« Home « Kết quả tìm kiếm

Cách sử dụng thời/thì trong tiếng Anh


Tóm tắt Xem thử

- Kh ng đ nh ẳ ị S + V + (O) S: ch ng ủ ữ (ch t ) ủ ừ V: đ ng t ộ ừ.
- O: tân ngữ Chú ý:.
- có th có ể tân ngữ (O) ho c không c n ặ ầ tân ngữ - "Do".
- Kh ng đ nh ẳ ị I learn English at school..
- Ph đ nh ủ ị I do not learn English at school..
- I don't learn English at school..
- Kh ng đ nh ẳ ị She learns French at school..
- Ph đ nh ủ ị.
- vào sau ả đ ng t ộ ừ ở câu kh ng đ nh.
- Câu ph đ nh ủ ị (Xem ví d t ng quát 2/ trên đây ) ụ ổ - Câu nghi v n? ấ (Xem ví d t ng quát 2/ trên đây) ụ ổ.
- vào sau ệ đ ng t ộ ừ, ta ph i đ c bi t chú ý nh ng tr ả ặ ệ ữ ườ ng h p sau: ợ.
- Nh ng ữ đ ng t ộ ừ (Verbs) t n cùng b ng nh ng ch sau đây thì ph i thêm "ES".
- Nh ng ữ đ ng t ộ ừ (Verbs) t n cùng b ng "Y".
- N u tr ế ướ c Y là nguyên âm (vowel) thì s chia nh quy t c 2.1 trên đây.
- N u tr ế ướ c Y là ph âm (consonant) thì s chia nh sau: ụ ẽ ư.
- Các tr ng t ạ ừ dùng trong th i HTT: ờ.
- Th i quá kh th ờ ứ ườ ng:.
- M t vi c đã x y ra và đã xong h n, trong ộ ệ ả ẳ câu có tr ng t ạ ừ ch rõ th i gian quá kh , nh ỉ ờ ứ ư : yesterday, last.
- M t thói quen hay m t kh năng trong quá kh .
- Kh ng đ nh ẳ ị S + V-ed + (O) S: ch ng ủ ữ (ch t ) ủ ừ V: đ ng t ộ ừ.
- O: tân ngữ.
- có th có ể tân ngữ (O) ho c không c n ặ ầ tân ngữ.
- Ph đ nh ủ ị S + did not/didn't + V + (O).
- Kh ng đ nh ẳ ị I learnt English at school..
- Ph đ nh ủ ị I did not learn English at school..
- I didn't learn English at school..
- Kh ng đ nh ẳ ị He learnt English at school..
- Các tr ng t ạ ừ dùng trong th i QKT: ờ.
- trong th i QKT: ờ.
- Used to: đ ượ c dùng trong th i QKT (nghĩa là: "đã t ng") đ ch hành đ ng/thói quen trong quá kh , và đã ờ ừ ể ỉ ộ ứ ch m d t trong quá kh .
- Kh ng đ nh ẳ ị He used to play the guitar when he was a student..
- Ph đ nh ủ ị He did not use to play the guitar when he was a student..
- Cách hình thành đ ng t ộ ừ quá kh : ứ.
- Nh ng ữ đ ng t ộ ừ l p thành th i quá kh và quá kh phân t b ng cách thêm ED ho c D vào sau ậ ờ ứ ứ ừ ằ ặ đ ng t ộ ừ g c ố.
- Chú ý: N u t n cùng b ng “Y” và có m t ph âm đi tr ế ậ ằ ộ ụ ướ c “Y” thi ph i đ i “Y” thành “I” r i m i thêm ả ổ ồ ớ.
- Nh ng khi tr ư ướ c Y là nguyên âm thì: Y+ed Ví d : ụ He plays - played.
- Nh ng: ư Visit – Visited.
- Th i t ờ ươ ng lai th ườ ng: Dùng đ di n t ể ễ ả.
- S x y ra, hay t n t i trong t ự ả ồ ạ ươ ng lai.
- M t t p quán/ d đ nh ộ ậ ự ị trong t ươ ng lai Ví d : ụ We will meet three times a month..
- Kh ng đ nh ẳ ị S + will +V + (O) S: ch ng ủ ữ (ch t ) ủ ừ will = sẽ.
- V: đ ng t ộ ừ O: tân ngữ.
- Ph đ nh ủ ị S + will not/won't + V + (O).
- Will + S + not + V + (O)?.
- Kh ng đ nh ẳ ị I will phone you when I come home..
- Ph đ nh ủ ị I will not tell him this problem..
- Các tr ng t ạ ừ dùng trong th i TLT: ờ.
- Vì v y có ự ị ế ạ ự ệ ậ lúc ng ườ i ta g i đó là "Th i ọ ờ t ươ ng lai g n".
- Lúc đó c u trúc trên s t ấ ẽ ươ ng t nh : ự ư [S + be + V-ing.
- và nghĩa cũng t ươ ng t ự "s ".
- Ví d : ụ I am going to the cinema tonight..
- Th i hi n t i hoàn thành: ờ ệ ạ.
- Kh ng đ nh ẳ ị.
- B t QT= c t ắ ấ ộ 3 B ng ả đ ng t ộ ừ B t QT) ấ O: tân ngữ.
- có th có ể tân ngữ (O) ho c ặ không c n ầ tân ngữ.
- Ph đ nh ủ ị S + have/has not + P2 + (O).
- ố Has dùng cho các ngôi th 3 s ít ứ ố.
- Kh ng đ nh ẳ ị I have learnt English for ten years now..
- Ph đ nh ủ ị I have not met that film star yet..
- Kh ng đ nh ẳ ị She has learnt English for eight years now..
- Ph đ nh ủ ị She has not met that film star yet..
- Các tr ng t ạ ừ dùng trong th i HTHT: ờ.
- K t qu hi n t i c a m t hành đ ng quá kh .
- M t vi c đã x y ra, nh ng còn ti p t c.
- Vi c s hoàn thành t ệ ẽ ở ươ ng lai.
- tr ướ c m nh đ đó th ệ ề ườ ng có: when, if, when, before, after, as soon as, etc..
- Th i quá kh hoàn thành: ờ ứ Dùng đ ch m t vi c hoàn thành tr ể ỉ ộ ệ ướ c m t th i gian nh t đ nh quá kh , ộ ờ ấ ị ở ứ ho c tr ặ ướ c khi m t vi c quá kh khác b t đ u.
- Ph đ nh ủ ị S + had not + P2 + (O).
- Kh ng đ nh ẳ ị I had learnt English for four years before I went to Hanoi..
- Ph đ nh ủ ị He was very nervous because he hadn't flown before..
- Các tr ng t ạ ừ dùng trong th i QKHT: ờ.
- Th i t ờ ươ ng lai hoàn thành:.
- Dùng đ ch m t vi c s hoàn thành tr ể ỉ ộ ệ ẽ ướ c m t th i gian nh t đ nh t ộ ờ ấ ị ở ươ ng lai, ho c tr ặ ướ c khi m t ộ vi c khác b t đ u.
- Ph đ nh ủ ị S + will not have + P2 + (O) S + won't have + P2 + (O).
- Ch vi c x y ra trong t ỉ ệ ả ươ ng lai (khi có tr ng t ạ ừ ch t ỉ ươ ng lai)..
- V-ing: đ ng t ộ ừ + đuôi ing O: tân ngữ.
- Ph đ nh ủ ị S + be + not V-ing + (O).
- N u ế đ ng t ộ ừ cu i có ph âm, và tr ở ố ụ ướ c ph âm mà có m t nguyên âm, ta ph i g p đôi ph ụ ộ ả ấ ụ âm r i m i thêm ING: ồ ớ.
- Thì quá kh ti p di n: ứ ế ễ Dùng ch m t vi c đang di n ti p trong quá kh ỉ ộ ệ ễ ế ứ Ví d : ụ They were singing in this room at 10.p.m yesterday..
- Th i t ờ ươ ng lai ti p di n: ế ễ.
- Ch m t vi c s x y ra trong m t th i gian nh t đ nh t ỉ ộ ệ ẽ ả ộ ờ ấ ị ở ươ ng lai, ho c khi m t ặ ộ vi c khác x y ra.
- S: ch ng ủ ữ (ch t ) ủ ừ V-ing: đ ng t ộ ừ + đuôi ing O: tân ngữ.
- Ph đ nh ủ ị S + will not be + V-ing + (O).
- Thì hi n t i hoàn thành ti p di n: ệ ạ ế ễ.
- Dùng nh n m nh r ng m t vi c đã x y ra, nh ng còn ti p t c, không gián đo n -kéo dài đ n hi n t i.
- S + have/has been + V-ing + (O).
- Ph đ nh ủ ị S + have/has not + been + V-ing + (O).
- Nghi v n ấ Have/has + S +been + V-ing + (O)?.
- ứ ố Has dùng cho các ngôi th 3 s ít ứ ố.
- Thì quá kh hoàn thành ti p di n: ứ ế ễ.
- Dùng đ ch m t vi c đã x y ra tr ể ỉ ộ ệ ả ướ c m t hành đ ng quá kh khác, và trong khi hành đ ng quá kh ộ ộ ứ ộ ứ th 2 x y ra, thì hành đ ng quá kh th nh t v n ti p t c.
- S + had been + V-ing + (O).
- Ph đ nh ủ ị S + had not + been + V-ing + (O) Had + S +been + V-ing.
- Th i t ờ ươ ng lai hoàn thành ti p di n: ế ễ.
- Dùng đ ch m t vi c s hoàn thành tr ể ỉ ộ ệ ẽ ướ c th i gian trong t ờ ươ ng lai, nh ng v n còn ti p t c ư ẫ ế ụ Ví d : ụ By next summer we will have been studying for five years in this school..
- S + will have been + V-ing + (O).
- Ph đ nh ủ ị S + will not have been + V-ing + (O).
- S + won't have been + V-ing + (O).
- Nghi v n ấ Will S +have been + V-ing + (O)?.
- Won't S + have been + V-ing + (O)?

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt