« Home « Kết quả tìm kiếm

Ngữ pháp tiếng Anh THPT Tài liệu ôn luyện ngữ pháp tiếng Anh THPT


Tóm tắt Xem thử

- Bài 1: THÌ CỦA ĐỘNG TỪ I- Hiện tại đơn (Simple Present):.
- 3) Những động từ không được dùng ở thì HTTD:.
- 3.1 Động từ chỉ giác quan: hear, see, smell, taste.
- 3.2 Động từ chỉ tình cảm, cảm xúc: love, hate, like, dislike, want, wish 3.3 Động từ chỉ trạng thái, sự liên hệ, sở hữu: look, seem, appear, have, own, belong to, need,.
- 3.4 Động từ chỉ sinh hoạt trí tuệ: agree, understand, remember, know.
- 2) Xác định thì của động từ.
- II- Động từ trong câu chủ động và bị động:.
- 3) Động từ có hai túc từ:.
- 3.1 Động từ cần giới từ TO: give, lend, send, show,.
- 3.2 Động từ cần giới từ FOR: buy, make, get,.
- Bài 3: SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ I- Những trường hợp động từ chia dạng số ít:.
- Nếu chủ từ thuộc các trường hợp sau thì động từ chia dạng số ít..
- 1) Danh từ đếm được số ít hoặc danh từ không đếm được:.
- 2) Danh từ tận cùng bằng “S” mang nghĩa số ít:.
- II- Những trường hợp động từ chia dạng số nhiều:.
- Nếu chủ từ thuộc các trường hợp sau thì động từ chia dạng số nhiều..
- 1) Danh từ đếm được số nhiều:.
- 4) Danh từ luôn ở dạng số nhiều:.
- 5) The + Adj chỉ danh từ số nhiều:.
- 1) Khi các chủ từ được nối với nhau bởi as well as, with, along with hoặc together with, động từ sẽ hoà hợp với chủ từ thứ nhất..
- 2) Khi các chủ từ được nối với nhau bởi either … or, neither … nor, hoặc not only … but also động từ sẽ hoà hợp với chủ từ gần nhất..
- 3) A number of + N số nhiều – động từ số nhiều, The number of + N số nhiều – động từ số ít:.
- 4) Chủ từ là danh từ tập hợp:.
- 4.1 Xem như MỘT ĐƠN VỊ - động từ số ít:.
- 4.2 Đề cập đến TỪNG CÁ NHÂN - động từ số nhiều:.
- Bài 4: CÂU NÓI TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP I- Động từ tường thuật ở thì hiện tại hoặc tương lai:.
- Nếu động từ tường thuật ở thì HIỆN TẠI hoặc TƯƠNG LAI, ta chỉ đổi NGÔI như sau:.
- II- Động từ tường thuật ở thì quá khứ:.
- Nếu động từ tường thuật ở thì quá khứ, ta đổi ba yếu tố là ngôi, thì của động từ và trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn..
- 1) Ngôi: (như trên) 2) Thì của động từ:.
- Động từ tường thuật thường là said/told..
- Động từ tường thuật thường là asked/wondered/wanted to know (hỏi/tự hỏi/muốn biết)..
- Động từ tường thuật thường là told/asked/ordered (bảo/yêu cầu/ra lệnh)..
- A lot of, lots of + danh từ số nhiều/danh từ không đếm được trong câu khẳng định.
- MANY + danh từ số nhiều.
- MUCH + danh từ không đếm được.
- A few + danh từ số nhiều.
- A little + danh từ không đếm được.
- Few, little: dùng với nghĩa phủ định Few + danh từ số nhiều.
- Little + danh từ không đếm được.
- A large numer of + danh từ số nhiều.
- A number of + Ns + động từ số nhiều.
- The number of + Ns + động từ số ít (xem ví dụ Bài 3, III,3.
- A great deal of + danh từ không đếm được.
- Với danh từ đếm được số nhiều và không đếm được:.
- Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước.
- DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ SỞ HỮU.
- Khi động từ chính trong mệnh đề tính từ ở thể CHỦ ĐỘNG hoặc là BE..
- Khi động từ chính trong mệnh đề tính từ ở thể BỊ ĐỘNG..
- 5) Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian:.
- Thì của động từ trong MĐ chính và MĐ trạng từ chỉ thời gian:.
- so + many/much/few/little + Noun + that … (quá nhiều/ít…đến nỗi…) Ex: There are so many people in the room that I feel tired..
- Bài 9: DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ “TO”.
- I- DANH ĐỘNG TỪ: (Gerund).
- Một số từ/động từ sau đây cần có V-ing theo sau:.
- worth (đáng, đáng được), busy (bận rộn) II- ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ “TO”:.
- Một số động từ sau đây cần có to V theo sau:.
- 1) Một số động từ có V-ing hoặc TO V theo sau không làm thay đổi nghĩa:.
- 2) Một số động từ có V-ing hoặc TO V theo sau làm thay đổi nghĩa:.
- Bài 10: TỪ LOẠI I- Danh từ:.
- 1) Danh từ đếm được:.
- 1.2.4 Danh từ số ít và số nhiều có hình thức giống nhau:.
- 1.2.5 Danh từ luôn mang nghĩa số nhiều: (xem Bài 3, II, 4) police, cattle, people,.
- 1.2.6 Danh từ có hình thức số nhiều nhưng mang nghĩa số ít:.
- (xem Bài 3, I, 2) 2) Danh từ không đếm được:.
- 3) Danh từ vừa đếm được vừa không đếm được:.
- 6.1 Trước danh từ:.
- 6.2 Sau danh từ:.
- 6.5 Sau trạng từ:.
- 3) Trật tự của các tính từ trước danh từ:.
- TÍNH TỪ.
- 4) Tính từ dùng như danh từ: (xem thêm Bài 3, II, 5) THE + ADJ --->.
- III- Trạng từ:.
- Tính từ Trạng từ.
- 2.2.1 Trước động từ thường:.
- 2.2.2 Sau động từ TO BE, trợ động từ hoặc động từ khiếm khuyết:.
- 1) Động từ They danced beautifully..
- in a few minutes, in an hour, in a day / week / month … Ex: Daisy has gone away.
- serious: đứng đắn, nghiêm túc worried: bồn chồn, lo lắng 2 ) Giới từ theo sau động từ:.
- LƯU Ý: Động từ hai chữ đi với GO go after: đuổi theo, theo sau.
- drier … Ex: John is stronger than his brother..
- I- DANH TỪ:.
- DANH TỪ NGHĨA DANH TỪ NGHĨA.
- Động từ Danh từ Nghĩa Động từ Danh từ Nghĩa add addition sự thêm vào permit permission sự cho phép combine combination sự kết hợp pollute pollution sự ô nhiễm.
- Động từ Danh từ Nghĩa Động từ Danh từ Nghĩa accept acceptance chấp nhận enrich enrichment sự làm.
- Động từ Danh từ Nghĩa Động từ Danh từ Nghĩa account accountant kế toán employ employee người làm.
- Tính từ Danh từ Nghĩa Tính từ Danh từ Nghĩa.
- Tính từ Danh từ Nghĩa Tính từ Danh từ Nghĩa absent absence sự vắng.
- lực II- ĐỘNG TỪ:.
- Động từ Nghĩa Động từ Nghĩa Động từ Nghĩa disagree không.
- Động từ Nghĩa Động từ Nghĩa Động từ Nghĩa enable làm cho có thể.
- Adj/N Động từ Nghĩa Adj/N Động từ Nghĩa beauty beautify làm đẹp origin originate bắt nguồn bright brighten làm rạng rỡ real realize nhận ra industrial industrialize CN hoá sharp sharpen làm cho.
- III- TÍNH TỪ:.
- PHỤ LỤC 1: ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP.
- BÀI 1: THÌ CỦA ĐỘNG TỪ.
- BÀI 3: SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ.
- BÀI 8: MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ VÀ MỆNH ĐỀ TRẠNG TỪ.
- BÀI 9: DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ “TO.
- BÀI 11: SO SÁNH TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ.
- PHỤ LỤC: ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP