- Ở ệ ộ ị ộ ầ 2 và F 2 theo ph ươ ng trình ph n ng ả ứ. - Ở 0 C h ng s cân b ng K ằ ố ằ P = 1,00 x 10 – 13 . - Có m t dung d ch axit HA và HX, bi t n ng đ c a axit HX trong dung d ch là 2 ộ ị ế ồ ộ ủ ị . - Tính n ng đ c a axit HA trong dung d ch sao cho đ đi n ly c a HX là b ng 0,08. - 10 – 5 và K HX = 1,8 . - Tính n ng đ ion S ồ ộ 2 – và pH c a dung d ch H ủ ị 2 S 2 – 0,010M. - Khi thêm 0,001 mol HCl vào 1 lit dung d ch H ị 2 S 0,010M thì n ng đ ion S ồ ộ 2 – b ng bao ằ nhiêu? Cho h ng s axit c a H ằ ố ủ 2 S : K A và K A . - oxi hóa đ ượ c Cl. - Tính h ng s cân b ng c a các ằ ố ằ ủ ph n ng đó. - ch oxi hóa m t trong hai ion. - Vi t đ y đ ph ế ầ ủ ươ ng trình ph n ng sau đây và ti n hành cân b ng b ng ph ả ứ ế ằ ằ ươ ng pháp ion electron: MnO(OH) 2 + PbO 2 + H. - Vi t các ph ế ươ ng trình ph n ng. - Vi t các ph ế ươ ng trình ph n ng sau đây ả ứ. - Vi t ph ế ươ ng trình ph n ng khi cho Cl ả ứ 2 d tác d ng v i dung d ch kali iođua. - dung d ch ư ụ ớ ị ị natri thiosunfat.. - Vi t ph ế ươ ng trình ph n ng khi cho khí CO ả ứ 2 l i qua các dung d ch n ộ ị ướ c javel, dung d ch canxi hipoclorit. - b) C u trúc (C) có kh năng t n t i trong th c t vì t ấ ả ồ ạ ự ế ươ ng tác đ y c u trúc này bé nh t. - C u trúc này t ế ớ ộ ử ấ ươ ng đ i “x p” nên có t kh i nh . - Vì ph n ng có t ng s phân t khí hai v b ng nhau nên K ả ứ ổ ố ử ở ế ằ P = K C. - [H ][F ] K K 1,00.10 [HF]. - Theo h s c a ph ệ ố ủ ươ ng trình ph n ng ả ứ : [H 2. - Thay (2) và (3) vào (1) ta có:. - Vì K C quá bé nên ta có th b qua s h ng 2[F ể ỏ ố ạ 2 ] m u s và (4) tr thành ở ẩ ố ở. - 1,58.10 -7 M . - III.1 + Trong dung d ch có các cân b ng ị ằ. - Ta có:. - [HX] 1,84.10. - 2,07.10. - [X ] 1,6.10. - Theo đ nh lu t b o toàn proton, ta có ị ậ ả. - K W , nên ta có th b qua s đi n ly c a n ể ỏ ự ệ ủ ướ c, do đó. - 10 – 5 M (0,25 đ. - T cân b ng (2) có ừ ằ. - [HA] 7,48.10. - [K ] 1,3.10. - V y n ng đ HA trong dung d ch là ậ ồ ộ ị. - K W = 10 – 14 nên cân b ng (1) là ch y u. - 0,010 ta có ớ x lt;<. - 10 – 4,5 và pH = 4,5.. - 10 – 4,5 vào cân b ng (2) ằ. - 10 ớ – 4,5 ta có : y = [S 2. - 10 – 13 . - Khi HCl vào dung d ch H ị 2 S ta có các qua 1trình:. - T h p (1) và (2) ta có ổ ợ. - Khi có m t HCl cân b ng phân li c a H ặ ằ ủ 2 S càng chuy n d ch sang trái. - Do đó n ng đ H ể ị ồ ộ 3 O + do H 2 S phân li ra càng bé và ta có th coi [H ể 3 O. - Áp d ng đ nh lu t tác d ng kh i l ụ ị ậ ụ ố ượ ng cho (4) ta có. - Tính h ng s cân b ng c a ằ ố ằ ủ các ph n ng đó. - Tr ườ ng h p MnO ợ 4 - oxi hóa Cl. - (0,25 đi m) ể H ng s cân b ng c a ph n ng: ằ ố ằ ủ ả ứ K 10 = 10x . - (0,25 đi m) ể K r t l n ph n ng x y ra hoàn toàn đi u ki n chu n. - (0,25 đi m) ể H ng s cân b ng c a ph n ng: ằ ố ằ ủ ả ứ K 10 = 10x đi m) ể K r t l n ph n ng x y ra hoàn toàn đi u ki n chu n. - Đ oxi hóa Br ể. - mà không oxi hóa Cl. - 4,71 (0,5 đi m) ể Nh v y c n đi u ch nh pH trong kho ng đó ta có th ch oxi hóa Br ư ậ ầ ề ỉ ả ể ỉ. - dung ư ụ ớ ị d ch natri thiosunfat. - Các ph ươ ng trình ph n ng: ả ứ. - Ph n ng v i H ả ứ ớ 2 SO 4 đ c, nóng ặ. - Ph ươ ng pháp 1: áp d ng đ nh lu t b o toàn electron ụ ị ậ ả. - l ượ ng Fe ban đ u đã b oxi hóa thành Fe ầ ị 3+ (ch t kh ) ấ ử. - l ượ ng S ban đ u đã b oxi hóa thành S ầ ị +4 (ch t kh ) ấ ử. - Vi t ph ế ươ ng trình ph n ng khi cho Cl ả ứ 2 tác d ng v i dung d ch kali iođua. - dung d ch natri ụ ớ ị ị thiosunfat.. - Vi t ph ế ươ ng trình ph n ng khi cho khí CO ả ứ 2 l i qua các dung d ch n ộ ị ướ c javel, dung d ch ị canxi hipoclorit.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt