« Home « Kết quả tìm kiếm

Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu Tổng quan về quản trị cơ sở dữ liệu


Tóm tắt Xem thử

- Khoa Công nghệ Thông tin http://www.ebook.edu.vn 79 Ch ng 1 TỔNG QUAN CƠ SỞ DỮ LIỆU ACCESS.
- Là nơi chứa dữ liệu.
- Khoa Công nghệ Thông tin http://www.ebook.edu.vn 81 Truy vấn (Queries.
- Truy vấn thông tin dựa trên một.
- Tạo trang dữ liệu..
- Khoa Công nghệ Thông tin http://www.ebook.edu.vn 82 Ch ng 2 BẢNG DỮ LIỆU.
- THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU.
- Khoa Công nghệ Thông tin http://www.ebook.edu.vn 83 Bước 2: Xác định các bảng dữ liệu cần thiết.
- Kiểu dữ liệu.
- Khoa Công nghệ Thông tin http://www.ebook.edu.vn 86 dữ liệu nhập vào.
- Cách định dạng Dữ liệu Hiển thị.
- Dạng Dữ liệu Hiển thị.
- Nhập dữ liệu cho bản ghi.
- Ví dụ: Cho 2 bảng dữ liệu.
- Ta có 2 bảng dữ liệu như sau:.
- SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU 9.1.
- Sắp xếp dữ liệu.
- Lọc dữ liệu.
- Khoa Công nghệ Thông tin http://www.ebook.edu.vn 104 Ch ng 3 TRUY VẤN (QUERY).
- KHÁI NIỆM TRUY VẤN.
- Cho 2 bảng dữ liệu KHOHANG (MAHANG, TENHANG, GIA).
- Khoa Công nghệ Thông tin http://www.ebook.edu.vn 105 Truy vấn nối (append Query.
- Sự cần thiết của truy vấn.
- Thay đổi dữ liệu trong bảng..
- Cửa sổ thiết kế truy vấn (Design view)..
- Cửa sổ hiển thị truy vấn (DataSheet view)..
- TẠ O TRUY VẤN.
- 3.1.Tạo mới 1 truy vấn.
- Trong hàng Sort: Sắp xếp dữ liệu (nếu có) Trong hàng Criteria đặt tiêu chuẩn (nếu có) Lưu truy vấn..
- Mỗi truy vấn có:.
- Xem kết quả của truy vấn..
- Đổi tiêu đề cột trong truy vấn..
- Mở truy vấn ở chế độ Design View.
- Mối quan hệ giữa thuộc tính của trường trong truy vấn và trong bảng dữ liệu.
- THIẾT KẾ TRUY VẤN CHỌN 4.1.
- Định nghĩa truy vấn chọn.
- Lập phép chọn trong truy vấn.
- Cho 2 bảng dữ liệu Dslop(Malop, Tenlop, Nganh_hoc, khoahoc) Dssv(Masv, malop, hotensv, ngaysinh, quequan, giotinh, hocbong).
- Cho 2 bảng dữ liệu Dssv( Masv, hotensv, ngaysinh, quequan, gioitinh) Dsdiem( Masv, mamon, diem_lan1, diem_lan2).
- TRUY VẤN DỰA TRÊN NHIỀU BẢNG DỮ LIỆU.
- Liên kết các bảng trong truy vấn.
- Tự động tìm kiếm dữ liệu (Auto lookup).
- TÍNH TỔNG TRONG TRUY VẤN CHỌN.
- Khoa Công nghệ Thông tin http://www.ebook.edu.vn 117 ) Chú ý: Khi thực hiện truy vấn Total, dữ liệu trong bảng kết quả của nó trình bày không thể chỉnh sửa..
- Tạo truy vấn tính tổng.
- Tạo truy vấn.
- Dùng truy vấn để cập nhật bản ghi.
- Khoa Công nghệ Thông tin http://www.ebook.edu.vn 123 Truy vấn dựa trên nhiều bảng có.
- Truy vấn Tham khảo chéo Không.
- Trong truy vấn dựa trên dữ liệu là hai bảng có quan hệ 1.
- TRUY VẤN THAM SỐ (Parameter Query) 7.1.
- Tạo truy vấn tham số.
- Tạo truy vấn để hiển thị danh sách các khách hàng.
- Truy vấn nhiều tham số.
- TRUY VẤN THAM KHẢO CHÉO (Crosstab query) 8.1.
- Tạo truy vấn tham khảo chéo.
- Cho 2 bảng dữ liệu Dstruong(matruong, tentruong, sodt) Danhsach(matruong, hoten, ngaysinh, gioitinh, xeploai).
- Tạo truy vấn Crosstab..
- Mở bảng thuộc tính truy vấn..
- TRUY VẤN HÀNH ĐỘNG.
- Các loại truy vấn hành động.
- Có 4 loại truy vấn hành động:.
- Khoa Công nghệ Thông tin http://www.ebook.edu.vn 129 Truy vấn tạo bảng (Make table query): Tạo bảng mới từ một bảng hay nhiều bảng đã tồn tại dữ liệu..
- Truy vấn tạo bảng.
- Cách tạo truy vấn.
- Truy vấn xoá.
- Truy vấn cập nhật.
- Cho 2 bảng dữ liệu Dsphong(tenphong, dongia) Dskhachtro (tenphong, ngayden, ngaydi, thanhtien).
- Truy vấn nối dữ liệu.
- Truy vấn hội (Union Query).
- Truy vấn chuyển nhượng (pass through Query) Truy vấn định nghĩa dữ liệu (Data Definition Query) Truy vấn con (Sub Query).
- 3.1.Truy vấn chọn (Select query) Cú pháp.
- Truy vấn tính tổng (Total query) Cú pháp.
- Chức năng: Tạo một truy vấn tính tổng..
- Truy vấn tạo bảng Cú pháp.
- Khoa Công nghệ Thông tin http://www.ebook.edu.vn 138 Chức năng: Tạo một truy vấn tạo bảng.
- Truy vấn nối dữ liệu Cú pháp.
- Chức năng: Tạo truy vấn nối dữ liệu.
- Truy vấn cập nhật dữ liệu Cú pháp.
- Chức năng: Tạo một truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu Ví dụ:.
- Cho 3 bảng dữ liệu Dstruong( Matruong, tentruong).
- Truy vấn con (Sub query).
- Cho 2 bảng dữ liệu KHO(Mahang, Tenhang, Dongia).
- Khoa Công nghệ Thông tin http://www.ebook.edu.vn 142 Dùng để nối (Kết hợp) dữ liệu các trường tương ứng từ 2 hay nhiều bảng hoặc truy vấn vào trường..
- Cho 2 bảng dữ liệu DHSVIEN( Hoten, Lop, Matruong, Diachi) CDHSVIEN( Hoten, Lop, Matruong, Diachi).
- Khoa Công nghệ Thông tin http://www.ebook.edu.vn 145 các trường hay lấy dữ liệu từ các trường đó ra để xem.
- Chọn bảng hoặc truy vấn làm nguồn dữ liệu cho form..
- Khoa Công nghệ Thông tin http://www.ebook.edu.vn 151 tượng Field List để mở danh sách các trường của bảng hay truy vấn làm nền tảng cho biểu mẫu.
- hay truy vấn Table/Query (Default).
- Tên của bảng hay truy vấn đó.
- bảng hoặc truy vấn Field List.
- Danh sách lấy dữ liệu từ bảng hay truy vấn.
- Chọn bảng hoặc Truy vấn làm nguồn dữ liệu báo cáo .
- Nhóm dữ liệu.
- Add: Dùng để nhập dữ liệu.
- Add : Dùng để nhập dữ liệu.
- Filter name: Tên của truy vấn lọc dữ liệu..
- Tạo một truy vấn query1 để hiển thị những thông tin sau:.
- Tạo một truy vấn query 2 để hiển thị những thông tin sau:.
- Sử dụng ngôn ngữ SQL để tạo các truy vấn nối dữ liệu sau: