- CHƯƠNG I : DAO ĐỘNG CƠ. - CHƯƠNG III : DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TƯ. - Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ CHƯƠNG 1 : DAO ĐỘNG CƠ. - CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA A. - Dao động:. - Dao động cơ: Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng.. - Dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian.. - Phương trình dao động điều hòa (li độ): x = Acos(t. - Quỹ đạo dao động là một đoạn thẳng dài L = 2A. - pha của dao động + x max = A, |x| min = 0. - Đồ thị dao động. - Các dạng dao động có phương trình đặc biệt:. - Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ. - trong đó n là số dao động nguyên;. - Phương trình dao động: x = Acos(t. - Trong cùng khoảng thời gian, hai con lắc thực hiện N 1 và N 2 dao động:. - Lò xo K gắn vật nặng m 1 thì dao động với chu kỳ T 1 . - Còn khi gắn vật nặng m 2 thì dao động với chu kỳ T 2. - Xác định chu kỳ dao động của vật khi gắn vật có khối lượng m = m 1 + m 2 T 2 T 1 2 T 2 2 b. - Xác định chu kỳ dao động của vật khi gắn vật có khối lượng m = m 1 + m 2. - Xác định chu kỳ dao động của vật khi gắn vật có khối lượng m = a. - chiều dài lò xo khi vật dao động.. - DẠNG 3: Năng lượng dao động điều hoà của CLLX. - Dao động điều hoà có tần số góc là. - DẠNG 4: Viết phương trình dao động điều hoà x = Acos(t + φ) (cm).. - DẠNG 5: Điều kiện của biên độ dao động. - Vật m 1 được đặt trên vật m 2 dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. - (Hình 1) Để m 1 luôn nằm yên trên m 2 trong quá trình dao động thì: 1 2. - Để m 2 luôn nằm yên trên mặt sàn trong quá trình m 1 dao động thì: A (m + m )g 1 2. - Vật m 1 đặt trên vật m 2 dao động điều hoà theo phương ngang. - Để m 1 không trượt trên m 2 trong quá trình dao động thì: 1 2. - DẠNG 6: Kích thích dao động bằng va chạm. - DẠNG 7: Dao động của vật sau khi rời khỏi giá đỡ chuyển động.. - Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ CHỦ ĐỀ 3: CON LẮC ĐƠN. - Phương trình dao động: s = S 0 cos. - Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ Loại 1: Khi con lắc đặt trong thang máy (hay di chuyển điểm treo con lắc) thì:. - Tính chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên.. - Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T 1 . - Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T 2 . - Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường liên hệ với T 1 và T 2 là:. - CHỦ ĐỀ 4: CÁC LOẠI DAO ĐỘNG KHÁC. - Đại cương về các dao động khác Dao động tự do,. - Là dao động có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian.. - đặc biệt Không có Sẽ không dao động khi. - Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cũng có tần số bằng tần số riêng của vật.. - Dao động cưỡng bức Dao động duy trì. - Dao động với tần số đúng bằng tần số dao động riêng f 0. - Dạng bài dao động tắt dần. - DẠNG 1: DAO ĐỘNG TẮT DẦN CỦA CON LẮC LÒ XO. - Xác định vị trí cân bằng động trong quá trình vật dao động?. - Trong quá trình dao động của vật, xác định tốc độ dao động cực đại của vật.. - Số dao động N vật có thể thực hiện được đến lúc tắt hẳn:. - (Các trường hợp còn lại) Qui tắc xác định số dao động đến lúc tắt hẳn:. - Thời gian vật thực hiện dao động đến lúc tắt hẳn: t = N.T. - Vị trí vật dừng lại khi tắt dao động A C2. - |f - f 0 | càng nhỏ thì biên độ dao động cưỡng bức A cb càng lớn. - Khi đã cộng hưởng, tăng tần số ngoại lực biên độ dao động cưỡng bức sẽ tăng. - CHỦ ĐỀ 5: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG. - Công thức tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp:. - Tổng hợp hai hay nhiều dao động. - Một vật thực hiện đồng thời nhiều dao động:. - Phương trình dao động tổng hợp có dạng. - Khoảng cách giữa hai dao động: d = x 1 – x 2. - Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa có phương trình là x 1 , x 2 , x 3 . - Sóng dọc: là sóng cơ có phương dao động trùng với phương truyền sóng. - Tốc độ truyền sóng: là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường. - Tập hợp các điểm cách đều nguồn sóng đều dao động cùng pha!. - Độ lệch pha của 2 dao động tại 2 điểm cách nguồn: d - d 1 2 Δφ = 2π. - λ , quy về cách thức giải bài toán dao động điều hòa &. - Nguồn âm là các vật dao động phát ra âm.. - Dao động âm là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của nguồn phát.. - Biên độ dao động tại M: A = 2Acos π M d -d 1 2 + Δφ. - Số điểm (hoặc số đường) dao động cực đại, cực tiểu trên đoạn S 1 S 2. - Số điểm dao động cực đại = Số điểm cực tiểu trên đoạn S 1 S 2. - Hai nguồn dao động cùng pha:. - Hai nguồn dao động ngược pha:. - Hai nguồn dao động lệch pha góc Δφ bất kì:. - Giả sử tại M có dao động với biên độ cực đại.. - Lưu ý : Với hai nguồn ngược pha và tại M dao động với biên độ cực tiểu ta làm tương tự.. - S 2 giống nhau cùng dao động điều hòa với phương trình: u 1 = u 2. - Hãy viết phương trình dao động tại M. - Xác định trên đoạn NI có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với hai nguồn.. - Bài toán xác định số điểm dao động cùng pha với nguồn trong đoạn NI ℓ. - S 2 giống nhau cùng dao động điều hòa với phương trình: u 1 = u 2 = U 0 cos(t). - Hãy viết phương trình dao động tại M b. - Xác định trên đoạn NI có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với hai nguồn.. - Bài toán xác định số điểm dao động ngược pha với nguồn trong đoạn NI. - Trên đường thẳng S 1 x đi qua S 1 và vuông góc với S 1 S 2 ta thấy các điểm dao động với biên độ cực đại.. - Trên đường tròn nhận S 1 S 2 = ℓ là đường kính thấy các điểm dao động với biên độ cực đại. - Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng. - Vị trí các điểm dao động cùng pha, ngược pha:. - Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG &. - SÓNG ĐIỆN TỪ CHƯƠNG 3 : DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ. - CHỦ ĐỀ 1: MẠCH DAO ĐỘNG. - Mạch dao động có tần số góc. - Cách cấp năng lượng ban đầu cho mạch dao động:. - Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất:. - Dao động của điện trường và từ trường tại 1 điểm luôn đồng pha.. - (2): Mạch khuyếch đại dao động điện từ cao tần.. - (4): Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần.