trong phòng là 25 độ C và độ ẩm tỉ đối của không khí là 70%.
- Cho biết dộ ẩm tỉ đối của không khí là 80% và áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt độ này gần đúng bằng 28,35mmHg

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt