« Home « Kết quả tìm kiếm

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 10 - HKII - THẦY TIẾN


Tóm tắt Xem thử

- Đại lượng nào sau đây không đổi?.
- Vận tốc.
- Động năng.
- Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0oC.
- Một lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất lên đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít.
- Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20oC và áp suất 2atm.
- Khi để ngoài nắng nhiệt độ 42oC, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi..
- kg/m.s Câu 26.
- Nhiệt độ của chất khí không đổi.
- Áp suất của chất khí không đổi.
- áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
- áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ xen xi ut.
- áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích chất khí.
- áp suất tỉ lệ thuận với thể tích chất khí Câu 37.
- Một chất khí đựng trong bình kín có nhiệt độ là 300 K, áp suất là 2 atm.
- Người ta đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ là 600K thì áp suất trong bình là bao nhiêu:.
- thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
- thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất.
- thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
- thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
- Thể tích, khối lượng và áp suất..
- Thể tích, nhiệt độ và số phân tử..
- Áp suất, nhiệt độ và khối lượng..
- Thể tích, nhiệt độ và áp suất.
- 6,67 kg.m/s Câu 43.
- Nhiệt độ cân bằng là.
- Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ..
- Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm..
- Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng..
- Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
- Dị hướng và nóng chảy ở một nhiệt độ xác định..
- Đẳng hướng và nóng chảy ở một nhiệt độ xác định..
- Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định..
- Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
- Một lượng khí có thể tích 1 m³, áp suất 1 atm.
- Hỏi phải đung nóng bình đến nhiệt độ bao nhiêu °C để áp suất khí là 3.105 Pa..
- Ở nhiệt độ 300°C thể tích của một lượng khí là 10 lít.
- Thể tích khí đó ở 450°C là bao nhiêu nếu áp suất khí không đổi..
- 8 kg.m/s Câu 59.
- Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
- vận tốc..
- động năng..
- kg.m/s Câu 72.
- có nhiệt độ nóng chảy không xác định..
- có nhiệt độ nóng chảy xác định.
- nhiệt độ, áp suất và thể tích của vật.
- nhiệt độ và áp suất của vật.
- nhiệt độ và thể tích của vật.
- nhiệt độ, áp suất và khối lượng của vật Câu 82.
- Trong quá trình đẳng áp của một khối khí nhất định, nếu tăng nhiệt độ tuyệt đối của khối khí lên 3 lần thì thể tích khối khí.
- không có nhiệt độ nóng chảy xác định..
- Một lượng khí xác định ở áp suất 0,5 at có thể tích 10 lít.
- Khi dãn đẳng nhiệt đến thể tích 25 lít thì áp suất là.
- Thể tích.
- Nhiệt độ tuyệt đối.
- Khối lượng.
- Áp suất Câu 95.
- Một lượng khí lý tưởng ở 27°C có áp suất 750 mmHg và có thể tích 76 cm³.
- Áp suất.
- Chất khí trong xylanh của động cơ nhiệt có áp suất là 0,8.105Pa và nhiệt độ 500C.
- Nhiệt độ của khí cuối quá trình nén là.
- Biến đổi đẳng nhiệt tới trạng thái có áp suất p1=2atm, rồi đẳng tích tới trạng thái có nhiệt độ T2=819K.
- Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 47oC.
- Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén..
- Một cốc nhôm có khối lượng 100g chứa 300 g nước ở nhiệt độ 200 C.
- Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
- Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
- Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định Câu 127.
- Coi nhiệt độ của khí không đổi và áp suất của khí quyền là 1atm.
- Một bình có thể tích không đổi được nạp khí ở nhiệt độ 270C dưới áp suất 300kPa sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 370 C.
- Độ tăng áp suất của khí trong bình là:.
- áp suất tăng 4 lần.
- áp suất tăng 2 lần C.
- áp suất giảm 4 lần.
- áp suất giảm 2 lần.
- Đường thẳng song song với trục áp suất..
- Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao..
- Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít.
- Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25.
- Một lượng khí có áp suất 750mmHg, nhiệt độ 270C và thể tích 76cm3.
- Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây:.
- Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng làm nhiệt độ tăng thêm 100C thì áp suất tăng thêm 1/60 lần áp suất ban đầu.
- Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là:.
- Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình.
- Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa.
- Áp suất của khí trong xilanh lúc này là:.
- Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa.
- động năng.
- vận tốc.
- Tìm hệ thức liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất chất khí trong quá trình đẳng nhiệt:.
- Một xilanh chứa 150cm3khí ở áp suất 2.105Pa.
- Tính áp suất khí trong xilanh lúc này.
- Coi nhiệt độ không đổi..
- Chiều dài của vật rắn đã thay đổi khi nhiệt độ thay đổi..
- Độ tăng chiều dài của vật rắn tỉ lệ với độ tăng nhiệt độ..
- Chiều dài vật rắn tăng khi nhiệt độ thay đổi.
- Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật..
- Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ giảm?.
- Áp suất khí trong xilanh lúc này tăng thêm? Coi nhiệt độ không đổi..
- Một khối khí lí tưởng không đổi có thể tích 4 lít, nhiệt độ 170C, áp suất 2at biến đổi theo hai quá trình.
- Quá trình 1: đẳng tích, áp suất tăng 1,5 lần.
- Nhiệt độ sau cùng của khí là