« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập lập trình chuyên dụng trong điện tử - viễn thông


Tóm tắt Xem thử

- Ph ươ ng án làm đ : ề.
- Câu 1: Vi t ch ế ươ ng trình chuy n đ i s th p phân 256<n<65535 sang s nh ể ổ ố ậ ố ị phân dùng toán t d ch bít (bitwise).
- Trong đó n đ ử ị ượ c nh p vào t bàn phím.
- Câu 2: Vi t ch ế ươ ng trình chuy n đ i s th p phân n<65535 sang s nh phân ể ổ ố ậ ố ị dùng toán t d ch bít (bitwise).
- Trong đó n đ ử ị ượ c nh p vào t bàn phím ậ ừ.
- Câu 3: Vi t ch ế ươ ng trình tính giá tr bi u th c logic Z: ị ể ứ (vi t d ế ướ ạ i d ng hàm) Z= ((A.B)+(C+D).((A + B).(C.D)) trong đó, A,B,C,D là các s 0,1 nh p vào t bàn ố ậ ừ phím.
- Câu 4: Vi t ch ế ươ ng trình tính giá tr bi u th c sau ị ể ứ 1) Z 1 = ~(((a &.
- Trong đó: a,b,c, d là các s d ố ươ ng nh p vào t bàn phím ậ ừ.
- Câu 5: Vi t ch ế ươ ng trình nh p giá tr màu c a đi n tr và chuy n thành giá tr s ậ ị ủ ệ ở ể ị ố Câu 6: Vi t ch ế ươ ng trình th c hi n: ự ệ.
- Tính giá tr m ch khu ch đ i logarit sau: U ị ạ ế ạ ra =-U T ln(U vào /R.I S ) Trong đó U T =25.5mV, c I ỡ S =10 -6 A.
- U vào và R đ ượ c nh p vào t bàn phím.
- ậ ừ Câu 7: Cho m ch logic nh d ạ ư ướ i đây, hãy l p trình hi n th b n chân lý c a ậ ể ị ả ủ m ch ạ.
- Trong đó: X1, X2, X3, X4, Y1, Y2 đ ượ c nh p vào t bàn phím ậ ừ.
- Câu 8: Cho m ch logic nh d ạ ư ướ i đây, hãy l p trình hi n th b ng chân lý c a ậ ể ị ả ủ m ch ạ.
- Trong đó: X1, X2, X3, X4, Y1, Y2 đ ượ c nh p vào t bàn phím ậ ừ Câu 9: Cho h s khu ch đ i c a m ch l c t n s th p đ ệ ố ế ạ ủ ạ ọ ầ ố ấ ượ c tính.
- Hãy vi t ch ế ươ ng trình có th in ra m t b ng t n s và h s khu ch đ i t ể ộ ả ầ ố ệ ố ế ạ ươ ng ng v i d i t n t 1Hz–1KHz theo t ng b c h n kém nhau 20, v i R=1K.
- Câu 10: Vi t ch ế ươ ng trình nh p ch s màu th nh t c a đi n tr , sau đó chuy n ậ ỉ ố ứ ấ ủ ệ ở ể thành s c a màu t ố ủ ươ ng ng v a nh p.
- Ch ứ ừ ậ ươ ng trình s k t thúc khi b m Y khi ẽ ế ấ có l i h i “B n mu n chuy n ti p n a không Y/N?” ờ ỏ ạ ố ể ế ữ.
- Câu 11: Vi t ch ế ươ ng trình hi n th b ng chân lý c a hàm NAND, hàm XOR và ể ị ả ủ hàm OR..
- Câu 12: Vi t ch ế ươ ng trình hi n th b ng chân lý c a hàm AND, hàm NOR, và ể ị ả ủ hàm NXOR..
- Câu 13: Vi t ch ế ươ ng trình nh p vào m t kh u và tên đăng nh p (Pass, ậ ậ ẩ ậ Username).
- N u m t kh u là “DTVT”, tên đăng nh p là “K2” thì thoát kh i ế ậ ẩ ậ ỏ ch ươ ng trình, ng ượ ạ c l i thì yêu c u nh p l i.
- trong đó: n, R N , R 1 ….R n , U V1 ….U Vn đ ượ c nh p t bàn phím ậ ừ.
- Câu 15: Vi t ch ế ươ ng trình th c hi n ch c năng so sánh 2 s 4 bit A3A2A1A0 ự ệ ứ ố v i B3B2B1B0.
- Trong đó, A3…A1, B3…B1 là nh ng s nh phân đ ớ ữ ố ị ượ c nh p vào ậ t bàn phím.
- Câu 16: Vi t ch ế ươ ng trình hi n th b ng chân lý c a m ch hi u toàn ph n (Full ể ị ả ủ ạ ệ ầ Subtractor – FS).
- Trong đó: A,B,B i là s nh phân đ ố ị ượ c nh p vào t bàn phím ậ ừ.
- Câu 17: Vi t ch ế ươ ng trình hi n th b ng chân lý s đ bi n đ i mã nh phân sang ể ị ả ơ ồ ế ổ ị mã Gray: Trong đó A 0 , A 1 , A 3 là đ u vào, G ầ 0 , G 1 , G 3 là đ u ra ầ.
- Câu 18: Vi t ch ế ươ ng trình hi n th b ng chân lý c a b phân kênh 1 đ ể ị ả ủ ộ ườ ng vào và 4 đ ườ ng ra: trong đó D là h ng s có giá tr b ng 1.
- D Câu 19: Vi t ch ế ươ ng trình nh p vào m t m ng n giá tr các đi n tr , s p x p ậ ộ ả ị ệ ở ắ ế theo th t gi m d n.
- Sau đó hi n th danh sách đó theo th t đã đ ứ ự ả ầ ể ị ứ ự ượ ắ c s p x p ế.
- Trong đó: m i đi n tr có c u trúc nh sau: ỗ ệ ở ấ ư Struct Dien_Tro.
- Câu 20: Vi t ch ế ươ ng trình nh p vào m t m ng n giá tr các đi n tr , s p x p ậ ộ ả ị ệ ở ắ ế theo th t tăng d n ứ ự ầ .
- Sau đó hi n th danh sách đó theo th t đã đ ể ị ứ ự ượ ắ c s p x p ế.
- Câu 21: Vi t ch ế ươ ng trình nh p vào m t dãy s d ậ ộ ố i có giá tr 0 ho c 1 sau đó áp ị ặ d ng công th c bi n đ i DAC (Digital Analog Converter) theo công th c sau: ụ ứ ế ổ ứ.
- Trong đó: U ref , n, d i (i=0->n) đ ượ c nh p vào t bàn phím.
- Câu 22: Vi t ch ế ươ ng trình nh p vào m t m ng Dien_Tro_Chung g m có n đi n ậ ộ ả ồ ệ tr có c u trúc nh d ở ấ ư ướ i đây.
- Sau đó l u nh ng đi n tr có giá tr ch n sang ư ữ ệ ở ị ẵ m ng Dien_Tro_Chan, và nh ng đi n tr có giá tr l sang m ng Dien_Tro_Le.
- Câu 23: Vi t ch ế ươ ng trình th c hi n phép toán hoán v c a hai bi n a, b có ki u ự ệ ị ủ ế ể Struct Dien_Tro.
- Ch ươ ng trình đ ượ c vi t theo h ế ướ ng ch ươ ng trình con.
- Câu 24: Vi t ch ế ươ ng trình nh p vào m t danh sách liên k t theo chi u thu n các ậ ộ ế ề ậ đi n tr có c u trúc nh d ệ ở ấ ư ướ i đây.
- Sau đó th c hi n ch c năng thêm đi n tr và ự ệ ứ ệ ở hi n th danh sách đi n tr đã nh p ể ị ệ ở ậ.
- Câu 25: Vi t ch ế ươ ng trình nh p vào m t danh sách liên k t theo chi u ng ậ ộ ế ề ượ c các đi n tr có c u trúc nh d ệ ở ấ ư ướ i đây.
- Câu 26: Vi t ch ế ươ ng trình cài đ t thu t toán rút g n dùng ặ ậ ọ bìa Các lô cho bài toán g m 3 đ u vào.
- Các giá tr ban đ u là s 0 ho c 1 đ ồ ầ ị ầ ố ặ ượ c nh p vào ậ b ng Các lô ả Câu 27: Vi t ch ế ươ ng trình nh p vào m t danh sách liên k t theo chi u thu n các ậ ộ ế ề ậ đi n tr có c u trúc nh d ệ ở ấ ư ướ i đây.
- Sau đó th c hi n ch c năng xóa đi n tr v ự ệ ứ ệ ở ở ị trí b t kỳ và hi n th danh sách đi n tr đã nh p ấ ể ị ệ ở ậ.
- Câu 28: Vi t ch ế ươ ng trình nh p vào m t danh sách liên k t theo chi u ng ậ ộ ế ề ượ c các đi n tr có c u trúc nh d ệ ở ấ ư ướ i đây.
- Câu 29: Vi t ch ế ươ ng trình nh p vào hai danh sách a,b liên k t theo chi u thu n ậ ế ề ậ các đi n tr có c u trúc nh d ệ ở ấ ư ướ i đây.
- Sau đó th c hi n vi c c ng g p giá tr ự ệ ệ ộ ộ ị c a 2 danh sách a,b vào danh sách c.
- Hi n th danh sách đi n tr đã nh p ủ ể ị ệ ở ậ.
- Câu 30: Vi t ch ế ươ ng trình hi n th b ng chân lý c a B đ m th p phân đ ng ể ị ả ủ ộ ế ậ ồ b , v i gi thi t là ộ ớ ả ế Q 4 n Q 3 n Q 2 n Q 1 n = 0000 .
- Cho ph ươ ng trình tr ng thái nh sau: ạ ư.
- Trong đó các Q 4 n Q 3 n Q 2 n Q 1 n là nh ng tr ng thái tr ữ ạ ướ c đó c a trig JK, có các giá tr ủ ơ ị 0 ho c 1.
- Câu 31: Vi t ch ế ươ ng trình th c hi n so sánh 2 s th p phân a,b trong kho ng ự ệ ố ậ ả 0<a, b<=16 s d ng toán t bitwise và m ch XOR, NAND.
- Trong đó a, b là 2 s ử ụ ử ạ ố th p phân nh p vào t bàn phím và có kho ng giá tr nh đã ch ra trên.
- Câu 32: Vi t ch ế ươ ng trình nh p vào b n bít A, B, C, D (có giá tr nh phân) sau ậ ố ị ị đó minh h a ch ọ ươ ng trình hi n th đèn LED 7, cho đ n khi ng ể ị ế ườ i dùng b m phím ấ.
- Cho ph ế ươ ng trình c a tr ng thái c a đèn LED 7 đo n nh sau: ủ ạ ủ ạ ư A.
- Câu 33: Vi t ch ế ươ ng trình tìm đi n tr có giá tr l n nh t trong m ng đi n tr ệ ở ị ớ ấ ả ệ ở g m n đi n tr đ ồ ệ ở ượ c nh p vào t bàn phím.
- Sau đó hi n th thông tin c a đi n ậ ừ ể ị ủ ệ tr có giá tr l n nh t đó.
- ở ị ớ ấ Trong đó m i đi n tr có c u trúc nh sau: ỗ ệ ở ấ ư.
- Câu 34: Vi t ch ế ươ ng trình tìm đi n tr có giá tr nh nh t trong m ng đi n tr ệ ở ị ỏ ấ ả ệ ở g m n đi n tr đ ồ ệ ở ượ c nh p vào t bàn phím.
- Sau đó hi n th thông tin c a đi n ậ ừ ể ị ủ ệ tr có giá tr nh nh t đó.
- ở ị ỏ ấ Trong đó m i đi n tr có c u trúc nh sau: ỗ ệ ở ấ ư.
- Câu 35: Vi t ch ế ươ ng trình ch ươ ng trình ghi d li u s vào 1 t p.
- Sau đó th c ữ ệ ố ệ ự hi n vi c tìm ki m s l n nh t trong t p đó.
- Câu 36: Vi t ch ế ươ ng trình ch ươ ng trình ghi d li u s vào 1 t p.
- Sau đó th c ữ ệ ố ệ ự hi n vi c tìm ki m s nh nh t trong t p đó.
- Câu 37: Vi t ch ế ươ ng trình ch ươ ng trình ghi d li u văn b n vào 1 t p.
- Sau đó ữ ệ ả ệ th c hi n vi c đ m s l n xu t hi n m t ký t trong t p đó.
- Bi t r ng ký t ự ệ ệ ế ố ầ ấ ệ ộ ự ệ ế ằ ự đ ượ c đ m đ ế ượ c nh p vào t bàn phím ậ ừ.
- Câu 38: Vi t ch ế ươ ng trình ch ươ ng trình ghi d li u s vào 1 t p có tên là ữ ệ ố ệ tep1.dat.
- Sau đó th c hi n vi c sao chép các ký t hoa trong t p tep1.dat sang t p ự ệ ệ ự ệ ệ th hai có tên là tep2.dat.
- Hi n th n i dung hai t p tep1.dat va tep2.dat đ so sánh.
- ứ ệ ị ộ ệ ể Câu 39: Vi t ch ế ươ ng trình ch ươ ng trình ghi d li u s vào 1 t p có tên là ữ ệ ố ệ tep1.dat.
- Sau đó th c hi n vi c sao chép các ký t th ự ệ ệ ự ườ ng trong t p tep1.dat sang ệ t p th hai có tên là tep2.dat.
- Hi n th n i dung hai t p tep1.dat va tep2.dat đ so ệ ứ ệ ị ộ ệ ể sánh..
- Câu 40: Vi t ch ế ươ ng trình ghi s li u s vào 1 t p có tên tep1.dat.
- Sau đó sao ố ệ ố ệ chép nh ng s có giá tr ch n t p tep1.dat sang tep2.dat.
- Hi n th n i dung hai ữ ố ị ẵ ở ệ ệ ị ộ t p tep1.dat và tep2.dat đ so sánh

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt