« Home « Kết quả tìm kiếm

Chuyên đề khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số luyện thi THPT Quốc gia


Tóm tắt Xem thử

- Tính đơn điệu của hàm số 1.
- Định nghĩa: Cho hàm số.
- Hàm số.
- Chẳng hạn: Nếu hàm số.
- Cho hàm số.
- Hàm số nghịch biến trên.
- Hàm số đồng biến trên.
- Chú ý: Riêng hàm số.
- Lập bảng biến thiên của hàm số.
- Cực trị của hàm số.
- thì ta nói hàm số.
- Nếu hàm số.
- được gọi là điểm cực đại (điểm cực tiểu) của đồ thị hàm số.
- Cho hàm số:.
- Tính đơn điệu của hàm số.
- 4/ Bài 2: Cho hàm số.
- Bài 3: Cho hàm số.
- hàm số đồng biến trên R.
- Bài 4: Cho hàm số.
- hàm số nghịch biến trên.
- 5) 6) Bài 2: Tìm m để hàm số: 1) y.
- Hàm số có CĐ, CT.
- Hàm số nghịch biến trên khoảng.
- Hàm số đồng biến trên khoảng.
- Hàm số luôn nghịch biến trên.
- Cho hàm số có bảng biến thiên:.
- Cho hàm số .
- Hàm số có ba điểm cực trị..
- Hàm số không có cực trị..
- Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị .
- Gọi hoành độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là .
- Xác định hàm số .
- Đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
- Đường tiệm cận ngang · Cho hàm số.
- là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số.
- là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số.
- Tìm TXĐ của hàm số.
- Đồ thị hàm số.
- là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số..
- (trục hoành) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
- là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
- thì đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang..
- Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
- nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là.
- Tìm giá trị lớn nhất của hàm số.
- Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng.
- để hàm số.
- 0 để hàm số.
- Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng.
- Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
- để các đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
- Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
- để đồ thị hàm số.
- Đồ thị hàm số bậc ba.
- Các dạng đồ thị của hàm số bậc 3:.
- Đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương.
- 4) Đồ thị của hàm số Các dạng đồ thị hàm số:.
- ta có + Hàm số.
- Nhận dạng đồ thị hàm số Ví dụ 1.
- Xét hàm số.
- là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số.
- Đây là đồ thị hàm số.
- Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A..
- Đồ thị sau đây là của hàm số nào?.
- Hàm số có hệ số.
- Hàm số không có cực trị.
- Hàm số đã cho là.
- Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?.
- Hàm số có ba điểm cực trị.
- Hàm số có giá trị lớn nhất bằng.
- Tịnh tiến đồ thị hàm số.
- cắt đồ thị hàm số.
- Lập BBT cho hàm số.
- thuộc đồ thị hàm số: Cho hàm số.
- Cho hàm số bậc 3:.
- Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số (C):.
- Đồ thị.
- đồ thị.
- Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số.
- không cắt đồ thị hàm số.
- Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số.
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
- Số câu: 3 Số điểm Đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
- thì hàm số.
- Ví dụ: Hàm số.
- sao cho hàm số.
- Ví dụ: Đồ thị của hàm số.
- Ví dụ: Cho hàm số.
- Ví dụ: Giá trị lớn nhất của hàm số.
- Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số.
- Ví dụ: Đồ thị hàm số.
- là của hàm số nào dưới đây?.
- Ví dụ: Cho đồ thị hàm số.
- Câu 1: Cho hàm số.
- Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang..
- Câu 6: Xác định hàm số có đồ thị sau.
- Câu 9: Xác định hàm số có đồ thị sau.
- để một tiếp tuyến bất kì của đồ thị hàm số.
- Câu 16: Cho hàm số.
- Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
- Câu 21: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
- của hàm số