intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đo lường sự hoàn thiện và quản lý thông tin chiến lược

Chia sẻ: Mạnh Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

134
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quản lý thông tin: Nếu bạn không đo được các kết quả, bạn không thể biết được đó là thành công hay thất bại, Nếu bạn không thấy sự thành công, bạn không thể thưởng – và nếu không thưởng cho thành công có thể bạn thưởng cho sự thất bại, Nếu bạn không thể nhận ra sự thất bại, bạn không thể sửa chữa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đo lường sự hoàn thiện và quản lý thông tin chiến lược

  1. Đo lường sự hoàn thiện và quản lý thôngtin chiến lược 1 Quản lý thông tin Nếu bạn không đo được các kết quả, bạn không thể biết được đó là thành công hay thất bại Nếu bạn không thấy sự thành công, bạn không thể thưởng – và nếu không thưởng cho thành công có thể bạn thưởng cho sự thất bại Nếu bạn không thể nhận ra sự thất bại, bạn không thể sửa chữa 2 1
  2. Dòng chảy quá trình Đo lường Dữ liệu Phân tích Thông tin 3 Sử dụng thông tin và phân tích Xác nhận lại Yêu cầu Dự đoán Đo lường khách hàng Kiểm soát Quá trình Kết quả Thiết kế Đo lường trợ giúp việc đánh giá sự hoàn thiện, đánh giá các thao tác hàng ngày và trợ giúp ra quyết định. 4 2
  3. Lợi ích của quản lý thông tin Hiểu khách hàng và sự hài lòng của khách hàng Cung cấp phản hồi cho người lao động Thiết lập cơ sở cho việc trao thưởng/ xác nhận công lao Đánh giá sự tiến bộ và nhu cầu của các hoạt động khắc phục/ cải tiến Giảm chi phí bằng cách lập kế hoạch tốt hơn 5 Các kết quả khảo sát Các công ty thực hiện tốt đo lường-quản lý thường: ở 1/3 phía trên của các ngành công nghiệp về tài chính thay đổi tổ chức tốt có chiến lược rõ ràng hợp tác và làm việc nhóm tốt nhân viên có quyền lực cao hơn (employee empowerment) có khả năng và mong muốn chấp nhận rủi ro 6 3
  4. Ví dụ: Federal Express “Đo lường mọi thứ. Sau đó…lập thứ tự ưu tiên các quá trình tối quan trọng với công ty.” Phần lớn các hệ thống lấy dữ liệu là tự động, làm cho công việc nhanh và dễ dàng. Tìm kiếm các yếu tố đo nội bộ là chỉ số dự đoán cho các quá trình đo bên ngoài. 7 Ví dụ: Ritz-Carlton “Chỉ đo những gì cần đo. Nhưng, phải chắc rằng những yếu tố đo lường có vai trò quan trọng với khách hàng.” 50% dữ liệu marketing và tài chính; 50% dữ liệu liên quan đến năng suất- chất lượng. Chi phí chất lượng có tầm quan trong cao nhất. Các cải tiến có quan trọng với khách hàng không, có khả năng thu lợi nhuận tốt, công việc thực hiện nhanh? 8 4
  5. Thực tế Phát triển một tập các chỉ số phản ánh các yêu cầu khách hàng và các yếu tố kinh doanh cốt yếu (key business drivers) Sử dụng các thông tin só sánh và các dữ liệu để cải tiến sự hoàn thiện chung và cải thiện vị thế cạnh tranh Tất cả mọi người có vai trò trong các hoạt động đo lường và đảm bảo rằng các thông tin rõ ràng với mọi người (widely visible) 9 Thực tế Đảm bảo rằng dữ liệu là tin cậy và tất cả mọi người cần thông tin đều có thể xem được Sử dụng các phương pháp phân tích chính xác để tiến hành phân tích và sử dụng các kết quả để trợ giúp lập kế hoạch chiến lược và các kế hoạch hàng ngày Liên tục cải thiện chất lượng nguồn thông tin và việc sử dụng thông tin trong tổ chức 10 5
  6. (Thẻ cho điểm cân bằng) Balanced Scorecard 1. Khía cạnh tài chính 2. Các vần đề nội tại 3. Khía cạnh khách hàng 4. Khgias cạnh đổi mới và học tập Đo lường Đo lường vượt trước chậm sau 11 Các yếu tố cốt yếu đo lường hiệu quả kinh doanh Đo lường sự hài lòng của khách hàng Đo lường hiệu quả tài chính và thị trường Đo lường nguồn nhân lực Đo lường hiệu quả của nhà cung cấp và các đôi tác Các chỉ số đo riêng biệt của công ty 12 6
  7. Ví dụ: Wainwright Industries An toàn Sự hài lòng của khách hàng nội bộ Sự hài lòng của khách hàng bên ngoài Chất lượng 6 sigma (cho số lượng sai hỏng trong sản xuất) Hiệu quả kinh doanh 13 Đo lường chất lượng nói chung số phế phẩm (nonconformitie) trên đơn vị Số lỗi trên cơ hội bị lỗi Số phế phẩm trên 1 triệu cơ hội (dpmo) 14 7
  8. Tầm quan trọng của các dữ liệu so sánh Dữ liệu so sánh: trung bình của ngành công nghiệp,hiệu quả của đối thủ mạnh nhất, so sánh với các công ty tầm thế giới Giúp nhận dạng nhu cầu cải tiến Cung cấp động lực tìm kiếm sự đổi mới 15 Kết nối chiến lược Key business drivers Chiến lược và kế (key success factors) hoạch hành động Đo lường và các chỉ số 16 8
  9. Đo lường ở mức quá trình Đo lường trợ giúp nhiệm vụ? Đo lường có được sử dụng để quản lý thay đổi? Nó có quan trọng với khách hàng của công ty? Nó có hiệu quả trong đo lường sự hoàn thiện? Nó có hiệu quả trong dự đoán kết quả Nó có đơn giản và dễ hiểu? 17 Tạo ra các yếu tố đo lường hiệu quả Xác định tất cả các khách hàng, yêu cầu và sự trông đợi của họ Xác định các quá trình làm việc Xác định các hoạt động tạo ra giá trị và các kết quả đầu ra Phát triển đo lường cho các quá trình cốt yếu Đánh giá mức độ hiệu quả của đo lường 18 9
  10. Chí phí chất lượng (COQ) COQ – chi phí loại bỏ chất lượng kém, hoặc là kết quả của chất lượng kém Chuyển các phế phẩm, lỗi, ... thành “ngôn ngữ của quản lý – $$$ Cung cấp cơ sở cho xác định các cơ hội cải tiến và sự thành công của của các chương trình cải tiến 19 Phân loại chi phí chất lượng Ngăn ngừa Đánh giá Lỗi bên trong Lỗi bên ngoài 20 10
  11. Các cơ sở của chi phí chất lượng: Đo lường hiệu quả Chi phí sai hỏng bên trong theo phần trăm chi phí sản xuất Chi phí sai hỏng bên ngoài tính theo phần trăm doanh thu Chi phí đánh giá hàng/ vật tư mua theo phần trăm chi phí mua vật tư Các chi phí đánh giá các hoạt động khác theo phần trăm của tổng chi phí sản xuất Tổng chi phí chất lượng theo phần trăm của tổng chi phí sản xuất 21 Các cơ sở của chi phí chất lượng: Các yếu tố khác Dựa trên nhân lực (tổng nhân lực, nhân lực trực tiếp...) Dựa trên chi phí (chi phí phân xưởng, chi phí vận hành hay tổng chi phí vật liệu và nhân công) Dựa trên doanh thu (doang thu thuần, giá trị bán của sản phẩm cuối) Dựa trên đơn vị (số lượng các đơn vị sản phẩm sản xuất, tổng lượng sản xuất) 22 11
  12. Chi phí sai hỏng theo vị trí phát hiện trong quá trình 23 Hệ thống chi phí chất lượng 24 12
  13. Profit Center Quality Costs 25 Profit Center’s Overall Strategic Business Plan 26 13
  14. Các công cụ quản lý các chi phí chất lượng Các chỉ số chi phí Phân tích Pareto Lấy mẫu và đo lường công việc Tính chi phí dựa trên các hoạt động cụ thể (Activity-based costing) 27 Các công cụ quản lý các chi phí chất lượng 28 14
  15. Các công cụ quản lý các chi phí chất lượng 29 Các công cụ quản lý các chi phí chất lượng 30 15
  16. Các công cụ quản lý các chi phí chất lượng 31 Các chi phí chất lượng: Ngăn ngừa 1.1. Marketing/Khách hàng/Người dùng 1.1.1 Nghiên cứu Marketing 1.1.2 Quan niệm của khách hàng/Người dùng Khảo sát 1.1.3 Khảo sát hợp đồng/ tài liệu 32 16
  17. Các chi phí chất lượng: Ngăn ngừa 1.2 Phát triển Sản phẩm/Dịch vụ/Thiết kế 1.2.1 Xem xét kỹ các các tiến trình thiết kế 1.2.2 Thiết kế các hoạt động phụ trợ 1.2.3 Kiểm tra chất lượng các thiết kế 1.2.4 Kiểm tra chất lượng các thiết kế dịch vụ 1.2.5 Thử nghiệm trên thị trường 33 Các chi phí chất lượng: Ngăn ngừa 1.3 Các chi phí ngăn ngừa trong mua hàng 1.3.1 Khảo sát nhà cung cấp 1.3.2 Đánh giá nhà cung cấp 1.3.3 Khảo sát dữ liệu kỹ thuật các đơn hàng 1.3.4 Lên kế hoạch chất lượng cho các nhà cung cấp 34 17
  18. Các chi phí chất lượng: Ngăn ngừa 1.4 Các chi phí ngăn ngừa trong công việc (Sản xuất hay dịch vụ) 1.4.1 Các quá trình công việc chính xác 1.4.2 Lập kế hoạch chất lượng tác nghiệp 1.4.2.1 Thiết kế và phát triển các phép đo chất lượng và kiểm soát thiết bị 1.4.3 Lập kế hoạch chất lượng cho các hoạt động phụ trợ 1.4.4 Đào tạo chất lượng 1.4.5 Kiểm soát quá trình/SPC 35 Các chi phí chất lượng: Ngăn ngừa 1.5 Thực thi chất lượng 1.5.1 Theo lương 1.5.2 Theo chi phí 1.5.3 Kế hoạch chương trình chất lượng 1.5.4 Báo cáo hiệu quả chất lượng 1.5.5 Giáo dục chất lượng 1.5.6 Cải tiến chất lượng 1.5.7 Kiểm soát hệ thống chất lượng (Audit) 36 18
  19. Các chi phí chất lượng: Ngăn ngừa 1.6 Các chi phí ngăn ngừa khác 37 Các chi phí chất lượng: Đánh giá 2.1 Các chi phí đánh giá mua đầu vào 2.1.1 Kiểm tra vật tư đầu vào 2.1.2 Các thiết bị đo lường 2.1.3 Chất lượng của các nhà cung cấp 2.1.4 Kiểm tra tại nguồn và các chương trình kiểm soát 38 19
  20. Các chi phí chất lượng: Đánh giá 2.2 Chi phí đánh giá các hoạt động 2.2.1 Kiểm tra, kiểm soát các hoạt động 2.2.1.1 Kiểm tra nhân công 2.2.1.2 Kiểm soát chất lượng sản phẩm và dịch vụ 2.2.1.3 Kiểm tra vật tư/vật liệu 2.2.2 Thiết lập kiểm soát 2.2.3 Các kiểm tra đặc biệt 39 Các chi phí chất lượng: Đánh giá 2.2 Chi phí đánh giá các hoạt động 2.2.4 Đo hiệu quả kiểm soát quá trình 2.2.5 Trợ giúp nhân viên 2.2.6 Các thiết bị đo lường 2.2.6.1 Khấu hao cho phép 2.2.6.2 Các chi phí cho thiết bị đo lường 2.2.6.3 Nhân công cho bảo dưỡng và căn chỉnh 2.2.7 Chứng chỉ và sự xác nhận bên ngoài 40 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1