« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài Tập Trắc Nghiệm Chương Đạo Hàm Của Hàm Số Và Tiếp Tuyến Có Đáp Án


Tóm tắt Xem thử

- Cho hàm số f(x) liên tục tại x0.
- Đạo hàm của f(x) tại x0 là: A.
- Cho hàm số f(x) là hàm số trên R định bởi f(x.
- Cho hàm số f(x) xác định trên bởi f(x.
- Đạo hàm của f(x) tại x0 = là:.
- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = (x+1)2(x–2) tại điểm có hoành độ x = 2 là:.
- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x(3–x)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là.
- Điểm M trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là:.
- Cho hàm số y = có đồ thị cắt trục tung tại A(0.
- Cho hàm số y.
- Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là:.
- Cho hàm số y = và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k = 2 của đồ thị hàm số là:.
- tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng.
- Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (2m – 1)x4 – m + tại điểm có hoành độ x = –1 vuông góc với đường thẳng 2x – y – 3 = 0.
- Cho hàm số , tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm (–6.
- 3) tới đồ thị hàm số là:.
- Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 7x + 5 (C), trên (C) những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm nào bằng 2?.
- Cho hàm số .
- Phương trình tiếp tuyến tại A(1.
- Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 7x + 2.
- Phương trình tiếp tuyến tại A(0.
- Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x2 – x + 3.
- Đồ thị (C) của hàm số cắt trục tung tại điểm A.
- Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x4 + x.
- Cho hàm số đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:.
- Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x.
- Đạo hàm cấp 1của hàm số y = (1–x3)5 là:.
- Đạo hàm của hàm số f(x.
- Hàm số có đạo hàm là:.
- Cho hàm số f(x.
- Đạo hàm của hàm số f(x) là:.
- Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5.
- Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) .Giá trị f/(–8) bằng:.
- Cho hàm số f(x) xác định trên R \{1} bởi .
- Cho hàm số f(x) xác định bởi .
- Hàm số có đạo hàm f/(x) bằng:.
- Cho hàm số f(x) xác định trên cho bởi f(x.
- x có đạo hàm là:.
- Hàm số f(x.
- Có đạo hàm của f là:.
- Đạo hàm của hàm f(x) là:.
- đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:.
- Hàm số y = sinx có đạo hàm là: A.
- Hàm số y = cosx có đạo hàm là: A.
- Hàm số y = tanx có đạo hàm là:.
- Hàm số y = cotx có đạo hàm là:.
- Hàm số y = (1+ tanx)2 có đạo hàm là:.
- Hàm số y = sin2x.cosx có đạo hàm là:.
- Hàm số y = có đạo hàm là:.
- Hàm số y = x2.cosx có đạo hàm là:.
- Hàm số y = tanx – cotx có đạo hàm là:.
- Hàm số y = f(x.
- Hàm số y = tan2 có đạo hàm là:.
- Cho hàm số y = cos3x.sin2x.
- Xét hàm số f(x.
- Cho hàm số y = f(x.
- Cho hàm số Giá trị bằng: A.
- Xét hàm số Giá trị bằng:.
- Cho hàm số Giá trị bằng:.
- Đạo hàm của hàm số y là:.
- Cho hàm số Tính bằng:.
- Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x)?.
- Xét hàm số y = f(x.
- Cho hàm số y = x3 – 5x + 6.
- Vi phân của hàm số là:.
- Cho hàm số y = x3 – 9x2 + 12x–5.
- Cho hàm số y = sinx – 3cosx.
- Cho hàm số y = sin2x.
- Hàm số y = xsinx + cosx có vi phân là:.
- Hàm số y.
- Hàm số có đạo hàm cấp hai là:.
- Hàm số y = (x2 + 1)3 có đạo hàm cấp ba là:.
- Hàm số y = có đạo hàm cấp hai bằng:.
- Hàm số y = có đạo hàm cấp 5 bằng:.
- Có đạo hàm cấp 3 bằng:.
- Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = tanx bằng:.
- Cho hàm số y = sinx.
- Đạo hàm cấp 2 của f(x) là:.
- Cho hàm số y = sin2x.cosx