- Định nghĩa Cho hàm số. - Hàm số. - được gọi là nguyên hàm của hàm số. - là một nguyên hàm của. - cũng là nguyên hàm của. - Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp Bảng nguyên hàm. - có nguyên hàm trên. - Mọi hàm số liên tục trên. - đều có nguyên hàm trên. - Xét hai khẳng định sau: (I) Mọi hàm số. - (II) Mọi hàm số. - đều có nguyên hàm trên đoạn đó. - Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số. - là nguyên hàm của. - (III) Hai nguyên hàm trên. - của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hằng số. - là một nguyên hàm của hàm số. - cũng là một nguyên hàm của. - tương ứng là nguyên hàm của. - (II) Mỗi nguyên hàm của. - với một nguyên hàm của. - Các khẳng định nào sau đây là sai? A.. - đều là nguyên hàm của hàm số. - thì mọi nguyên hàm của. - (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số A.. - có nguyên hàm trên: A.. - (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số. - Một nguyên hàm của hàm số. - Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số. - là một nguyên hàm của hàm số: A.. - (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số. - Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại? A.. - để hàm số. - (Sai)Cho hàm số. - Giả sử hàm số. - Cho các hàm số. - Để hàm số. - Một nguyên hàm. - của hàm số. - là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng. - Cho hàm số. - (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm. - của hàm số thỏa mãn. - để nguyên hàm. - là nguyên hàm của hàm số. - Đồ thị của hàm số. - Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là: A.. - Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm. - (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số A. - Hàm số nào sau đây không phải là. - là hàm số nào sau đây? A.. - Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần Cho hai hàm số. - Để tính nguyên hàm. - theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt: A. - Tìm nguyên hàm của hàm số. - có một nguyên hàm. - Một nguyên hàm của. - là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi. - Tính nguyên hàm. - Để tìm nguyên hàm của. - Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt. - là hàm số liên tục trên. - là hàm số lẻ. - là hàm số nào dưới đây? A.. - là hàm số chẵn và. - Khẳng định nào sau đây là sai? A. - là các hằng số của hàm số. - Khẳng định nào sau đây đúng. - là hàm số lẻ và liên tục trên. - là hàm số lẻ và. - là hàm nào trong các hàm số sau? A.. - Khẳng định nào sau đây là đúng? A. - Phương pháp tích phân từng phần Cho hai hàm số. - Khẳng định nào sau đây là đúng?. - Khẳng định nào sau đây là sai?. - TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 1. - của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số. - của hình phẳng. - giới hạn bởi đồ thị hàm số. - Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị. - Viết công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số. - Cho đồ thị hàm số. - Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số. - (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số. - và đồ thị hàm số A. - Kết quả của diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số. - Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường. - Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số. - Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường. - là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường. - Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol. - là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị. - của hình phẳng giới hạn bởi. - của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số. - là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số. - Hình phẳng. - trục tung và tiếp tuyến của đồ thị hàm số. - hình phẳng. - giới hạn bởi đồ thị. - Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số. - hình phẳng giới hạn bởi. - TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG