« Home « Kết quả tìm kiếm

Mẫu Tờ khai thuế GTGT Phương pháp khấu trừ thuế


Tóm tắt Xem thử

- STT STT Chỉ tiêu Giá trị HHDV (chưa có thuế GTGT) Thuế GTGT.
- B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [22].
- C Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước.
- I Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ.
- 1 Giá trị và thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào [23] [24].
- 2 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này [25].
- II Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ.
- 1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT [26].
- 2 Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT .
- a Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% [29].
- b Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất .
- c Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất .
- 3 Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra.
- III Thuế GTGT phát sinh trong kỳ ([36.
- IV Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT của các kỳ trước.
- 1 Điều chỉnh tăng thuế GTGT của các kỳ trước [37].
- 2 Điều chỉnh giảm thuế GTGT của các kỳ trước [38].
- V Tổng số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh [39].
- VI Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ:.
- 1 Thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ (nếu [40a.
- 2 Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư (cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) được bù trừ với thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế [40b].
- 3 Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ ([40]=[40a]-[40b]) [40].
- 4 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này (nếu ([41.
- 4.1 Thuế GTGT đề nghị hoàn [42].
- 4.2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43