« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi Olympic 30/4 môn Hóa lớp 10 - Đề số 19


Tóm tắt Xem thử

- ĐỀ THI Đ NGH MÔN HÓA L P 10 Ề Ị Ớ Câu I (4 đi m ể.
- Khi cho 4,29 gam Y tác d ng v i l ộ ố ụ ớ ượ ng d X thì thu đ ư ượ c 18,26 gam s n ph m có công th c là XY.
- Tính th tích c a ô đ n v c a tinh th Co ể ủ ơ ị ủ ể n u trong 1 tr t t g n xem Co k t tinh d ng l p ph ế ậ ự ầ ế ạ ậ ươ ng tâm m t.
- S n ph m b n v ng c a s ả ẩ ề ữ ủ ự phóng x ạ 238 U là 206 Pb.
- Hãy tính tu i ị ấ ờ ề ệ ậ ổ c a qu ng.Bi t chu kì bán h y c a ủ ặ ế ủ ủ 238 U là 4,51.10 9 năm..
- Đáp án câu I:.
- A X = Z X + N X Ta có.
- V y th tích c a ô m ng đ n v c a Co : V = (3,54) ậ ể ủ ạ ơ ị ủ Å) 3 1đ I.2 C 1 nguyên t ứ ử 238 U sinh ra t ươ ng ng 1 nguyên t ứ ử 206 Pb.
- V y N nguyên t ậ ử 238 U sinh ra t ươ ng ng N nguyên t ứ ử 206 Pb Ta có.
- nam 9 2,52.10 t.
- M t ph n ng trong dung ộ ả ứ d ch n ị ướ c x y ra nh sau: A ả ư → 3B.
- H i t c đ ph n ng trung bình đ i v i A trong kho ng th i gian t 6 – 8 ỏ ố ộ ả ứ ố ớ ả ờ ừ giây là bao nhiêu?.
- H i t c đ ph n ng trung bình đ i v i B trong kho ng th i gian t 2 – 3 ỏ ố ộ ả ứ ố ớ ả ờ ừ giây là bao nhiêu?.
- Đáp án câu II:.
- II.2.1 T c đ ph n ng đ i v i A trong kho ng th i gian t 6 – 8s : ố ộ ả ứ ố ớ ả ờ ừ.
- II.2.2 Ta có.
- T c đ ph n ng đ i v i A trong kho ng th i gian t 2 – 3 s : ố ộ ả ứ ố ớ ả ờ ừ.
- Đ i v i ố ớ ph n ng : NH ả ứ 4 Cl (r.
- G i T là nhi t đ ph i tìm thì v i áp su t phân li là 1 atm, ta có áp su t riêng ph n ọ ệ ộ ả ớ ấ ấ ầ cân b ng c a NH ằ ủ 3 và HCl là.
- c a ph n ng : ủ ả ứ.
- T công th c ừ ứ ∆ G 0 = -RTlnK, ta có lnK 298.
- M t dung d ch A ch a h n h p g m Fe(NO ộ ị ứ ỗ ợ ồ M và MnCl 2 1M..
- Hãy d đoán hi n tu ng x y ra khi cho t t dung d ch NaOH vào dung d ch ự ệ ợ ả ừ ừ ị ị A cho đ n d .
- N u dung d ch A còn ch a thêm NaF 1M thì có hi n t ế ị ứ ệ ượ ng gì x y ra khi cho ả.
- t t dung d ch NaOH cho đ n d vào dung d ch A.
- V.3.2 Có bao nhiêu % Pb 2+ và Ni 2+ còn l i trong dung d ch khi n ng đ c a Na ạ ị ồ ộ ủ 2 S cân b ng là 5.10 ằ -11 M?.
- Đáp án câu III:.
- III.1 Trong dung d ch ị.
- III.1.1 Cho NaOH vào.
- 0,25đ III.1.2 Để k t ế t a hoàn toàn Fe(OH) ủ 3.
- III.1.3 Gi a quá trình t o ph c v i F ữ ạ ứ ớ - và quá trình hidroxo, nh n th y quá trình t o ph c F ậ ấ ạ ứ - u th h n, t o đ c ph c b n.
- III.2.1 N ng đ Pb ồ ộ 2+ trong n ướ c máy : [Pb 2.
- III.2.2 Trong tr ườ ng h p [S ợ 2.
- Pb 2+ còn l i trong dung d ch = ạ ị .
- Vì l ượ ng S 2- s d ng trong tr ử ụ ườ ng h p này <.
- l ợ ượ ng c n đ t o k t t a NiS, do đó ầ ể ạ ế ủ Ni 2+ lúc này v n còn 100% trong dung d ch.
- Hoàn thành các ph ươ ng trình ph n ng sau b ng ph ả ứ ằ ươ ng pháp thăng b ng ion ằ electron:.
- M t pin đ ộ ượ ấ ạ c c u t o b i 2 đi n c c: đi n c c th nh t g m m t thanh đ ng nhúng ở ệ ự ệ ự ứ ấ ồ ộ ồ trong dung d ch Cu ị 2+ có n ng đ 10 ồ ộ -2 M.
- đi n c c th 2 g m m t thanh đ ng nhúng ệ ự ứ ồ ộ ồ trong dung d ch ph c ch t [Cu(NH ị ứ ấ có n ng đ 10 ồ ộ -2 M.
- Tính n ng đ (mol.l ồ ộ -1 ) c a ion Cu ủ 2+ trong dung d ch đi n c c âm.
- Đáp án câu IV:.
- IV.1.1 4P + 3OH.
- 3H 2 O → PH 3 + 3H 2 PO 2 − 1đ IV.1.2 2FeCl 2 + H 2 O 2 + 2HCl → 2FeCl 3 + 2H 2 O 1đ IV.2.
- IV.2.1 Đi n c c Cu nhúng trong dung d ch ph c ch t [Cu(NH ệ ự ị ứ ấ .
- t do trong dung d ch này th p h n so v i đi n c c Cu ự ị ấ ơ ớ ệ ự 2+ /Cu còn l i, nên ạ đi n c c Cu nhúng trong dung d ch ph c ch t [Cu(NH ệ ự ị ứ ấ có đi n th <.
- Ta có pin.
- N u thêm 8,296 gam Zn ỗ ợ ế vào B thì hàm l ượ ng đ n ch t Zn trong h n h p này b ng ½ hàm l ơ ấ ỗ ợ ằ ượ ng Zn trong A..
- L y ½ h n h p B hòa tan trong H ấ ỗ ợ 2 SO 4 loãng d thì sau ph n ng thu đ ư ả ứ ượ c 0,48 gam ch t r n nguyên ch t.
- L y ½ h n h p B thêm 1 th tích không khí thích h p.
- Sau khi đ t cháy hoàn ấ ỗ ợ ể ợ ố toàn, thu đ ượ c h n h p khí C trong đó N ỗ ợ 2 chi m 85,8% v th tích và ch t r n ế ề ể ấ ắ D.
- Cho h n h p khí C đi qua dung d ch NaOH d thì th tích gi m 5,04 lit (đktc) ỗ ợ ị ư ể ả V.3.3 Vi t các ph ế ươ ng trình ph n ng ả ứ.
- V.3.4 Tính th tích không khí (đktc) đã dùng.
- V.3.5 Tính thành ph n % theo kh i l ầ ố ượ ng các ch t trong B.(Cho: Al=27, Zn=65, ấ S=32).
- Đáp án câu V:.
- V.1 Cùng m t nguyên nhân : trong dung d ch n ộ ị ướ c (d ch t bào c a mô bi u bì, n ị ế ủ ể ướ c làm m v i s i) có cân b ng : X ẩ ả ợ ằ 2 + H 2 O HX + HXO.
- ấ ử ữ ơ ặ ấ ữ ơ ẫ ế ủ 0,25đ V.2 Hidrosunfua l i đ c đ i v i ng ạ ộ ố ớ ườ i vì khi vào máu, máu hóa đen do t o ra FeS làm ạ.
- V i S, Al và Zn có các ph n ng : ớ ả ứ 2Al + 3S.
- Trong 5 ch t này ch có S không tan trong dung d ch ư ư ư ấ ỉ ị H 2 SO 4 loãng v y : ậ.
- V i H ớ 2 SO 4 ta có các ph n ng : ả ứ.
- H n h p khí C g m SO ỗ ợ ồ 2 , N 2 (không có O 2 vì ng ườ i ta dùng m t l ộ ượ ng oxi v a đ ) ừ ủ Qua dung d ch NaOH, SO ị 2 b gi l i : ị ữ ạ.
- SO 2 + NaOH dư → Na 2 SO 3 + H 2 O V y đ gi m th tích 5,04 lit là th tích SO ậ ộ ả ể ể 2.
- Ta có :27x + 65y đ.
- Ta có : 0,225 mol SO 2 → %SO 2 = 14,2%.
- 4 th tích không khí nên : ể n KK.
- 5 .1,36 (mol) Th tích không khí : V ể KK.
- n O mol) Ta th y dù bi n ½ A (Al, Zn, S) thành Al ấ ế 2 O 3 , ZnO, SO 2 hay ½ B (Al 2 S 3 , ZnS, Al d , ư Zn d , S d thành Al ư ư 2 O 3 , ZnO, và SO 2 ) thì l ượ ng O 2 dùng là nh nhau vì có cùng s ư ố mol Al, Zn, và S..
- n Zn ph n ng v i S ả ứ ớ .
- V y có mol Zn k t h p v i 0,21 mol ậ ế ợ ớ S cho 0,21 mol ZnS n Sph n ng v i Al ả ứ ớ = n S chung – n S(Zn.
- Thành ph n % kh i l ầ ố ượ ng c a các ch t trong h n h p B ủ ấ ỗ ợ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt