« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo Án Môn Văn Lớp 7 Chương Trình Chuẩn Cả Năm Học


Tóm tắt Xem thử

- GV đọc văn bản - HS đọc- GV nhận xét.
- Đọc và tìm hiểu chung văn bản.
- Đọc -hiểu văn bản : 1.
- Tiết 2: Văn bản : MẸ TÔI ( Ét- môn-đô-đơ A-mi-xi).
- Từ ghép + Liên kết trong văn bản 2.
- Liên kết trong văn bản.
- Chuẩn bị bài : Liên kết trong văn bản Ngày soạn .
- Thái độ: Có ý thức sử dụng tính liên kết trong văn bản.
- Tích hợp : các văn bản vừa học .
- Bố cục trong văn bản .
- Mạch lạc trong văn bản B - CHUẨN BỊ.
- Văn bản là gì.
- Tính chất của văn bản là gì.
- Tính liên kết của văn bản.
- Tiết 6:Văn bản.
- Nội dung kiến thức -HS đọc văn bản : Từ “ Gần trưa , chúng tôi đi đến trường học ..”-->.
- Văn bản này đã cho em hiểu thêm gì về tác giả.
- II.Đọc- hiểu văn bản : (Tiếp theo) 2.
- Chuẩn bị bài : Bố cục trong văn bản .
- Vậy bố cục trong văn bản là gì và cần có những yêu cầu như thế nào.
- 1 - Bố cục của văn bản.
- 2 - Những yêu cầu về bố cục trong văn bản.
- Văn bản miêu tả.
- Soạn bài :Mạch lạc trong văn bản.
- Xác định chủ đề của văn bản.
- Em hãy xác định chủ đề của văn bản.
- Văn bản này có tính mạch lạc chưa.
- 1 - Mạch lạc trong văn bản.
- văn bản cần phải mạch lạc .
- văn bản có tính mạch lạc.
- Tiết 9: Văn bản : CA DAO - DÂN CA.
- Quá trình tạo lập văn bản .
- Thế nào là một văn bản có tính mạch lạc? Cho VD? 3.
- Xây dựng văn bản nói.
- Văn bản viết : a , Đối tượng.
- 2- Xây dựng bố cục văn bản.
- 4- Kiểm tra văn bản.
- Chú thích : II.Đọc- hiểu văn bản : 1.
- Chú thích: II- Đọc -hiểu văn bản: 1.Bài 1.
- Chuẩn bị bài : Tạo lập văn bản..
- Kĩ năng : Kĩ năng tạo lập văn bản 3.
- Nội dung cần đạt ? Các bước tạo lập văn bản.
- Đề bài trên thuộc kiểu văn bản gì.
- Kiểm tra văn bản.
- Đọc, chú thích: II.Đọc- hiểu văn bản: 1.
- Tạo lập văn bản có sử dụng các yếu tố biểu cảm.
- Văn biểu cảm: là văn bản viết ra nhằm biểu đạt tình cảm, cảm xúc.
- Tiết 21: Văn bản : Hướng dẫn đọc thêm.
- II- Đọc - Hiểu văn bản.
- Tiết 29: Văn bản : QUA ĐÈO NGANG.
- Nắm được nội dung nghệ thuật của hai văn bản trên trên.
- Từ rọi, trông ở trong văn bản này có nghĩa là gì.
- II- Đọc – tìm hiểu văn bản: 1- Hai câu thơ đầu:.
- Tiết 41: Văn bản:.
- 0,5đ) d: Nghệ thuật và ý nghĩa văn bản: (2,5.
- Ôn lại các văn bản đã học.
- tác giả.
- Tác giả.
- Em có nhận xét gì về vai trò của điệp ngữ trong văn bản.
- Đọc-hiểu văn bản.
- Câu 8: Văn bản biểu cảm là: A.
- Văn bản được viết bằng thơ.
- 2-Thế nào là văn nghị luận: *Văn bản: Chống nạn thất học.
- 3-Văn bản: Hai biển hồ.
- -Là văn bản tự sự để nghị luận.
- Nội dung kiến thức -Hs đọc văn bản: Chống nạn thất học.
- II-Đọc – Hiểu văn bản: *Bố cục: 3 phần.
- -Rèn kĩ năng đọc và phân tích văn bản nghị luận.
- Đọc-Hiểu văn bản: 1.
- Tiết 97 Văn bản: Ý NGHĨA VĂN CHƯƠNG.
- c.Tục ngữ có thể coi là 1 văn bản nghị luận đặc biệt.
- II – Đọc- Hiểu văn bản.
- Văn bản có giá trị gì về NT.
- II-Đọc- Hiểu văn bản.
- Nội dung kiến thức - Em hãy nêu xuất xứ của văn bản.
- Ta có thể chia văn bản thành mấy phần.
- Theo dõi phần thứ nhất của văn bản.
- Em có nhận xét gì về đặc điểm ngôn ngữ trong phần văn bản này.
- II- Đọc - Hiểu văn bản: *Bố cục: 2 phần.
- Nội dung kiến thức - Hs đọc các văn bản trong sgk.
- Mỗi văn bản nhằm mục đích gì.
- Dùng văn bản thông báo.
- Dùng văn bản báo cáo.
- Dùng văn bản đề nghị..
- Chuẩn bị bài: Văn bản đề nghị..
- Chuẩn bị bài: Văn bản đề nghị.
- Nội dung kiến thức ? Văn bản Quan Âm Thị Kính thuộc thể loại nào.
- II- Đọc- Hiểu văn bản.
- Thế nào là văn bản hành chính ? Cho ví dụ.
- Nội dung kiến thức - Hs đọc văn bản 1,2.
- Em có nx gì về cách trình bày 2 văn bản đó.
- Những phần nào là quan trọng trong 2 văn bản đề nghị.
- I- Đặc điểm của văn bản đề nghị: *Ví dụ.
- Chuẩn bị bài sau: Văn bản báo cáo.
- Nội dung kiến thức - Hs đọc văn bản 1, văn bản 1 báo cáo về việc gì.
- I-Đặc điểm của VB báo cáo: *Văn bản.
- Tên văn bản: Báo cáo về.
- *So sánh 2 văn bản trên.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáo.
- VD: các văn bản nghị luận trong sgk.
- Văn bản chèo: Quan âm Thị Kính