« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài Tập Trắc Nghiệm Chương 2-Hình Học 11 Có Đáp Án


Tóm tắt Xem thử

- MẶT PHẲNG.
- Câu 1: Cho 2 đường thẳng.
- Câu 5:Trong mặt phẳng.
- Bước 2: Đường thẳng.
- và mặt phẳng.
- là đường thẳng A.
- là đường thẳng:.
- cắt mặt phẳng.
- của đường thẳng.
- chứa đường thẳng.
- cắt đường thẳng.
- với mặt phẳng.
- Mặt phẳng.
- Một mặt phẳng.
- Các đường thẳng.
- song song.
- cắt bởi mặt phẳng.
- Thiết diện của mặt phẳng.
- với các mặt phẳng.
- Nếu hai đường thẳng.
- thì ba đường thẳng.
- đường thẳng.
- song song với.
- là mặt phẳng (SAD).
- là đường thẳng.
- là đường thẳng song song với AB B.
- là đường thẳng song song vơi CD C.
- ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG.
- song song với mặt phẳng.
- và đường thẳng.
- tồn tại đường thẳng.
- Tồn tại đường thẳng.
- C.Nếu đường thẳng.
- cắt đường thẳng D.
- và hai đường thẳng song song.
- mặt phẳng.
- CHỨNG MINH 2 MẶT PHẲNG SONG SONG.
- chứa hai đường thẳng.
- cắt nhau lần lượt song song với hai đường thẳng.
- Bước 1: Tìm hai đường thẳng.
- song song..
- Nếu mặt phẳng.
- chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng.
- Nếu hai mặt phẳng.
- Câu 94:Cho một đường thẳng song song với mặt phẳng .
- nằm trong mặt phẳng.
- Câu 101:Hai đường thẳng.
- Hai đường thẳng.
- Đường thẳng.
- song song với mặt phẳng nào sau đây.
- VỚI MỘT MẶT PHẲNG.
- Tìm đường thẳng.
- và song song với mặt phẳng.
- di động song song với mặt phẳng.
- Cho mặt phẳng.
- và một đường thẳng.
- trên mặt phẳng.
- Song song..
- mặt phẳng chiếu là.
- hai đường thẳng.
- Song song.
- Cùng thuộc đường thẳng..
- chạy trên đường thẳng.
- trùng với đường thẳng.
- Khi đó mặt phẳng.
- trùng với đường thẳng D.
- Nếu đường thẳng.
- song song với một đường thẳng.
- thì đường thẳng.
- Song song với mặt phẳng.
- Nằm trong mặt phẳng.
- Không cắt mặt phẳng.
- phải song song với đường thẳng.
- Cho hai đường thẳng.
- Các mặt phẳng.
- song song với đường thẳng.
- song song với cả hai đường thẳng.
- và song song với hai đường thẳng đã cho..
- Cho hai mặt phẳng SHAPE.
- Đường thẳng SHAPE.
- Khi đó đường thẳng SHAPE.
- Cho hai đường thẳng SHAPE.
- Nếu mặt phẳng SHAPE.
- và đường thẳng SHAPE.
- cắt đường thẳng SHAPE.
- Nếu đường thẳng SHAPE.
- phải song song với mặt phẳng SHAPE.
- và mặt phẳng SHAPE.
- song song với mặt phẳng SHAPE.
- Một đường thẳng..
- sẽ song song với mặt phẳng SHAPE.
- Đường thẳng đó song song với phương chiếu..
- Hai đường thẳng chéo nhau..
- Hai đường thẳng cắt nhau..
- Hai đường thẳng song song với nhau..
- Hai đường thẳng phân biệt..
- Hai đường thẳng trùng nhau..
- Mặt phẳng SHAPE.
- và song song với mặt phẳng SHAPE.
- với mặt phẳng SHAPE.
- lên mặt phẳng SHAPE.
- Cắt đường thẳng SHAPE.
- Song song với một mặt phẳng cố định..
- Song song với một đường thẳng cố định..
- Nếu hai mặt phẳng SHAPE.
- Một đường thẳng SHAPE.
- Bốn đường thẳng SHAPE.
- Cho hai mặt phẳng song song SHAPE.
- Hai đường thẳng SHAPE.
- cắt mặt phẳng SHAPE