« Home « Kết quả tìm kiếm

Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi đại học môn toán


Tóm tắt Xem thử

- 1) Phương trình tổng quát:.
- (A;B) thì đường thẳng đĩ cĩ phương trình:.
- 2) Phương trình tham số:.
- (2;3) làm vtcp cĩ phương trình:.
- Viết phương trình tham số của (d)..
- Giải phương trình : x x 3 = 10.
- để giải phương trình dạng căn thức.
- Giải phương trình.
- 3 và quy về giải hệ phương trình.
- ^6 phương trình.
- Giải hệ phương trình.
- Định m để phương trình sau cĩ nghiệm:.
- Để phương trình cĩ nghiệm:.
- Bài tập tự luyện 1) Giải hệ phương trình:.
- 2) Giải hệ phương trình:.
- 3) Giải hệ phương trình: 2 1 1 1.
- 4) Giải phương trình: 1 sin.
- Giải bất phương trình : Giải.
- Giải phương trình : Giải:.
- một phương trình bậc 4.
- Phương trình trở thành: t 2 +1-(t+1)=2 t 2 -t-2=0 t=2 hoặc t=-1 x=5.
- Đưa về hệ phương trình..
- LOẠI III: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC.
- Vậy nghiệm của phương trình là:.
- Bài III: Phương trình lượng giác..
- Giải phương trình: 2 sin 2 4 sin 1 0.
- π ) của phương trình.
- Giải phương trình : 2 2 cos ( 3 ) 3cos sin 0.
- Giải phương trình: 1 sin − x + 1 cos − x = 1 (đề thi dự bị2 A Giải:.
- Cho phương trình: 2 sin cos 1 sin 2 cos 3.
- giải phương trình khi a= 1.
- tìm a để phương trình (2) cĩ nghiệm..
- phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị là y.
- Phương trình hồnh độ giao điểm giữa (C m ) và d:.
- Phương trình hồnh độ giao điểm của (C) và d:.
- Phương trình (1) cĩ hai nghiệm phân biệt thỏa:.
- Bài 3: Viết phương trình đường thẳng cắt đồ thị.
- Phương trình đường thẳng qua A(2;4) là.
- Phương trình đường thẳng ∆ qua A a.
- tiếp xúc với (C) Hệ phương trình sau cĩ nghiệm:.
- phương trình (4) cĩ 2 nghiệm phân biệt khác 2.
- B1: nhân 2 vế của phương trình (2) cho: x+d.
- B3: Thay (4) vào (2) sẽ cĩ 1 phương trình theo k.
- Hệ phương trình sau cĩ nghiệm ∀ m.
- Nhân 2 vế của phương trình (2) cho: x-m.
- t = a f x phương trình hữu tỷ..
- Phương trình trở thành: 16 t 2 − 78 t .
- Giải bất phương trình: e x + x − 1 − e 1 + x − 1.
- Phương trình trở thành: e u − e v = u − v.
- Giải phương trình: log 1 2.
- Giải bất phương trình: log x.
- Giải phương trình: 4.
- 9) Giải hệ phương trình.
- 18) Cho bất phương trình:.
- a) Giải bất phương trình khi a=2.
- 21) Tìm m để phương trình cĩ 2 nghiệm trái dấu:.
- 22) Tìm m để phương trình cĩ nghiệm:.
- 25) Giải bất phương trình:.
- 26) Giải bất phương trình.
- Giải phương trình: 3 7 2.
- Giải phương trình: x x.
- Trong Oxyz viết phương trình đường thẳng ∆ qua A(0;1;2) cắt 1 1 1.
- Giải hệ phương trình:.
- Giải phương trình: 1.
- Giải phương trình: log 2 ( x + x 2 − 12 .log ) 3 ( x − x 2 − 12.
- Trong Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) qua M(1;1;0), song song với 3.
- R biết phương trình 3.
- Giải phương trình: 4 tan x + 2 tan x + sin 2 x = 2 1 2sin 2 + x.
- Giải bất phương trình: 2 2 3.
- Giải phương trình: 2 2 3.
- i 2009 là nghiệm của phương trình 1.
- Giải phương trình: sin 2 cos 2 tan.
- Trong Oxyz viết phương trình đường thẳng d song song với.
- Giải phương trình: z 4 + z 2.
- Giải phương trình: 2.
- Câu 5: Định m để bất phương trình cĩ nghiệm:.
- Viết phương trình đường trịn nội tiếp ∆ ABC..
- 0 ) và đường thẳng d cĩ phương trình 1 1.
- Giải phương trình: sin 2 x + sin 2 .sin 4 x x = cos 2 2 x.
- Giải bất phương trình : 2 2 3 + x + 2 2 3 − x − 7 2 ( x + 2 − x.
- Câu 5: Giải hệ phương trình:.
- Giải phương trình: 1 sin cos tan 1 sin cos.
- Giải bất phương trình.
- Viết phương trình (P) sao cho d 2 là hình chiếu vuơng gĩc của d 1 lên (P) c.
- Giải phương trình: 4 sin 2 sin 1 3 sin 2 cos 2.
- Câu 5: Định m để phương trình log 2 ( 2 x − 4 + m.
- II/ Giải phương trình:.
- Giải phương trình: 16 sin 2 x + 4 cos 4 x = 3 cos x + sin x.
- Giải phương trình: x − 5 ( x − x .
- Giải phương trình : C 2 0 + C 3 1 + C 4 2.
- Giải phương trình: sin 3 x + sin x = 3 cos ( x − 1.
- Giải phương trình : 4 z 4.
- Trong Oxyz viết phương trình tham số đường thẳng qua M(1;-2;2).
- Soạn phương trình (1) vào máy tính.
- Soạn phương trình x 3 − 3 ( A + 1 ) x 2 + 2 ( A 2 + 4 A + 1 ) x − 4 A A.
- Vậy x=2 là nghiệm cố định của phương trình..
- Giải phương trình: sin 2 x + cos 2 x − cos x + 3sin x = 2.
- b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d 1 và song song với d 2 .
- Định m để phương trình: mx 3.
- Định m để phương trình cĩ 3 nghiệm phân biệt:

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt