- MẶT PHẲNG. - Câu 1: Cho 2 đường thẳng. - Câu 5:Trong mặt phẳng. - Bước 2: Đường thẳng. - và mặt phẳng. - là đường thẳng A. - là đường thẳng:. - cắt mặt phẳng. - của đường thẳng. - chứa đường thẳng. - cắt đường thẳng. - với mặt phẳng. - Mặt phẳng. - Một mặt phẳng. - Các đường thẳng. - song song. - cắt bởi mặt phẳng. - Thiết diện của mặt phẳng. - với các mặt phẳng. - Nếu hai đường thẳng. - thì ba đường thẳng. - đường thẳng. - song song với. - là mặt phẳng (SAD). - là đường thẳng. - là đường thẳng song song với AB B. - là đường thẳng song song vơi CD C. - ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG. - song song với mặt phẳng. - và đường thẳng. - tồn tại đường thẳng. - Tồn tại đường thẳng. - C.Nếu đường thẳng. - cắt đường thẳng D. - và hai đường thẳng song song. - mặt phẳng. - CHỨNG MINH 2 MẶT PHẲNG SONG SONG. - chứa hai đường thẳng. - cắt nhau lần lượt song song với hai đường thẳng. - Bước 1: Tìm hai đường thẳng. - song song.. - Nếu mặt phẳng. - chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng. - Nếu hai mặt phẳng. - Câu 94:Cho một đường thẳng song song với mặt phẳng . - nằm trong mặt phẳng. - Câu 101:Hai đường thẳng. - Hai đường thẳng. - Đường thẳng. - song song với mặt phẳng nào sau đây. - VỚI MỘT MẶT PHẲNG. - Tìm đường thẳng. - và song song với mặt phẳng. - di động song song với mặt phẳng. - Cho mặt phẳng. - và một đường thẳng. - trên mặt phẳng. - Song song.. - mặt phẳng chiếu là. - hai đường thẳng. - Song song. - Cùng thuộc đường thẳng.. - chạy trên đường thẳng. - trùng với đường thẳng. - Khi đó mặt phẳng. - trùng với đường thẳng D. - Nếu đường thẳng. - song song với một đường thẳng. - thì đường thẳng. - Song song với mặt phẳng. - Nằm trong mặt phẳng. - Không cắt mặt phẳng. - phải song song với đường thẳng. - Cho hai đường thẳng. - Các mặt phẳng. - song song với đường thẳng. - song song với cả hai đường thẳng. - và song song với hai đường thẳng đã cho.. - Cho hai mặt phẳng SHAPE. - Đường thẳng SHAPE. - Khi đó đường thẳng SHAPE. - Cho hai đường thẳng SHAPE. - Nếu mặt phẳng SHAPE. - và đường thẳng SHAPE. - cắt đường thẳng SHAPE. - Nếu đường thẳng SHAPE. - phải song song với mặt phẳng SHAPE. - và mặt phẳng SHAPE. - song song với mặt phẳng SHAPE. - Một đường thẳng.. - sẽ song song với mặt phẳng SHAPE. - Đường thẳng đó song song với phương chiếu.. - Hai đường thẳng chéo nhau.. - Hai đường thẳng cắt nhau.. - Hai đường thẳng song song với nhau.. - Hai đường thẳng phân biệt.. - Hai đường thẳng trùng nhau.. - Mặt phẳng SHAPE. - và song song với mặt phẳng SHAPE. - với mặt phẳng SHAPE. - lên mặt phẳng SHAPE. - Cắt đường thẳng SHAPE. - Song song với một mặt phẳng cố định.. - Song song với một đường thẳng cố định.. - Nếu hai mặt phẳng SHAPE. - Một đường thẳng SHAPE. - Bốn đường thẳng SHAPE. - Cho hai mặt phẳng song song SHAPE. - Hai đường thẳng SHAPE. - cắt mặt phẳng SHAPE