« Home « Kết quả tìm kiếm

Chuyên đề các quy luật di truyền của men Ðen sinh học 12


Tóm tắt Xem thử

- Nội dung quy luật phân li.
- Cơ sở tế bào học của quy luật phân li.
- Ý nghĩa quy luật phân li.
- Không dùng con lai F1 làm giống vì thế hệ sau sẽ phân li do F1 có kiểu gen dị hợp.
- Nội dung quy luật phân li độc lập.
- Các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau thì phân li độc lập và tổ hợp tự do (ngẫu nhiên) trong quá trình hình thành giao tử.
- Cơ sở tế bào học quy luật phân li độc lập.
- Ý nghĩa quy luật phân li độc lập.
- Chú ý : Khi lai 2 cơ thể có kiểu gen giống nhau, với n cặp alen phân li độc lập với nhau (mỗi cặp alen quy định một tính trạng) thì ở thế hệ lai thu được.
- Số lượng các loại kiểu gen : 3n - Tỉ lệ phân li kiểu gen n.
- Số lượng các loại kiểu hình : 2n - Tỉ lệ phân li kiểu hình : (3 : 1)n.
- Số loại giao tử.
- Số loại và tỉ lệ phân li về KG, KH.
- Số cặp gen.
- Số kiểu gen dị hợp:.
- b) Số kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen.
- c) Số kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen.
- d) Số kiểu gen đồng hợp 4 cặp gen.
- e) Số kiểu gen đồng hợp 5 cặp gen.
- Tổng số kiểu gen khác nhau.
- Số kiểu gen có thể có của cơ thể mẹ là:.
- Câu 8: Với n cặp gen dị hợp phân li độc lập qui định n tính trạng, thì số loại kiểu hình tối đa ở thế hệ Fn có thể là:.
- Dễ tạo ra các biến dị di truyền Câu 10: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là:.
- Câu 11: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là: A.
- Sự phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
- Sự phân li của cặp NST tương đồng trong nguyên phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
- Câu 16: Nếu P thuần chủng khác nhau n tính trạng phân li độc lập, thì số loại kiểu gen có thể có ở F2 là: A.
- Câu 18: Cơ thể dị hợp về n cặp gen phân li độc lập, thì có thể sinh ra số loại giao tử là:.
- Câu 21: Khi lai các cá thể khác nhau về 2 tính trạng sẽ thu được đời con có tỉ lệ phân li KH xấp xỉ cần có các điều kiện nào sau đây ? (1) P dị hợp tử về 1 cặp gen..
- Câu 23: Bản chất quy luật phân li của Menđen là.
- Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1..
- Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1..
- Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ .
- Sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
- Cho các cây F1 giao phấn, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ:.
- Hai cặp gen này phân li độc lập.
- Câu 29: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập.
- Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là .
- Câu 30: Biết 1 gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
- Câu 31: Khi phân li độc lập và trội hoàn toàn thì phép lai: AaBbccDdEeFf x AabbCcddEeff có thể sinh ra đời con có số loại kiểu gen là:.
- Biết rằng các gen phân li độc lập và không có đột biến xảy ra.
- Câu 34: Trong qui luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản.
- Câu 35: Số loại giao tử có thể tạo ra từ kiểu gen AaBbDd:.
- Dựa vào kết quả ở F2 nếu tỉ lệ phân li KH là .
- Dựa vào kết quả lai phân tích nếu tỉ lệ phân li KH là .
- Câu 37: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập.
- Cho rằng mỗi gen quy định một tính trạng.
- Ở F2, mỗi cặp tính trạng xét riêng lẻ đều phân li theo tỉ lệ 1 : 1.
- Nếu P khác nhau về n cặp tính trạng tương phản thì phân li kiểu hình ở F2 là (3 : 1)n.
- Câu 42: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai Aabb × aaBb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ:.
- A.27 kiểu gen và 37 kiểu hình..
- B.37 kiểu gen và 27 kiểu hình..
- C.27 kiểu gen và 27 kiểu hình..
- Câu 45: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
- Câu 47: Nếu các gen phân li độc lập và tác động riêng lẻ, phép lai: AaBbCcDdEe x aaBbccDdee cho F1 có kiểu hình lặn về cả 5 gen chiếm tỉ lệ:.
- Câu 55: Ở một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do.
- Câu 56: Trong trường hợp trội lặn hoàn toàn thì phép lai nào sau đây cho F1 có 4 kiểu hình phân li A.
- Câu 58: Khi phân li độc lập và trội hoàn toàn thì phép lai: AaBbccDdEeff x AabbCcddEeff có thể sinh ra đời con có số tổ hợp giao tử là:.
- Câu 60: Số loại giao tử có thể tạo ra từ kiểu gen aaBbdd:.
- Câu 61: Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do.
- Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ: A.
- gồm 4 kiểu hình, 9 kiểu gen..
- gồm 4 kiểu hình, 4 kiểu gen.
- gồm 3 kiểu hình, 9 kiểu gen.
- 3 : 1 - gồm 2 kiểu hình, 3 kiểu gen.
- Câu 63: Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân li độc lập là: A.
- Tính trạng trội phải trội hoàn toàn..
- Câu 64: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do.
- 2 loại giao tử..
- 8 loại giao tử..
- 4 loại giao tử..
- Câu 65: Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân li độc lập là:.
- Câu 66: Khi phân li độc lập và trội hoàn toàn thì phép lai: AaBbccDdEeFf x AabbCcddEeff có thể sinh ra đời con có số loại kiểu hình là:.
- Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen quy định.
- Câu 68: Nếu P thuần chủng khác nhau n tính trạng phân li độc lập, thì số loại kiểu hình đồng hợp lặn ở F2 là: A.
- Câu 69: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:.
- Câu 70: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất là:.
- Lai gần Câu 75: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra.
- Câu 77: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng: A.
- Các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
- 12 kiểu gen..
- B.8 kiểu hình .
- 27 kiểu gen..
- C.4 kiểu hình .
- 9 kiểu gen..
- D.8 kiểu hình .
- 12 kiểu gen.
- Câu 85: Nếu các gen phân li độc lập, 1 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb có thể sinh ra số loại giao tử: A.
- 16 Câu 86: Khi phân li độc lập và trội hòan tòan thì phép lai: P: AaBbccDdeeff x AabbCcddEeff có thể sinh ra con lai có kiểu gen AaBbccDdeeff chiếm tỉ lệ là:.
- Câu 88: Biết 1 gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
- Câu 89: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về: A.
- Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ .
- Sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân..
- Sự phân li độc lập của các tính trạng.
- Câu 90: Biết 1 gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
- Câu 91: Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân li độc lập là gì.
- kiểu gen IO IO quy định nhóm máu O.
- Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.Tỷ lệ đời con có kiểu gen giống bố là: A.
- Câu 98: Quy luật phân li có ý nghĩa thực tiễn gì ? A.
- Cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai