« Home « Kết quả tìm kiếm

Chuyên đề hình học phẳng bồi dưỡng học sinh giỏi toán


Tóm tắt Xem thử

- Chứng minh rằng là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác .
- Suy ra A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác Dẫn đến.
- Vì thế là tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
- Cho tam giác .
- Cho tam giác nhọn không cân, nội tiếp đường tròn .
- Cho tam giác nội tiếp đường tròn.
- Cho tam giác nội tiếp đường tròn tâm .
- Hướng dẫn giải Gọi K là tâm đường tròn nội tiếp tam giác CDE.
- Suy ra tứ giác BJKC nội tiếp đường tròn.
- Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và ngoại tiếp đường tròn (I).
- Cho tam giác không cân tại nội tiếp đường tròn .
- Gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
- Cho tam giác nội tiếp đường tròn .
- Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
- b) Chứng minh rằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng.
- Cho tam giác ABD nội tiếp đường tròn (O).
- nằm trên đường tròn đường kính.
- Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I) tâm I.
- Cách 1: Gọi (O) là đường tròn ngoại tiếp tam giác.
- Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O.
- Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O).
- Đường thẳng cắt đường tròn tại.
- Đường thẳng cắt đường tròn tại .
- Cho tam giác nhọn với nội tiếp đường tròn .
- Ta có nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ADX.
- a) Chứng minh rằng trực tâm của tam giác nằm trên đường tròn.
- Vậy K thuộc đường tròn (O)..
- Cho nội tiếp đường tròn .
- Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác M, N, P.
- (Đề thi đề xuất trường THPT chuyên tỉnh Sơn La, trại hè Hùng Vương lần thứ XII) Cho ngoại tiếp đường tròn tâm .
- (Đề thi đề xuất chọn HSG vùng duyên hải đồng bằng Bắc Bộ năm 2015 - trường THPT chuyên Vĩnh Phúc) Cho tam giác nhọn không cân, nội tiếp đường tròn .
- Đoạn cắt đường tròn tại .
- Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
- (O) là đường tròn ngoại tiếp tam giác MPQ..
- Xét 2 đường tròn: và.
- (1) Gọi là bán kính đường tròn.
- Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn và có.
- Chứng minh rằng là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác.
- Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn .
- Gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác .
- b) Kí hiệu (XYZ) là đường tròn ngoại tiếp tam giác XYZ..
- Chứng minh đường tròn ngoại tiếp các tam giác.
- Gọi I là tâm của đường tròn (C)..
- Chứng minh rằng là tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
- ở đó là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và .
- Đường thẳng cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại điểm thứ hai .
- Chứng minh rằng đường thẳng tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác.
- a) Chứng minh rằng là tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
- c) Chứng minh rằng D nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác XYZ..
- Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác và là trung điểm của.
- Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
- Từ (2) và (4), ta có Q là tâm đường tròn nội tiếp tam giác CMD.
- Chứng minh rằng T là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC..
- Chứng minh rằng I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABK..
- Cho tam giác nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O.
- là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác.
- Từ (1) và (2) suy ra là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác.
- IK thành đường tròn (HPM), biến JL thành đường tròn (HQN).
- cả hai đường tròn (HPM) và (HQN).
- Cho tam giác ngoại tiếp đường tròn tâm O.
- Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác AB1C1..
- Suy ra A là tâm của đường tròn (GDFE).
- Chứng minh rằng là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác.
- Suy ra A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
- Đường thẳng qua cắt đường tròn tại.
- Bài toán nội tiếp đường tròn.
- Tứ giác nội tiếp một đường tròn..
- lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp tam giác và .
- Một đường thẳng qua cắt đường tròn ngoại tiếp các tam giác.
- Gọi là giao điểm thứ hai của đường thẳng với đường tròn ngoại tiếp tam giác .
- Đường tròn ngoại tiếp tam giác giao với tại (khác.
- Chứng minh rằng là tâm đường tròn nội tiếp tam giác .(Chuyên Hoàng Văn Thụ).
- Ta có nằm trên đường tròn ngoại tiếp .
- nửa đường tròn tâm tại.
- b/ Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (T)..
- Đường tròn ngoại tiếp tam giác giao tại khác .
- Đường tròn ngoại tiếp tam giác giao tại Z khác .
- AM cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại khác A..
- b) Gọi là giao điểm của đường thẳng với đường tròn.
- Từ (2) và (4), ta có là tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
- Suy ra là tâm đường tròn bàng tiếp của tam giác.
- c) Chứng minh rằng nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác.
- Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và L là trung điểm của BH.
- b/ Nếu A thuộc đường tròn.
- Hướng dẫn giải Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
- thuộc đường tròn đường kính.
- Cho đường tròn và đường thẳng .
- đường tròn (C2.
- Ta có suy ra nằm trong đường tròn.
- Đường tròn (C) có tâm I(4,0), bán kính R = 2..
- Cho tam giác đều nội tiếp đường tròn .
- Gọi và lần lượt là giao điểm của , với đường tròn ngoại tiếp tam giác .
- Cho tam giác đều nội tiếp đường tròn tâm , bán kính.
- Gọi là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác..
- nội tiếp đường tròn.
- cắt đường tròn tại.
- Chứng minh rằng là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
- Cho tứ giác nội tiếp đường tròn .
- nằm trên một đường tròn.
- là giao điểm thứ hai của với đường tròn ngoại tiếp tam giác