« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi Olympic 30/4 môn Hóa lớp 10 - Đề số 16


Tóm tắt Xem thử

- I.2 Cho bi ế t tr ng thái lai hoá và c u trúc hình h c c a các phân t và ion sau: ạ ấ ọ ủ ử ZA 2 , AX 2 , AX 3 2.
- II.1 Nghiên c u đ ng h c c a ph n ng: NO ứ ộ ọ ủ ả ứ 2 + CO = CO 2 + NO.
- Ng ườ i ta th y nhi t đ trên 500 ấ ở ệ ộ 0 C ph ươ ng trình t c đ c a ph n ng có d ng: ố ộ ủ ả ứ ạ v = k[NO 2 ].[CO]..
- Còn d ở ướ i 500 0 C ph ươ ng trình t c đ ph n ng có d ng: v = k[NO ố ộ ả ứ ạ 2 ] 2 Hãy gi thi t c ch thích h p cho m i tr ả ế ơ ế ợ ỗ ườ ng h p trên.
- II.2 Đ tan c a Mg(OH) ộ ủ 2 trong n ướ ở c 18 0 C là 9.10 -3 g/lit còn 100 ở 0 C là 4.10 -2 g/lit..
- II.2.1 Tính tích s tan c a Mg(OH) ố ủ 2 hai nhi t đ và pH c a các dung d ch bão hoà.
- II.2.2 Tính các đ i l ạ ượ ng ∆ H 0.
- G 0 và ∆ S 0 c a ph n ng hoà tan, coi ủ ả ứ ∆ H 0 và ∆ S 0 không thay đ i theo nhi t đ .
- III.1 Cho 0,01 mol NH 3 , 0,1 mol CH 3 NH 2 và 0,11 mol HCl vào n ướ c đ ượ c 1 lít dung d ch.
- Tính ị pH c a dung d ch thu đ ủ ị ượ c?.
- pK CH NH 3 3.
- III.2 Tính đ tan c a AgSCN trong dung d ch NH ộ ủ ị 3 0,003 M..
- b ng 6.10 ằ -8 .
- IV.1 Hoàn thành và cân b ng các ph n ng sau b ng ph ằ ả ứ ằ ươ ng pháp ion electron..
- K 2 CrO 4 + KIO 4 + KCl + H 2 O IV.1.2 Al + HNO 3.
- IV.2 Đ xác đ nh h ng s đi n li c a axit axêtic ng ể ị ằ ố ệ ủ ườ i ta thi t l p m t pin g m hai đi n c c: ế ậ ộ ồ ệ ự Đi n c c 1 là đi n c c hidrô tiêu chu n ệ ự ệ ự ẩ.
- Đi n c c 2 là dây Pt nhúng vào dung d ch axit axêtic 0,01M.
- IV.2.1 Thi t l p s đ pin và vi t các bán ph n ng x y ra trên b m t m i đi n c c khi pin ế ậ ơ ồ ế ả ứ ả ề ặ ỗ ệ ự ho t đ ng.
- IV.2.2 S c đi n đ ng c a pin đo đ ứ ệ ộ ủ ượ ở c 25 0 C là 0,1998 V.
- Vi t ph ế ươ ng trình ph n ng x y ra trong các quá trình hoá h c sau: ả ứ ả ọ V.1.1 Hoà tan b t chì vào dung d ch axit sunfuric đ c (n ng đ >.
- 80%) ộ ị ặ ồ ộ V.1.2 Hoà tan b t Cu ộ 2 O vào dung d ch axit clohidric đ m đ c d .
- V.1.3 Hoà tan b t s t vào dung d ch axit sunfuric loãng, sau đó thêm n ộ ắ ị ướ c clo đ n d vào dung ế ư d ch thu đ ị ượ c..
- V.1.4 Đ m t v t làm b ng b c ra ngoài không khí b ô nhi m khí H ể ộ ậ ằ ạ ị ễ 2 S m t th i gian.
- Cho A, B, C tác ố ủ ạ ạ ừ ộ d ng v i nh ng l ụ ớ ữ ượ ng nh nhau cu axit HCl thì có cùng m t ch t khí thoát ra v i t l mol ư ả ộ ấ ớ ỉ ệ t ươ ng ng là 2:4:1.
- Xác đ nh A, B, C và vi t các ph ứ ị ế ươ ng trình ph n ng x y ra.
- V.3 Khi thêm 1 gam MgSO 4 khan vào 100 gam dung d ch MgSO ị 4 bão hoà 20 ở 0 C đã làm cho 1,58 gam MgSO 4 k t tinh l i d ng khan.
- Phân t , iôn ử Tr ng thái lai hoá cu ạ ả.
- Cacbon dùng 1 obitan 2s t h p v i 1 obitan 2p t o ra 2 obitan lai hoá sp h ổ ợ ớ ạ ướ ng ra hai phía khác nhau, trong đó có m t obitan bão hoà và 1 obitan ch a bão hòa.
- Oxi dùng 1 obitan p bão hoà xen ph v í obitan p tr ng c a cacbon t o liên k t pi ả ủ ơ ố ủ ạ ế ki u p ể → p..
- CO có moment l ưỡ ng c c bé vì trong phân t có liên k t ph i trí ng ự ử ế ố ượ c c p electron c a ặ ủ nguyên t oxi cho sang obitan tr ng cu nguyên t cacbon làm gi m đ phân c c c a liên k t ử ố ả ử ả ộ ự ủ ế nên làm gi m moment l ả ưỡ ng c c.
- tr ng thái kích thích, nguyên t Fe dùng 1 obitan 3d tr ng t h p v i 1obitan 4s và 3 obitan.
- 4p t o thành 5 obitan lai hoá dsp ạ 3 tr ng h ố ướ ng ra 5 đ nh c a hình l ỉ ủ ưỡ ng chóp đáy tam giác đ u ề tâm là nguyên t Fe.
- CO dùng c p electron t do ch a liên k t trên nguyên t cacbon t o liên k t ph i trí v i các ặ ự ư ế ử ạ ế ố ớ obitan lai hoá tr ng c a s t t o ra phân t ph c trung hoà Fe(CO) ố ủ ắ ạ ử ứ 5.
- SO 3 2- có kh năng k t h p thêm 1 nguyên t S đ t o S ả ế ợ ử ể ạ 2 O 3 2- vì trên nguyên t S trong SO ử 3 2- còn có m t c p electron t do ch a liên k t có kh năng cho vào obiatn 3p tr ng c a nguyên t S ộ ặ ự ư ế ả ố ủ ử t o liên k t cho nh n.
- II.1 Có th gi thi t: ể ả ế.
- Trên 500 0 C ph n ng là đ n gi n: NO ả ứ ơ ả 2 + CO.
- D ướ i 500 0 C ph n ng x y ra theo hai giai đo n sau: ả ứ ả ạ 2NO 2.
- II.2.1 Mg(OH) 2 I .
- RT T .ln T ln 1,312.10 T T T .
- S 0 Suy ra ∆ S J.mol -1 .K Câu III.
- NH mol CH 3 NH 2 + H.
- CH 3 NH mol.
- T ng s mol H ổ ố + ph n ng: n mol.
- ừ ế Dung d ch thu đ ị ượ c g m: 0,01 mol NH ồ 4 + và 0,1 mol CH 3 NH 3.
- K CH NH 3 3 + <.
- K NH 4 + nên có th b qua cân b ng đi n ly c a n ể ỏ ằ ệ ủ ướ c trong dung d ch.
- ị CH 3 NH 3 + H H <.
- CH 3 NH 2 + H.
- Đi n ly ệ x x x Cân b ng ằ 0,1 - x x x + y.
- Đi n ly y y y ệ Cân b ng 0,01 – y y x + y ằ.
- Áp d ng đ nh lu t tác d ng kh i l ụ ị ậ ụ ố ượ ng cho các cân b ng đi n li ta có ằ ệ : K CH NH 3 3.
- 0,1- x [CH NH.
- 10 -6 mol.lit -1.
- Các cân b ng x y ra trong dung d ch: ằ ả ị.
- Áp d ng đ nh lu t tác d ng kh i l ụ ị ậ ụ ố ượ ng cho cân b ng (3) ta có: ằ.
- Thay s vào ta có s = 1,27.10 ố -5 mol.lit -1.
- Cân b ng các ph n ng b ng ph ằ ả ứ ằ ươ ng pháp ion electron:.
- IV.1.1 CrI 3 + KOH + Cl 2.
- Ph ươ ng trình phân t : ử.
- 2K 2 CrO 4 + 6KIO 4 + 54KCl + 32H 2 O IV.1.2 Al + HNO 3.
- 3xNO + 3yN 2 O + (6x+15y) H 2 O Ph ươ ng trình phân t : ử.
- (3x+8y)Al(NO 3 ) 3 + 3xNO + 3yN 2 O + (6x+15y) H 2 O IV.2 S đ pin.
- T i c c d ạ ự ươ ng: 2H.
- Ph n ng x y ra trong pin khi pin ho t đ ng: 2H ả ứ ả ạ ộ.
- ta có E.
- mol.lit -1 ) Áp d ng đ nh lu t tác d ng kh i l ụ ị ậ ụ ố ượ ng cho cân b ng ta có: ằ K a.
- 1,86.10 -5.
- V.1 Vi t các ph ế ươ ng trình ph n ng x y ra: ả ứ ả V.I.1 Pb + H 2 SO 4 = PbSO 4 + H 2.
- Ph ươ ng trình ph n ng: ả ứ.
- 1,58 gam 0,237n gam Kh i l ố ượ ng các ch t trong 100 gam dung d ch bão hoà: ấ ị.
- Kh i l ố ượ ng các ch t trong dung d ch sau khi k t tinh: ấ ị ế

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt