- Đại lượng nào sau đây không đổi?. - Vận tốc. - Động năng. - Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0oC. - Một lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất lên đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. - Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20oC và áp suất 2atm. - Khi để ngoài nắng nhiệt độ 42oC, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi.. - kg/m.s Câu 26. - Nhiệt độ của chất khí không đổi. - Áp suất của chất khí không đổi. - áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. - áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ xen xi ut. - áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích chất khí. - áp suất tỉ lệ thuận với thể tích chất khí Câu 37. - Một chất khí đựng trong bình kín có nhiệt độ là 300 K, áp suất là 2 atm. - Người ta đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ là 600K thì áp suất trong bình là bao nhiêu:. - thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. - thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất. - thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. - thể tích tỉ lệ thuận với áp suất. - Thể tích, khối lượng và áp suất.. - Thể tích, nhiệt độ và số phân tử.. - Áp suất, nhiệt độ và khối lượng.. - Thể tích, nhiệt độ và áp suất. - 6,67 kg.m/s Câu 43. - Nhiệt độ cân bằng là. - Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.. - Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.. - Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.. - Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. - Dị hướng và nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.. - Đẳng hướng và nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.. - Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.. - Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. - Một lượng khí có thể tích 1 m³, áp suất 1 atm. - Hỏi phải đung nóng bình đến nhiệt độ bao nhiêu °C để áp suất khí là 3.105 Pa.. - Ở nhiệt độ 300°C thể tích của một lượng khí là 10 lít. - Thể tích khí đó ở 450°C là bao nhiêu nếu áp suất khí không đổi.. - 8 kg.m/s Câu 59. - Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. - vận tốc.. - động năng.. - kg.m/s Câu 72. - có nhiệt độ nóng chảy không xác định.. - có nhiệt độ nóng chảy xác định. - nhiệt độ, áp suất và thể tích của vật. - nhiệt độ và áp suất của vật. - nhiệt độ và thể tích của vật. - nhiệt độ, áp suất và khối lượng của vật Câu 82. - Trong quá trình đẳng áp của một khối khí nhất định, nếu tăng nhiệt độ tuyệt đối của khối khí lên 3 lần thì thể tích khối khí. - không có nhiệt độ nóng chảy xác định.. - Một lượng khí xác định ở áp suất 0,5 at có thể tích 10 lít. - Khi dãn đẳng nhiệt đến thể tích 25 lít thì áp suất là. - Thể tích. - Nhiệt độ tuyệt đối. - Khối lượng. - Áp suất Câu 95. - Một lượng khí lý tưởng ở 27°C có áp suất 750 mmHg và có thể tích 76 cm³. - Áp suất. - Chất khí trong xylanh của động cơ nhiệt có áp suất là 0,8.105Pa và nhiệt độ 500C. - Nhiệt độ của khí cuối quá trình nén là. - Biến đổi đẳng nhiệt tới trạng thái có áp suất p1=2atm, rồi đẳng tích tới trạng thái có nhiệt độ T2=819K. - Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 47oC. - Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.. - Một cốc nhôm có khối lượng 100g chứa 300 g nước ở nhiệt độ 200 C. - Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. - Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. - Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định Câu 127. - Coi nhiệt độ của khí không đổi và áp suất của khí quyền là 1atm. - Một bình có thể tích không đổi được nạp khí ở nhiệt độ 270C dưới áp suất 300kPa sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 370 C. - Độ tăng áp suất của khí trong bình là:. - áp suất tăng 4 lần. - áp suất tăng 2 lần C. - áp suất giảm 4 lần. - áp suất giảm 2 lần. - Đường thẳng song song với trục áp suất.. - Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.. - Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. - Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. - Một lượng khí có áp suất 750mmHg, nhiệt độ 270C và thể tích 76cm3. - Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây:. - Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng làm nhiệt độ tăng thêm 100C thì áp suất tăng thêm 1/60 lần áp suất ban đầu. - Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là:. - Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình. - Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. - Áp suất của khí trong xilanh lúc này là:. - Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. - động năng. - vận tốc. - Tìm hệ thức liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất chất khí trong quá trình đẳng nhiệt:. - Một xilanh chứa 150cm3khí ở áp suất 2.105Pa. - Tính áp suất khí trong xilanh lúc này. - Coi nhiệt độ không đổi.. - Chiều dài của vật rắn đã thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.. - Độ tăng chiều dài của vật rắn tỉ lệ với độ tăng nhiệt độ.. - Chiều dài vật rắn tăng khi nhiệt độ thay đổi. - Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.. - Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ giảm?. - Áp suất khí trong xilanh lúc này tăng thêm? Coi nhiệt độ không đổi.. - Một khối khí lí tưởng không đổi có thể tích 4 lít, nhiệt độ 170C, áp suất 2at biến đổi theo hai quá trình. - Quá trình 1: đẳng tích, áp suất tăng 1,5 lần. - Nhiệt độ sau cùng của khí là