« Home « Kết quả tìm kiếm

115 bài tập trắc nghiệm phần sóng cơ học luyện thi


Tóm tắt Xem thử

- Vận tốc.
- Tần số.
- có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng..
- có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng..
- trùng với phương truyền sóng.
- vuông góc với phương truyền sóng.
- trùng với phương truyền sóng..
- Câu 8: Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường.
- Câu 9: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào.
- Tần số sóng.
- Bản chất của môi trường truyền sóng..
- Câu 10: Quá trình truyền sóng là:.
- quá trình truyền pha dao động.
- Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng..
- Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha..
- Câu 12: Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng sóng A.Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi..
- Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng..
- Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ..
- Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ..
- Tăng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng..
- Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng..
- Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng đường truyền sóng..
- Luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng..
- A.Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
- Phương truyền sóng và tần số sóng..
- C.Phương dao động và phương truyền sóng.
- D.Phương dao động và vận tốc truyền sóng..
- Câu 16: Vận tốc truyền sóng tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường..
- Câu 17: Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:.
- Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng..
- Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng..
- Khác nhau về tần số..
- Vận tốc truyền âm:.
- Có tần số gần bằng nhau C.
- C.Cùng tần số và cùng pha..
- Cùng tần số.
- Tần số và biên độ âm khác nhau.
- Tần số và năng lượng âm khác nhau..
- Tần số và cường độ âm khác nhau..
- Biên độ dao động của âm..
- D.Tần số âm..
- Vận tốc âm.
- Tần số và mức cường độ âm.
- Vận tốc và bước sóng..
- Tần số và biên độ âm.
- Vận tốc truyền âm.
- Tần số âm.
- Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha..
- Câu 49: Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng.
- chu kì sóng T và tần số sóng f là:.
- Tần số sóng là.
- Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:.
- Câu 62: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz.
- Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là.
- Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là:.
- Tần số sóng đó là:.
- Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị:.
- Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn lệch pha nhau.
- Vận tốc truyền sóng nước là:.
- Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90 0 là:.
- Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:.
- Câu 70: Hai điểm A và B trên một phương truyền sóng cách nhau một đoạn d.
- M dao động ngược pha với O.
- M dao động chậm pha hơn O 3 2.
- M dao động nhanh pha hơn O 3 2.
- M dao động cùng pha với O.
- Câu 73: Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước thay dđổi từ 0,8m/s đến 1m/s.
- Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10cm trên phương truyền sóng luôn luôn dao dộng ngược pha nhau.
- Câu 79: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s.
- Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: u 0  3 sin.
- Câu 80: Một sóng cơ học lan truyền một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s.
- Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: u O  2 sin( 2.
- Câu 81: Phương sóng tại nguồn O là u o = 4sin50  t cm, vận tốc truyền sóng là 50cm/s .
- )cm, vận tốc truyền sóng là 50cm/s, M cách O một đoạn OM = d = 12,5cm thì phương trình sóng tại O là.
- Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 10cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B.
- Câu 85: Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N cùng trên một phương truyền sóng với vận tốc 18m/s, MN = 3m , MO = NO.
- O 1 M =3,25cm, O 1 N=33cm , O 2 M = 9,25cm, O 2 N=67cm, hai nguồn dao động cùng tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s.
- Hai điểm này dao động thế nào.
- Câu 87: Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ.
- Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là.
- Câu 88: Hai điểm A và B (AB = 10cm) trên mặt chất lỏng dao động theo cùng phương trình.
- u A = u B = 2sin(100  t)cm, với vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100cm/s, Phương trình sóng của điểm M ở trên đường trung trực của AB là..
- Câu 89: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, người ta tạo trên mặt nước hai nguồn A và B dao động cùng phương trình u A = u B = 5sin(10t  t)cm, vận tốc truyền sóng là 20cm/s.
- cm, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s.
- Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 25cm/s.
- Câu 95: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm.
- Câu 96: Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100cm/s .
- Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là:.
- Câu 97: Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt chát lỏng là 1m/s .
- Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng B.
- Sóng dừng là sự giao thoa của hai sóng kết hợp trên cùng phương truyền sóng D.
- C.Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên cùng một phương truyền sóng..
- Vận tốc truyền sóng trên dây là:.
- Câu 107: Một sợi dây AB dài 21cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s, đầu A dao động với tần số 100Hz.
- Câu 108: Một điểm B trên mặt nước dao động với tần số 100Hz, vận tốc truyền sóng 50cm/s, biên độ dao động là 1,5cm, pha ban đầu bằng 0.Phương trình sóng tại điểm m cách B một đoạn 5cm là.
- Câu 109: Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, AB = l =130cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 40m/s.
- Câu 110: Một sợi dây 2 đầu đều cố định, đầu B dao động với tần số 25Hz, AB = 18cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 50cm/s.
- Câu 111: Một sợi dây AB =l(cm) treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 40Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s.
- Câu 112: Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1m/s, tần số rung trên dât 100Hz.
- Khi đó điểm N cách A một đoạn 20cm là bụng hay nút sóng thứ mấy kể từ A và vận tốc truyền sóng trên dây lúc đó là.
- Khi tần số tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s..
- Câu 115: Một sợi dây cao su AB = 80cm căng dầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, biên độ sóng trên dây 2cm, vận tốc truyền sóng trên dây 32m/s

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt