« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo trình Vật lý 8 Giáo trình môn Vật Lý


Tóm tắt Xem thử

- Cho mỗi nhóm học sinh: Phiếu học tập hoặc bảng con..
- Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Tổ chức tình huống học tập.
- Tổ chức cho học sinh quan sát hình 1.1 SGK.
- (13 phút) Gọi 1 học sinh đọc C1..
- Tổ chức cho học sinh đọc thông tin SGK để hoàn thành C1..
- Yêu cầu mỗi học sinh suy nghĩ để hoàn thành C2 và C3..
- C2: Học sinh tự chọn vật mốc và xét chuyển động của vật khác so với vật mốc..
- Hướng dẫn học sinh quan sát..
- Tổ chức cho học sinh suy nghĩ tìm phương án để hoàn thành C4, C5..
- Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm để hoàn thành C6..
- Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời C7..
- Lần lượt treo các hình 1.3a, b, của hoặc chiếu các hình tương tự 1.3 cho học sinh quan sát..
- Tổ chức cho học sinh làm việc cá nhân để hoàn thành C9..
- Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm để hoàn thành C10 và C11..
- Dùng bảng phụ hoặc máy chiếu lần lượt cho học sinh làm các bài tập SBT..
- Tổ chức học sinh hoạt động cá nhân, thảo luận trên lớp để hoàn thành SBT..
- Học sinh biết được vận tốc là gì..
- Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3.
- HĐ2: Tìm hiểu về vận tốc (15 phút) Treo bảng 2.1 lên bảng, học sinh làm C1..
- Cho học sinh làm C2 và chọn một nhóm thông báo kết quả, các nhóm khác đối chiếu kết quả trong bảng 2.1..
- Cho học sinh so sánh độ lớn các giá trị tìm được ở cột 5 trong bảng 2.1..
- Thông báo các giá trị đó là vận tốc và cho học sinh phát biểu khái niệm về vận tốc..
- Cho học sinh dùng khái niệm vận tốc để đối chiếu với cột xếp hạng, có sự quan hệ gì.
- Cho học sinh làm C3..
- Giới thiệu các kí hiệu v, s, t và dựa vào bảng 2.1 gợi ý cho học sinh lập công thức.
- Cho học sinh từ công thức trên hãy suy ra công thức tính s và t..
- Treo bảng 2.2 lên bảng, gợi ý cho học sinh nhận xét cột 1 và tìm ra các đơn vị vận tốc khác theo C1..
- Cho học sinh làm C5a, b chọn một vài học sinh thông báo kết quả.
- Cho học sinh làm C6, C7, C8, chọn vài học sinh thông báo kết quả.
- Cho 3 nhóm học sinh tính vận tốc người đi xe đạp..
- Cho 3 nhóm học sinh tính vận tốc người chạy bộ..
- Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Tổ chức tình huống học tập..
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lắp.
- Cho học sinh trả lời C1, C2..
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc phần thu thập thông tin mục II..
- Học sinh làm việc cá nhân với C4..
- Học sinh làm việc cá nhân với C5..
- Học sinh làm việc cá nhân với câu C3..
- Học sinh làm việc cá nhân với C6..
- 1.Học sinh nêu được ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi.
- Giáo viên: Nhắc học sinh xem lại bài lực (tiết 3 SGK Vật Lí 6)..
- Học sinh: Xem lại bài..
- Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
- Yêu cầu học sinh nêu một số ví dụ..
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm trả lời C1..
- Chốt lại kiến thức học sinh vừa trả lời..
- Cùng học sinh phân tích hình 4.3.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức cơ bản của bài học..
- Học sinh làm việc cá nhân..
- Yêu cầu học sinh vận dụng cách biểu diễn véctơ trả lời câu C2..
- Hướng dẫn học sinh tự trả lời câu C3..
- Hướng dẫn học sinh trả lời bài tập 4.4, 4.5..
- Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Kiểm tra bài cũ, tổ chức tình.
- Gọi học sinh nhận xét, thống nhất cho điểm..
- Trả lời câu hỏi, các học sinh còn lại tham gia nhận xét..
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 5.2..
- Có thể dẫn dắt học sinh dự đoán trên hai cơ sở sau:.
- Chú ý hướng dẫn học sinh quan sát các giai đoạn sau:.
- Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi C2 Æ C4..
- Dựa vào kết quả thí nghiệm, cho học sinh làm tiếp C5..
- (10 phút) Tổ chức tình huống học tập giúp cho học sinh phát hiện quán tính.
- Học sinh đọc SGK..
- Có thể cho học sinh nêu thêm ví dụ..
- Tổ chức cho học sinh trả lời C6 Æ C8..
- C6, C7 giáo viên có thể cho học sinh kiểm chứng lại bằng thí nghiệm..
- Yêu cầu học sinh đọc lại phần ghi nhớ (càng nhiều càng tốt)..
- C6, C7 học sinh làm việc cá nhân Æ nhóm ( học sinh làm thí nghiệm kiểm chứng).
- C8 học sinh làm việc theo nhóm..
- C8c, d, e học sinh có thể dùng thí nghiệm kiểm chứng..
- Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Tạo tình huống học tập cho học.
- Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm hình 6.2..
- Kẻ trên bảng để học sinh điền vào.
- Yêu cầu học sinh đọc mục I SGK..
- Yêu cầu học sinh quan sát H 7.3 làm C1..
- Yêu cầu học sinh tìm thêm ví dụ về áp lực trong đời sống (mỗi ví dụ chỉ rõ áp lực và mặt bị ép).
- Hướng dẫn học sinh thảo luận, dựa trên các ví dụ đã nêu để dự đoán tác dụng của áp lực phụ thuộc vào độ lớn.
- Yêu cầu học sinh phân tích kết quả thí nghiệm và nêu kết luận.
- Hướng dẫn học sinh xây dựng công thức tính..
- P: áp suất.
- Cho học sinh làm bài tập áp dụng với F=5N, S 1 =50cm 2 , S 2 =10cm 2 .
- Yêu cầu học sinh làm C4 (chú ý khai thác công thức)..
- Yêu cầu học sinh làm C5.
- Yêu cầu vài học sinh đọc phần ghi nhớ..
- Học sinh về nhà học bài và làm các.
- Mỗi nhóm học sinh có được:.
- Yêu cầu 1 học sinh nhắc lại công thức tính áp suất (tên gọi của các đại lượng trong công thức)..
- Yêu cầu học sinh đọc lần lượt các câu hỏi 6, 7, 8 và trả lời..
- Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ..
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 8.1..
- Yêu cầu học sinh về nhà học thuộc phần ghi nhớ và làm các bài tập còn lại trong sách và bài tập..
- Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự đoán:.
- Yêu cầu học sinh đọc thông tin..
- Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm 9.2, 9.3..
- Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm 3..
- Học sinh thảo luận trả lời..
- Học sinh quan sát..
- (10 phút) Yêu cầu học sinh trả lời..
- Học sinh đọc phần ghi nhớ..
- Học sinh đọc tiếp phần có thể em chưa biết..
- Vận tốc.