« Home « Kết quả tìm kiếm

200 câu hỏi trắc nghiệm nguyên hàm tích phân và ứng dụng có đáp án


Tóm tắt Xem thử

- Định nghĩa Cho hàm số.
- Hàm số.
- được gọi là nguyên hàm của hàm số.
- là một nguyên hàm của.
- cũng là nguyên hàm của.
- Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp Bảng nguyên hàm.
- có nguyên hàm trên.
- Mọi hàm số liên tục trên.
- đều có nguyên hàm trên.
- Xét hai khẳng định sau: (I) Mọi hàm số.
- (II) Mọi hàm số.
- đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
- Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số.
- là nguyên hàm của.
- (III) Hai nguyên hàm trên.
- của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hằng số.
- là một nguyên hàm của hàm số.
- cũng là một nguyên hàm của.
- tương ứng là nguyên hàm của.
- (II) Mỗi nguyên hàm của.
- với một nguyên hàm của.
- Các khẳng định nào sau đây là sai? A..
- đều là nguyên hàm của hàm số.
- thì mọi nguyên hàm của.
- (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số A..
- có nguyên hàm trên: A..
- (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số.
- Một nguyên hàm của hàm số.
- Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số.
- là một nguyên hàm của hàm số: A..
- (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số.
- Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại? A..
- để hàm số.
- (Sai)Cho hàm số.
- Giả sử hàm số.
- Cho các hàm số.
- Để hàm số.
- Một nguyên hàm.
- của hàm số.
- là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng.
- Cho hàm số.
- (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm.
- của hàm số thỏa mãn.
- để nguyên hàm.
- là nguyên hàm của hàm số.
- Đồ thị của hàm số.
- Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là: A..
- Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm.
- (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số A.
- Hàm số nào sau đây không phải là.
- là hàm số nào sau đây? A..
- Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần Cho hai hàm số.
- Để tính nguyên hàm.
- theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt: A.
- Tìm nguyên hàm của hàm số.
- có một nguyên hàm.
- Một nguyên hàm của.
- là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi.
- Tính nguyên hàm.
- Để tìm nguyên hàm của.
- Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt.
- là hàm số liên tục trên.
- là hàm số lẻ.
- là hàm số nào dưới đây? A..
- là hàm số chẵn và.
- Khẳng định nào sau đây là sai? A.
- là các hằng số của hàm số.
- Khẳng định nào sau đây đúng.
- là hàm số lẻ và liên tục trên.
- là hàm số lẻ và.
- là hàm nào trong các hàm số sau? A..
- Khẳng định nào sau đây là đúng? A.
- Phương pháp tích phân từng phần Cho hai hàm số.
- Khẳng định nào sau đây là đúng?.
- Khẳng định nào sau đây là sai?.
- TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 1.
- của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số.
- của hình phẳng.
- giới hạn bởi đồ thị hàm số.
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị.
- Viết công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số.
- Cho đồ thị hàm số.
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số.
- (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số.
- và đồ thị hàm số A.
- Kết quả của diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số.
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường.
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số.
- Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường.
- là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường.
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol.
- là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị.
- của hình phẳng giới hạn bởi.
- của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số.
- là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số.
- Hình phẳng.
- trục tung và tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
- hình phẳng.
- giới hạn bởi đồ thị.
- Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số.
- hình phẳng giới hạn bởi.
- TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG