« Home « Kết quả tìm kiếm

Chuyên đề toán 12-Nguyễn Thành Đô


Tóm tắt Xem thử

- Giải phương trình f’(x.
- B2: Giải phương trình f’(a.
- y 0  f ( x 0 , m ) (1) Xem (1) là phương trình theo ẩn m..
- Nếu phương trình (1) có n nghiệm phân biệt thì có n đường cong của họ (Cm) đi qua M 0.
- Khi đó phương trình:.
- CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ I.
- Giải phương trình sau : x.
- Nhận xét : Nếu phương trình : f x.
- Giải phương trình sau.
- 0 ta có thể giải phương trình A x.
- Giải phương trình sau : 3 x 2  5 x.
- Giải phương trình : 3 x 2.
- Giải phương trình sau : 2 x 2.
- vậy phương trình có 2 nghiệm : x=0 v x= 8 7.
- Giải phương trình : 2 x 2.
- Giải các phương trình sau.
- Giải phương trình : 3 x.
- Giải phương trình: x.
- Giải phương trình : 4.
- Biến đổi phương trình về dạng : A k  B k.
- Giải phương trình : 3.
- Giải phương trình sau : 2 x.
- 3 phương trình tương đương.
- Giải phương trình sau x 2  x  2.
- Giải phương trình: x  x 2.
- Đặt t  x  x 2  1 thì phương trình có dạng: 1.
- Giải phương trình: 2 x 2  6 x.
- Thay vào ta có phương trình sau:.
- Giải phương trình sau: x  5  x.
- Đặt y  x  1( y  0) thì phương trình trở thnh: y 2  y.
- (THTT 3-2005) Giải phương trình sau : x.
- Giải phương trình sau : 2 1.
- Giải phương trình : x 2  3 x 4  x 2  2 x  1.
- Phương trình dạng : a A x.
- Như vậy phương trình Q x.
- Giải phương trình : 2  x 2  2.
- Phương trình trở thành .
- Giải phương trình : 2 3 4 2.
- 3 x  x  Bài 3: giải phương trình sau : 2 x 2  5 x.
- Giải phương trình : x 3  3 x 2  2  x x  0.
- b).Phương trình dạng.
- giải phương trình : x 2  3 x 2.
- giải phương trình : 5 x 2  14 x.
- Ta viết lại phương trình: 2  x 2  4 x.
- Từ những phương trình tích  x.
- Giải phương trình : x 2.
- Giải phương trình.
- Giải phương trình sau : 4 x.
- Giải phương trình: 2 2 x.
- Bình phương 2 vế phương trình: 4 2  x  4.
- Giải phương trình : x  2  x .
- Giải phương trình: x 3 25  x 3  x  3 25  x 3.
- Giải phương trình: 4.
- Giải phương trình thứ 2:.
- Giải phương trình: 6 2 6 2 8.
- khi đó ta có phương trình.
- ax  b , khi đó ta có phương trình.
- Giải phương trình: x 2  2 x  2 2 x  1 Điều kiện: 1.
- 3 4 x  5 ta được hệ phương trình sau:.
- Giải phương trình: 4 x 2.
- y  y  2 Ta có hệ phương trình sau:.
- thay vào (1) ta được phương trình.
- Phương trình.
- Vậy ta có phương trình: 1.
- Giải phương trình (OLYMPIC .
- giải phương trình: x 3.
- 2 x 3  x 2  1 mọi x  0 ta xây dựng phương trình.
- Rút gọn ta được phương trình.
- Từ phương trình f x.
- cộng hai phương trình ta được:.
- Giải phương trình x 3  4 x 2  5 x.
- Từ phương trình.
- Giải phương trình : 3 6 x.
- Giải phương trình sau .
- Khi đó phương trình trở thành:.
- vậy phương trình có nghiệm : 1.
- Giải phương trình sau: 3 6 x.
- mà phương trình bậc 3.
- .Giải phương trình 2.
- Phương trình có nghiệm : x.
- Bài 5 .Giải phương trình.
- CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ I.
- Dạng 1 : Phương trình.
- Dạng 3: Phương trình.
- C Bài 1: Giải phương trình:.
- x x 2 Bài 3: Cho phương trình: x 2.
- -Giải phương trình khi m=1.
- -Tìm m để phương trình có nghiệm..
- Bài 4: Cho phương trình: 2 x 2  mx.
- 3 x m -Giải phương trình khi m=3.
- Bài 1: Giải phương trình:.
- Bài 2: Giải phương trình:.
- Bài 4: Cho phương trình:.
- -Giải phương trình với 2.
- Bài 5: Cho phương trình: 2  x 2  2 x.
- -Từ những phương trình tích  x.
- Khi đó phương trình trở thnh.
- 0  k do đó phương trình vô nghiệm.
- Ví dụ: Giải phương trình.
- 5 Bài tập: Giải phương trình:

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt