- Vận tốc. - Tần số. - có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.. - có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.. - trùng với phương truyền sóng. - vuông góc với phương truyền sóng. - trùng với phương truyền sóng.. - Câu 8: Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường. - Câu 9: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào. - Tần số sóng. - Bản chất của môi trường truyền sóng.. - Câu 10: Quá trình truyền sóng là:. - quá trình truyền pha dao động. - Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.. - Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.. - Câu 12: Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng sóng A.Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi.. - Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng.. - Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.. - Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.. - Tăng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.. - Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.. - Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng đường truyền sóng.. - Luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng.. - A.Vận tốc truyền sóng và bước sóng. - Phương truyền sóng và tần số sóng.. - C.Phương dao động và phương truyền sóng. - D.Phương dao động và vận tốc truyền sóng.. - Câu 16: Vận tốc truyền sóng tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường.. - Câu 17: Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:. - Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.. - Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.. - Khác nhau về tần số.. - Vận tốc truyền âm:. - Có tần số gần bằng nhau C. - C.Cùng tần số và cùng pha.. - Cùng tần số. - Tần số và biên độ âm khác nhau. - Tần số và năng lượng âm khác nhau.. - Tần số và cường độ âm khác nhau.. - Biên độ dao động của âm.. - D.Tần số âm.. - Vận tốc âm. - Tần số và mức cường độ âm. - Vận tốc và bước sóng.. - Tần số và biên độ âm. - Vận tốc truyền âm. - Tần số âm. - Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.. - Câu 49: Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng. - chu kì sóng T và tần số sóng f là:. - Tần số sóng là. - Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:. - Câu 62: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. - Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là. - Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là:. - Tần số sóng đó là:. - Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị:. - Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn lệch pha nhau. - Vận tốc truyền sóng nước là:. - Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90 0 là:. - Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:. - Câu 70: Hai điểm A và B trên một phương truyền sóng cách nhau một đoạn d. - M dao động ngược pha với O. - M dao động chậm pha hơn O 3 2. - M dao động nhanh pha hơn O 3 2. - M dao động cùng pha với O. - Câu 73: Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước thay dđổi từ 0,8m/s đến 1m/s. - Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10cm trên phương truyền sóng luôn luôn dao dộng ngược pha nhau. - Câu 79: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. - Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: u 0 3 sin. - Câu 80: Một sóng cơ học lan truyền một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s. - Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: u O 2 sin( 2. - Câu 81: Phương sóng tại nguồn O là u o = 4sin50 t cm, vận tốc truyền sóng là 50cm/s . - )cm, vận tốc truyền sóng là 50cm/s, M cách O một đoạn OM = d = 12,5cm thì phương trình sóng tại O là. - Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 10cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. - Câu 85: Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N cùng trên một phương truyền sóng với vận tốc 18m/s, MN = 3m , MO = NO. - O 1 M =3,25cm, O 1 N=33cm , O 2 M = 9,25cm, O 2 N=67cm, hai nguồn dao động cùng tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. - Hai điểm này dao động thế nào. - Câu 87: Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. - Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là. - Câu 88: Hai điểm A và B (AB = 10cm) trên mặt chất lỏng dao động theo cùng phương trình. - u A = u B = 2sin(100 t)cm, với vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100cm/s, Phương trình sóng của điểm M ở trên đường trung trực của AB là.. - Câu 89: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, người ta tạo trên mặt nước hai nguồn A và B dao động cùng phương trình u A = u B = 5sin(10t t)cm, vận tốc truyền sóng là 20cm/s. - cm, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. - Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 25cm/s. - Câu 95: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm. - Câu 96: Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . - Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là:. - Câu 97: Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt chát lỏng là 1m/s . - Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng B. - Sóng dừng là sự giao thoa của hai sóng kết hợp trên cùng phương truyền sóng D. - C.Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên cùng một phương truyền sóng.. - Vận tốc truyền sóng trên dây là:. - Câu 107: Một sợi dây AB dài 21cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s, đầu A dao động với tần số 100Hz. - Câu 108: Một điểm B trên mặt nước dao động với tần số 100Hz, vận tốc truyền sóng 50cm/s, biên độ dao động là 1,5cm, pha ban đầu bằng 0.Phương trình sóng tại điểm m cách B một đoạn 5cm là. - Câu 109: Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, AB = l =130cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 40m/s. - Câu 110: Một sợi dây 2 đầu đều cố định, đầu B dao động với tần số 25Hz, AB = 18cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 50cm/s. - Câu 111: Một sợi dây AB =l(cm) treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 40Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s. - Câu 112: Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1m/s, tần số rung trên dât 100Hz. - Khi đó điểm N cách A một đoạn 20cm là bụng hay nút sóng thứ mấy kể từ A và vận tốc truyền sóng trên dây lúc đó là. - Khi tần số tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s.. - Câu 115: Một sợi dây cao su AB = 80cm căng dầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, biên độ sóng trên dây 2cm, vận tốc truyền sóng trên dây 32m/s
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt