« Home « Kết quả tìm kiếm

Lập trình hướng đối tượng trong Java Học ngôn ngữ lập trình Java


Tóm tắt Xem thử

- 1 Cỏc “Frame” chứa cỏc trạng thỏi của cỏc phương thức..
- 3 Cỏc tham số truyền cho phương thức..
- abstract Sử dụng để khai bỏo lớp, phương thức trừu tượng boolean Kiểu dữ liệu logic.
- native Khai bỏo phương thức được viết bằng ngụng ngữ biờn dịch C++.
- throws Khai bỏo phương thức nộm ra ngoại lệ true Giỏ trị logic.
- void Dựng để khai bỏo một phương thức khụng trả về giỏ trị while Dựng trong cấu trỳc lặp.
- Khi ban khai bỏo một lớp, bạn cần xỏc định dữ liệu và cỏc phương thức của lớp đú.
- met_datatype - Kiểu dữ liệu trả về của phương thức.
- methodname - Tờn của phương thức.
- parameter_list – Cỏc tham số được của phương thức.
- khai bỏo cỏc phương thức.
- <Cỏc thành phần của lớp, bao gồm: thuộc tớnh và phương thức>.
- 4) Cỏc phương thức thường khai bỏo là public, để chỳng cú thể truy cập từ bất cứ đõu..
- Khai bỏo phương thức.
- Chi tiết về khai bỏo một phương thức.
- Tổng quỏt một phương thức được khai bỏo như sau:.
- returnType //giỏ trị trả về của phương thức MethodName //tờn của phương thức.
- //khai bỏo cỏc ngoại lệ cú thể được nem ra từ phương thức.
- static là từ khoỏ bỏo cho java biết đõy là một phương thức lớp.
- Nhận giỏ trị trả về từ phương thức.
- Truyền tham số cho phương thức.
- nghĩa là phương thức khụng thể thay đổi giỏ trị của cỏc tham số truyền vào..
- Thõn của phương thức.
- Phương thức tạo dựng (constructor) 1.
- Phương thức tạo dựng là một phương thức của lớp ( nhưng khỏ đặc biệt ) thường dựng để khởi tạo một đối tượng mới.
- a) đặc điểm của phương thức tạo dựng.
- hàm tạo cú thể cú đối số như cỏc phương thức thụng thường khỏc.
- Phương thức finalize.
- Java khụng cú phương thức hủy bỏ.
- tuy nhiờn nú khụng phải là phương thức hủy bỏ.
- Do vậy phương thức finalize cú thể khụng được gọi đến..
- Phương thức tĩnh.
- Một phương thức được khai bỏo là static được gọi là phương thức tĩnh Vớ dụ:.
- phương thức tĩnh.
- Lời gọi phương thức tĩnh xuất phỏt từ:.
- tờn của lớp: tờn_lớp.tờn_phương_thức_tĩnh(tham số);.
- tờn_phương_thức_tĩnh(tham số);.
- Ta khụng thể sử dụng từ khoỏ this bờn trong phương thức tĩnh.
- BÀI 4 NẠP CHỒNG PHƯƠNG THỨC I.
- Khỏi niệm về phương thức bội tải.
- Yờu cầu của cỏc phương thức bội tải.
- Thừa kế phương thức.
- Lớp dẫn xuất kế thừa tất cả cỏc phương thức của lớp cơ sở trừ:.
- Phương thức tạo dựng.
- Ghi đố phương thức ( Override.
- Gọi phương thức bị ghi đố của lớp cơ sở.
- Chỳ ý: Nếu một phương thức của lớp cơ sở bị bội tải ( Overload.
- Phương thức final.
- Phương thức trừu tượng.
- trong lớp dẫn xuất này ta sẽ ghi đố cỏc phương thức của lớp cơ sở( đối với lớp cơ sở thường), hoặc triển khai chi tiết nú ( đối với lớp cơ sở trừu tượng hoặc giao diện)..
- Phần thõn chứa cỏc khai bỏo hằng, khai bỏo phương thức ( nhưng khụng cú cài đặt).
- cỏc phương thức này phải kết thỳc với dấu chấm phẩy.
- Nú cung cấp cỏc phương thức khởi tạo (constructor) khỏc nhau:.
- Phương thức “concat.
- //….bằng cỏch sử dụng phương thức concat.
- Phương thức concat.
- Cỏc phương thức của lớp String.
- Trong phần này, chỳng ta sẽ xem xột cỏc phương thức của lớp String..
- Phương thức này cũng lấy hai tham số nguyờn.
- Phương thức này chuyển chuỗi thành một mảng ký tự.
- Phương thức này trả về chữ hoa của chuỗi..
- Phương thức này trả về chữ thường của chuỗi..
- Phương thức này so sỏnh nội dung của hai đối tượng chuỗi..
- Lớp này cung cấp nhiều phương thức khởi tạo.
- Chương trỡnh sau minh hoạ cỏch sử dụng cỏc phương thức khởi tạo khỏc nhau để tạo ra cỏc đối tượng của lớp này..
- Phương thức “length.
- Dung lượng của StringBuffer cú thể thay đổi với phương thức.
- Cỏc phương thức lớp StringBuffer.
- Phương thức này cú hai tham số.
- Phương thức này trả về một giỏ trị ký tự trong đối tượng StringBuffer tại vị trớ được chỉ định.Vớ dụ:.
- Phương thức này thiết lập chiều dài của đối tượng StringBuffer.
- Phương thức getChars() cú bốn tham số sau:.
- Phương thức này đảo ngược nội dung của một đối tượng StringBuffer, và trả về.
- Bảng sau túm tắt 3 phương thức tạo dựng của lớp StringTokenizer:.
- Phương thức xõy dựng í nghĩa.
- Cỏc phương thức cú thể sử dụng của lớp StringTokenizer được túm tắt trong bảng sau:.
- Phương thức Mục đớch.
- Object cung cấp cỏc phương thức sau:.
- từ khoỏ throws chỉ cho trỡnh biờn dịch java biết rằng phương thức này cú thể nộm.
- Khi một ngoại lệ xuất hiện, phương thức đang được thực thi cú thể bị dừng mà.
- phương thức) sẽ khụng bao giờ được gọi.
- NoSuchMethodException Phương thức yờu cầu khụng tồn tại..
- Cỏch 2: Tạo ra một lớp triển khai từ giao diện Runnable, ghi đố phương thức run.
- bạn nờn dựng phương thức wait.
- để tạm ngừng tuyến thay vỡ sử dụng phương thức suspend().
- thay vỡ sử dụng phương thức resume().
- chỳ ý sleep() là phương thức tĩnh..
- ta cú thể kiểm tra điều này bằng cỏch gọi phương thức getPriority().
- tạo ra một nhúm tuyến bằng cỏch sử dụng phương thức tạo dựng của lớp ThreadGroup().
- Cỏc phương thức sau được định nghĩa trong giao diện DataOutput.
- Cỏc phương thức sau được định nghĩa trong giao diện DataInput:.
- Một số phương thức của lớp PrintStream:.
- Một số phương thức của lớp PrintWriter.
- Cỏc phương thức tạo dựng luồng đệm:.
- Một số phương thức của lớp Component.
- Sau đõy là một số phương thức của lớp Component.
- Lớp này cú phương thức int getValue.
- Lớp ItemEvent cú phương thức Object getItem.
- Lớp ComponentEvent cú phương thức:.
- Lớp này cú cỏc phương thức:.
- Lớp này cú phương thức: