- 1 Cỏc “Frame” chứa cỏc trạng thỏi của cỏc phương thức.. - 3 Cỏc tham số truyền cho phương thức.. - abstract Sử dụng để khai bỏo lớp, phương thức trừu tượng boolean Kiểu dữ liệu logic. - native Khai bỏo phương thức được viết bằng ngụng ngữ biờn dịch C++. - throws Khai bỏo phương thức nộm ra ngoại lệ true Giỏ trị logic. - void Dựng để khai bỏo một phương thức khụng trả về giỏ trị while Dựng trong cấu trỳc lặp. - Khi ban khai bỏo một lớp, bạn cần xỏc định dữ liệu và cỏc phương thức của lớp đú. - met_datatype - Kiểu dữ liệu trả về của phương thức. - methodname - Tờn của phương thức. - parameter_list – Cỏc tham số được của phương thức. - khai bỏo cỏc phương thức. - <Cỏc thành phần của lớp, bao gồm: thuộc tớnh và phương thức>. - 4) Cỏc phương thức thường khai bỏo là public, để chỳng cú thể truy cập từ bất cứ đõu.. - Khai bỏo phương thức. - Chi tiết về khai bỏo một phương thức. - Tổng quỏt một phương thức được khai bỏo như sau:. - returnType //giỏ trị trả về của phương thức MethodName //tờn của phương thức. - //khai bỏo cỏc ngoại lệ cú thể được nem ra từ phương thức. - static là từ khoỏ bỏo cho java biết đõy là một phương thức lớp. - Nhận giỏ trị trả về từ phương thức. - Truyền tham số cho phương thức. - nghĩa là phương thức khụng thể thay đổi giỏ trị của cỏc tham số truyền vào.. - Thõn của phương thức. - Phương thức tạo dựng (constructor) 1. - Phương thức tạo dựng là một phương thức của lớp ( nhưng khỏ đặc biệt ) thường dựng để khởi tạo một đối tượng mới. - a) đặc điểm của phương thức tạo dựng. - hàm tạo cú thể cú đối số như cỏc phương thức thụng thường khỏc. - Phương thức finalize. - Java khụng cú phương thức hủy bỏ. - tuy nhiờn nú khụng phải là phương thức hủy bỏ. - Do vậy phương thức finalize cú thể khụng được gọi đến.. - Phương thức tĩnh. - Một phương thức được khai bỏo là static được gọi là phương thức tĩnh Vớ dụ:. - phương thức tĩnh. - Lời gọi phương thức tĩnh xuất phỏt từ:. - tờn của lớp: tờn_lớp.tờn_phương_thức_tĩnh(tham số);. - tờn_phương_thức_tĩnh(tham số);. - Ta khụng thể sử dụng từ khoỏ this bờn trong phương thức tĩnh. - BÀI 4 NẠP CHỒNG PHƯƠNG THỨC I. - Khỏi niệm về phương thức bội tải. - Yờu cầu của cỏc phương thức bội tải. - Thừa kế phương thức. - Lớp dẫn xuất kế thừa tất cả cỏc phương thức của lớp cơ sở trừ:. - Phương thức tạo dựng. - Ghi đố phương thức ( Override. - Gọi phương thức bị ghi đố của lớp cơ sở. - Chỳ ý: Nếu một phương thức của lớp cơ sở bị bội tải ( Overload. - Phương thức final. - Phương thức trừu tượng. - trong lớp dẫn xuất này ta sẽ ghi đố cỏc phương thức của lớp cơ sở( đối với lớp cơ sở thường), hoặc triển khai chi tiết nú ( đối với lớp cơ sở trừu tượng hoặc giao diện).. - Phần thõn chứa cỏc khai bỏo hằng, khai bỏo phương thức ( nhưng khụng cú cài đặt). - cỏc phương thức này phải kết thỳc với dấu chấm phẩy. - Nú cung cấp cỏc phương thức khởi tạo (constructor) khỏc nhau:. - Phương thức “concat. - //….bằng cỏch sử dụng phương thức concat. - Phương thức concat. - Cỏc phương thức của lớp String. - Trong phần này, chỳng ta sẽ xem xột cỏc phương thức của lớp String.. - Phương thức này cũng lấy hai tham số nguyờn. - Phương thức này chuyển chuỗi thành một mảng ký tự. - Phương thức này trả về chữ hoa của chuỗi.. - Phương thức này trả về chữ thường của chuỗi.. - Phương thức này so sỏnh nội dung của hai đối tượng chuỗi.. - Lớp này cung cấp nhiều phương thức khởi tạo. - Chương trỡnh sau minh hoạ cỏch sử dụng cỏc phương thức khởi tạo khỏc nhau để tạo ra cỏc đối tượng của lớp này.. - Phương thức “length. - Dung lượng của StringBuffer cú thể thay đổi với phương thức. - Cỏc phương thức lớp StringBuffer. - Phương thức này cú hai tham số. - Phương thức này trả về một giỏ trị ký tự trong đối tượng StringBuffer tại vị trớ được chỉ định.Vớ dụ:. - Phương thức này thiết lập chiều dài của đối tượng StringBuffer. - Phương thức getChars() cú bốn tham số sau:. - Phương thức này đảo ngược nội dung của một đối tượng StringBuffer, và trả về. - Bảng sau túm tắt 3 phương thức tạo dựng của lớp StringTokenizer:. - Phương thức xõy dựng í nghĩa. - Cỏc phương thức cú thể sử dụng của lớp StringTokenizer được túm tắt trong bảng sau:. - Phương thức Mục đớch. - Object cung cấp cỏc phương thức sau:. - từ khoỏ throws chỉ cho trỡnh biờn dịch java biết rằng phương thức này cú thể nộm. - Khi một ngoại lệ xuất hiện, phương thức đang được thực thi cú thể bị dừng mà. - phương thức) sẽ khụng bao giờ được gọi. - NoSuchMethodException Phương thức yờu cầu khụng tồn tại.. - Cỏch 2: Tạo ra một lớp triển khai từ giao diện Runnable, ghi đố phương thức run. - bạn nờn dựng phương thức wait. - để tạm ngừng tuyến thay vỡ sử dụng phương thức suspend(). - thay vỡ sử dụng phương thức resume(). - chỳ ý sleep() là phương thức tĩnh.. - ta cú thể kiểm tra điều này bằng cỏch gọi phương thức getPriority(). - tạo ra một nhúm tuyến bằng cỏch sử dụng phương thức tạo dựng của lớp ThreadGroup(). - Cỏc phương thức sau được định nghĩa trong giao diện DataOutput. - Cỏc phương thức sau được định nghĩa trong giao diện DataInput:. - Một số phương thức của lớp PrintStream:. - Một số phương thức của lớp PrintWriter. - Cỏc phương thức tạo dựng luồng đệm:. - Một số phương thức của lớp Component. - Sau đõy là một số phương thức của lớp Component. - Lớp này cú phương thức int getValue. - Lớp ItemEvent cú phương thức Object getItem. - Lớp ComponentEvent cú phương thức:. - Lớp này cú cỏc phương thức:. - Lớp này cú phương thức: