« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi Olympic 30/4 môn Hóa lớp 10 - Đề số 14


Tóm tắt Xem thử

- Vi t ph ế ươ ng trình ph n ng gi a XYn v i P ả ứ ữ ớ 2 O 5 và v i H ớ 2 O I.2).
- H ọ 2  Cl - CH 2 - CH 2 – Cl.
- H ng s cân b ng c a ph n ng : ằ ố ằ ủ ả ứ.
- N u tr n H ế ộ 2 và I 2 theo t l mol 2:1 và đun nóng h n h p t i 600 ỉ ệ ỗ ợ ớ 0 C thì có bao nhiêu ph n ầ trăm I 2 tham gia ph n ng ? ả ứ.
- b.) C n tr n H ầ ộ 2 và I 2 theo t l nh th nào đ có 99% I ỉ ệ ư ế ể 2 tham gia ph n ng (600 ả ứ 0 C) II-2.
- ph i trong th i gian là bao nhiêu đ t c đ phân rã gi m t 6,5.10 ả ờ ể ố ộ ả ừ 12 nguyên t /phút xu ng còn 3.10 ử ố -3 nguyên t /phút.
- II-3 Tính nhi t c a ph n ng.
- H – C – H + 3Cl 2  Cl – C – Cl + 3HCl H Cl.
- Ph n ng trên t a nhi t hay thu nhi t ? ả ứ ỏ ệ ệ Đáp án : Câu II (4đ)..
- 95% I 2 tham gia ph n ng ả ứ 0,25đ.
- t năm hay 10.200năm 0,5đ.
- 330KJ (0,75đ) Ph n ng trên t a nhi t ả ứ ỏ ệ.
- Vi t ph ế ươ ng trình ph n ng và bi u th c tính Ka ả ứ ể ứ b.
- Tính pH dung d ch trên bi t K ị ế a NH.
- Đ tan PbI ộ 2 18 ở 0 C 1,5.10 -3 mol/l.
- Tính n ng đ mol/l c a Pb ồ ộ ủ 2+ và I − trong dung d ch b o hòa PbI ị ả 2 18 ở 0 C..
- Mu n gi m đ tan PbI ố ả ộ 2 đi 15 l n, thì ph i thêm bao nhiêu g KI vào 1l dung d ch ầ ả ị b o hòa PbI ả 2 .
- Hãy cho bi t ph n ng sau có th x y ra đ ế ả ứ ể ả ượ c không ? t i sao ? ạ 3MnO 4 2.
- Tính h ng s cân b ng c a ph n ng trên.
- a) NH 4 Cl = NH + 4 + Cl – NH 4.
- N ng đ NH ồ ộ 3 trong dung d ch : ị 0 , 2 M 5.
- 0,2 –x x x + 10 -7.
- 0,2 – x ỏ ≈ 0,2.
- 1,5.10 -3 M [I.
- Ph n ng x y ra theo chi u thu n ả ứ ả ề ậ 0,25đ.
- 2Fe 2+ (dd) ng ườ i ta chu n b dung d ch CuSO ẩ ị ị 4 0,5M .
- Cho bi t chi u c a ph n ng ế ề ủ ả ứ.
- Tính h ng s cân b ng ph n ng ằ ố ằ ả ứ c.
- có giá tr bao nhiêu đ ph n ng đ i chi u.
- Xét chi u c a ph n ng t i pH=0, vi t ph ề ủ ả ứ ạ ế ươ ng trình ph n ng d ả ứ ướ ạ i d ng ion và phân t .
- Cân b ng ph n ng theo ph ằ ả ứ ươ ng pháp ion-electron Đáp án.
- 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + 7H 2 O 0,5đ b) Cân b ng theo ph ằ ươ ng pháp ion electron.
- Vi t các ph ế ươ ng trình ph n ng theo s đ bi n hóa ả ứ ơ ồ ế A.
- Hòa tan X vào n ướ c đ ượ c dung d ch A.
- Cho khí SO ị 2 đi t t qua dung d ch A th y ừ ừ ị ấ xu t hi n màu nâu, khi ti p t c cho SO ấ ệ ế ụ 2 đi qua thì màu nâu m t đi do thu đ ấ ượ c dung d ch B.
- ị Thêm m t ít dung d ch HNO ộ ị 3 vào dung d ch B sau đó thêm l ị ượ ng d AgNO ư 3 th y xu t hi n ấ ấ ệ k t t a màu vàng.
- Hòa tan X vào n ướ c thêm vào m t ít dung d ch H ộ ị 2 SO 4 loãng và KI th y xu t hi n ấ ấ ệ màu nâu và màu nâu m t đi khi thêm dung d ch Na ấ ị 2 S 2 O 3 vào..
- Vi t các ph ế ươ ng trình ph n ng x y ra d ả ứ ả ướ ạ i d ng ion thu g n.
- Đ xác đ nh công th c phân t c a X ng ể ị ứ ử ủ ườ i ta hòa tan 0,1g X vào n ướ c, thêm l ượ ng d KI và vài ml dung d ch H ư ị 2 SO 4 dung d ch có màu nâu, chu n đ I ị ẩ ộ 2 thoát ra (ch t ch ấ ỉ th là h tinh b t) b ng dung d ch Na ị ồ ộ ằ ị 2 S 2 O 3 0,1M m t màu thì t n h t 37,4ml dung d ch ấ ố ế ị Na 2 S 2 O 3 .
- SO 2 qua dung d ch X =>

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt