- Tính đơn điệu của hàm số 1. - Định nghĩa: Cho hàm số. - Hàm số. - Chẳng hạn: Nếu hàm số. - Cho hàm số. - Hàm số nghịch biến trên. - Hàm số đồng biến trên. - Chú ý: Riêng hàm số. - Lập bảng biến thiên của hàm số. - Cực trị của hàm số. - thì ta nói hàm số. - Nếu hàm số. - được gọi là điểm cực đại (điểm cực tiểu) của đồ thị hàm số. - Cho hàm số:. - Tính đơn điệu của hàm số. - 4/ Bài 2: Cho hàm số. - Bài 3: Cho hàm số. - hàm số đồng biến trên R. - Bài 4: Cho hàm số. - hàm số nghịch biến trên. - 5) 6) Bài 2: Tìm m để hàm số: 1) y. - Hàm số có CĐ, CT. - Hàm số nghịch biến trên khoảng. - Hàm số đồng biến trên khoảng. - Hàm số luôn nghịch biến trên. - Cho hàm số có bảng biến thiên:. - Cho hàm số . - Hàm số có ba điểm cực trị.. - Hàm số không có cực trị.. - Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị . - Gọi hoành độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là . - Xác định hàm số . - Đường tiệm cận của đồ thị hàm số. - Đường tiệm cận ngang · Cho hàm số. - là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số. - là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số. - Tìm TXĐ của hàm số. - Đồ thị hàm số. - là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.. - (trục hoành) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. - là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. - thì đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.. - Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. - nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là. - Tìm giá trị lớn nhất của hàm số. - Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng. - để hàm số. - 0 để hàm số. - Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng. - Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. - để các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. - Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. - để đồ thị hàm số. - Đồ thị hàm số bậc ba. - Các dạng đồ thị của hàm số bậc 3:. - Đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương. - 4) Đồ thị của hàm số Các dạng đồ thị hàm số:. - ta có + Hàm số. - Nhận dạng đồ thị hàm số Ví dụ 1. - Xét hàm số. - là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số. - Đây là đồ thị hàm số. - Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A.. - Đồ thị sau đây là của hàm số nào?. - Hàm số có hệ số. - Hàm số không có cực trị. - Hàm số đã cho là. - Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?. - Hàm số có ba điểm cực trị. - Hàm số có giá trị lớn nhất bằng. - Tịnh tiến đồ thị hàm số. - cắt đồ thị hàm số. - Lập BBT cho hàm số. - thuộc đồ thị hàm số: Cho hàm số. - Cho hàm số bậc 3:. - Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số (C):. - Đồ thị. - đồ thị. - Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số. - không cắt đồ thị hàm số. - Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số. - Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. - Số câu: 3 Số điểm Đường tiệm cận của đồ thị hàm số. - thì hàm số. - Ví dụ: Hàm số. - sao cho hàm số. - Ví dụ: Đồ thị của hàm số. - Ví dụ: Cho hàm số. - Ví dụ: Giá trị lớn nhất của hàm số. - Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. - Ví dụ: Đồ thị hàm số. - là của hàm số nào dưới đây?. - Ví dụ: Cho đồ thị hàm số. - Câu 1: Cho hàm số. - Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.. - Câu 6: Xác định hàm số có đồ thị sau. - Câu 9: Xác định hàm số có đồ thị sau. - để một tiếp tuyến bất kì của đồ thị hàm số. - Câu 16: Cho hàm số. - Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. - Câu 21: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số. - của hàm số