- Câu 2: Một điện áp xoay chiều có biểu thức . - giá trị điện áp hiệu dụng là A. - Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình . - Biên độ dao động là A. - một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau.. - Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng. - Câu 9: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. - Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số ω thay đổi được. - Câu 10: Điện tích của một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là . - Tần số dao động của mạch là A. - Cho con lắc dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường g. - Tần số góc của dao động được tính bằng A. - Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím). - Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc. - Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó.. - Đặt điện tích q tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E. - Cường độ điện trường tại N có độ lớn là A. - Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao động tự do với chu kì T = 0,1π s. - vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung là C. - Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A.. - Câu 19: Dòng điện có cường độ 2 A chạy qua một vật dẫn có điện trở 200 Ω. - Câu 25: Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u1 = 5 V thì cường độ dòng điện là i1 = 0,16 A, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u2 = 4 V thì cường độ dòng điện i2 = 0,2 A. - Câu 27: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. - Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn bằng I. - Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình . - Câu 30: Một tụ điện có điện dung không đổi khi mắc vào mạng điện 110 V – 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,5 A. - Khi mắc tụ điện đó vào mạng điện 220 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên Δ là A. - Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều . - Khi ω = ωo thì công suất trên đoạn mạch cực đại bằng 732 W. - Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. - Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm , khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. - Câu 36: Hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B trên mặt thoáng của chất lỏng, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng có phương trình . - Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là A. - Câu 37: Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình . - Số phần tử trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là A. - Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω điều chỉnh R = R1 thì có dòng điện cường độ 0,1875 A. - Đặt vào hai đầu A, B một điện áp . - và điều chỉnh hệ số tự cảm sao cho điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. - Biết rằng khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM trễ pha . - so với điện áp ở hai đầu của đoạn mạch MB. - là hai phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương. - Biết phương trình dao động tổng hợp là . - Để tổng biên độ của các dao động thành phần (A1 + A2) cực đại thì φ có giá trị là A. - Đáp án 1-D. - LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D. - Câu 2: Đáp án C. - Giá trị hiệu dụng của điện áp Câu 3: Đáp án D. - Biên độ dao động của vật. - Câu 4: Đáp án A. - Câu 5: Đáp án B. - Ampe kế dùng để đo cường độ dòng điện → B sai.. - Câu 6: Đáp án A. - Câu 7: Đáp án B. - Câu 8: Đáp án A. - Câu 9: Đáp án D. - Tần số của dòng điện để xảy ra cộng hưởng trong mạch RLC: Câu 10: Đáp án B. - Từ phương trình điện tích trên bản tụ, ta xác định được Câu 11: Đáp án D. - Tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa được xác định bởi biểu thức Câu 12: Đáp án A. - Câu 13: Đáp án A. - Bước sóng của sóng. - Câu 14: Đáp án B. - Với Câu 15: Đáp án D. - Câu 16: Đáp án D. - Chu kì dao động của con lắc lò xo được xác định bằng biểu thức:. - Câu 17: Đáp án B. - Cường độ dòng điện trong mạch chỉ chứa tụ điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc. - Câu 18: Đáp án C. - Câu 19: Đáp án C. - Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 40s là: Câu 20: Đáp án C. - Câu 21: Đáp án B. - Câu 22: Đáp án B. - Câu 23: Đáp án C. - Từ phương trình dòng điện trong mạch, ta có. - Điện tích cực đại trên một bản tụ Câu 24: Đáp án A. - Câu 25: Đáp án D. - Trong mạch dao động LC thì điện áp giữa hai bản tụ vuông pha với dòng điện trong mạch.. - Mặt khác Câu 26: Đáp án D. - Ta có Điều kiện để bắt đầu xảy ra phản xạ toàn phần Câu 27: Đáp án A. - Cường độ dòng điện trong mạch ở hai trường hợp:. - Câu 28: Đáp án D. - Câu 29: Đáp án A. - Câu 30: Đáp án B. - Cường độ dòng điện trong mạch. - Câu 31: Đáp án B. - có 11 điểm dao động với biên độ cực đại.. - Câu 32: Đáp án C. - Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây Câu 33: Đáp án C. - Câu 34: Đáp án C. - Kéo vật đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ → vật sẽ dao động với biên độ. - Câu 35: Đáp án D. - Lập tỉ số Câu 36: Đáp án C. - Biên độ dao động của M: Câu 37: Đáp án C. - Gọi I là một điểm trên MN, phương trình dao động của I có dạng:. - Có 6 điểm dao động cùng pha với nguồn trên MN.. - Câu 38: Đáp án A. - Khi đặt vào hai đầu AM một điện áp không đổi:. - Ta có hệ Vậy Câu 39: Đáp án A. - Câu 40: Đáp án B