« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi minh họa THPT quốc gia năm 2018 môn Toán


Tóm tắt Xem thử

- Cho hàm số y  f x.
- Hàm số y  f x.
- Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f x.
- Hàm số đạt cực đại tại điểm.
- Họ nguyên hàm của hàm số f x.
- Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A.
- Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 x  2 x 6 là.
- có phương trình là.
- Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng.
- Số nghiệm của phương trình f x.
- Giá trị lớn nhất của hàm số f x.
- B Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là.
- P cắt d 1 và d 2 có phương trình là.
- Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 3 1 5 y x mx 5.
- Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số.
- Cho hàm số f x.
- Hàm số y  f.
- Hàm số y  f  2  x  đồng biến trên khoảng.
- Cho hàm số 2 1 y x.
- có đồ thị.
- Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3 x 4  4 x 3  12 x 2  m có 7 điểm cực trị.
- Câu 1 – A Câu 11 – A Câu 21 - B Câu 31 – B Câu 41 - A.
- Câu 2 – B Câu 12 – A Câu 22 - A Câu 32 - D Câu 42 - B.
- Câu 3 – C Câu 13 – B Câu 23 - C Câu 33 - A Câu 43 - D.
- Câu 4 – A Câu 14 – B Câu 24 - B Câu 34 - B Câu 44 - A.
- Câu 5 – A Câu 15 – D Câu 25 - D Câu 35 - A Câu 45 - D.
- Câu 6 – A Câu 16 - D Câu 26 - D Câu 36 - B Câu 46 - A.
- Câu 7 – D Câu 17 - B Câu 27 - A Câu 37 - C Câu 47 - B.
- Câu 8 – C Câu 18 - A Câu 28 - C Câu 38 - D Câu 48 - C.
- Câu 9 – D Câu 19 - C Câu 29 - A Câu 39 - A Câu 49 - A.
- Câu 10 – B Câu 20 - D Câu 30 - D Câu 40 - B Câu 50 - A.
- Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng.
- Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt tiểu tại điểm x 0  và đạt cực đại tại điểm x 2.
- Ta có: log a 3  3log3 .
- Ta có.
- Quan sát đồ thị hàm số ta thấy đây là dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương với hệ số a âm..
- Ta có: 2 2x  2 x 6.
- Đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất luôn có tiệm cận đứng..
- Đường thẳng x a  được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nếu lim f x x  a.
- đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng..
- Đáp án B: Ta có: x 2.
- 1 0 x R đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng..
- Đáp án C: Đồ thị hàm số chỉ có TCN..
- là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số..
- 2 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x.
- đường thẳng y 2.
- Theo BBT ta thấy đường thẳng y 2  cắt đồ thị hàm số y f x.
- Tính đạo hàm của hàm số và giải phương trình y' 0.
- Tính giá trị của hàm số tại các đầu mút của đoạn [-2.
- 3] và các nghiệm của phương trình y' 0.
- Ta có: 2 2.
- Ta có: T P 1 r.
- Ta có: AB.
- Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với AB là:.
- Khi đó ta có.
- Theo đề bài ta có: C 1 n  C 2 n  55.
- ta có:.
- Gọi đường thẳng cần tìm là  ta có.
- Khi đó phương trình đường thẳng  có dạng x x 0 y y 0 z z 0.
- Để hàm số đồng biến trên  0.
- 5x Ta có:.
- Ta có:.
- Xét phương trình 16 x 2.12 x  m 2 .9  x 0 4 2x 2.
- 2 2t 0, t 1 nên hàm số nghịch biến trên  1.
- Ta có: 3 m 3 m 3sin x  3.
- Nên hàm số nghịch biến trên.
- Lập BBT của đồ thị hàm số f x.
- Xét hàm số f x.
- 0;2 ta có : f ' x.
- Ta có : f x.
- các khoảng đơn điệu của đồ thị hàm số y f x.
- từ đó lập BBT của đồ thị hàm số y f x.
- Từ BBT của đồ thị hàm số y f x.
- suy ra BBT của đồ thị hàm số y f.
- x bằng cách lấy đối xứng đồ thị hàm số y f x.
- Nhận xét đồ thị hàm số y f 2 x.
- Dựa vào đồ thị hàm số y f ' x.
- ta suy ra đồ thị hàm số y f x.
- Ta có nhận xét đồ thị hàm số y f x.
- và đồ thị hàm số y f.
- x đối xứng nhau qua trục tung nên ta có BBT của đồ thị hàm số y f.
- Đồ thị hàm số y f 2 x.
- là ảnh của phép tịnh tiến đồ thị hàm số y f.
- 2 nên tính đồng biến, nghịch biến trên các khoảng không thay đổi so với đồ thị hàm số y f.
- Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên.
- Vì A d  nên thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta có.
- Phương trình mặt phẳng.
- Ta có OA OB OC.
- Lập bảng biến thiên của đồ thị hàm số f x.
- Từ BBT của đồ thị hàm số f x.
- 3x 4  4x 3  12x 2  m suy ra BBT của đồ thị hàm số.
- Dựa vào đồ thị của hàm số y  3x 4  4x 3  12x 2  m , tìm điều kiện để nó có 7 cực trị..
- Xét hàm số y 3x  4  4x 3  12x 2  m có y ' 12x 3 12x 2 24x 0 12x x  2 x 2  0 x 0 x 1.
- 3x 4  4x 3  12x 2  m ta có.
- Đồ thị hàm số y  3x 4  4x 3  12x 2  m được vẽ bằng cách.
- Lấy đối xúng phần đồ thị hàm số nằm phía dưới trục Ox qua trục Ox..
- Do đó để đồ thị hàm số y  3x 4  4x 3  12x 2  m có 7 điểm cực trị thì.
- Cách giải: Ta có.
- Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là.
- Ta có P 2  MA 2  MB 2  2 MA MB.
- C C C C C , tương tự như trường hợp 1 ta có 5!.5! cách.