- đề thi thử môn hoá học. - Công thức phân tử của hai r−ợu là. - Cho axit nitric tác dụng với dung dịch chứa 23,5 gam phenol bão hoà trong n−ớc thấy tách ra kết tủa màu vàng có công thức phân tử C 6 H 3 N 3 O 7 . - Giả sử l−ợng phenol phản ứng hoàn toàn, khối l−ợng kết tủa thu đ−ợc là:. - Công thức của amin chứa 15,05% khối l−ợng nitơ là:. - Nhỏ dung dịch andehit fomic vào ống nghiệm chứa kết tủa Cu(OH) 2 , đun nóng nhẹ sẽ thấy kết tủa đỏ gạch. - Ph−ơng trình hoá học nào sau. - CH 3 COOH <. - CH 3 COOH. - Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu đ−ợc a gam muối và 0,1 mol r−ợu. - Công thức tổng quát của A là. - Nếu đốt cháy cùng l−ợng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu. - Công thức câu tạo thu gọn của este là. - 4,6 g r−ợu no, đa chức (A) tác dụng với Na (d−) sinh ra 1,68 lít H 2 (đktc), Biết r−ợu này có phân tử khối ≤ 92. - Công thức phân tử của (A) là:. - Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 B. - Dung dịch n−ớc brom D. - Dung dịch CH 3 COOH/H 2 SO 4 đặc. - Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, l−ợng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch n−ớc vôi trong thu đ−ợc 10 gam kết tủa và khối l−ợng dung dịch giảm 3,4 gam. - Tên gọi nào sau đây cho peptit có công thức cấu tạo:. - Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su. - CH 2 =C- CH=CH 2 CH 3 A.. - CH 3 - CH=C=CH 2. - CH 3 - C=C=CH 2 CH 3 C.. - CH 3 -CH 2 -C CH. - Những phân tử có cấu tạo mạch phân nhánh là. - Quỳ tím, dung dịch brom B. - Dung dịch NaOH, dung dịch brom C. - Dung dịch brom, quỳ tím D. - Dung dịch HCl, quỳ tím. - Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất đa chức?. - X là một hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N, trong đó nitơ chiếm 23,72%. - X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. - Công thức phân tử của X là. - Khối l−ợng phân tử trung bình của Y bằng 93,45% của X. - Cho tất cả các ankan ở thể khí tác dụng với Cl 2 sẽ thu đ−ợc tối đa bao nhiêu sản phẩm monoclo?. - X, Y là các hợp chất hữu cơ đồng chức chứa các nguyên tố C, H, O. - Khi tác dụng với AgNO 3 trong NH 3 thì 1 mol X hoặc Y tạo ra 4 mol Ag.. - H O Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y t−ơng ứng là:. - H-CH=O và H-COO-CH=CH 2 B. - O=HC-CH=O và O=HC-CH 2 -CH=O D. - H-CH=O và O=HC-CH 2 -CH=O 21. - Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hoá học.. - ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện . - ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều.. - Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học.. - Cho một thanh Al tiếp xúc với 1 thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát đ−ợc hiện t−ợng:. - Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunfat có chứa 4,48 gam ion kim loại điện tích 2+. - Công thức hoá học của muối sunfat là. - Quá trình nào sau đây, ion Na + không bị khử. - Điện phân dung dịch NaCl trong n−ớc C. - Nguyên tử kim loại kiềm có năng l−ợng ion hóa I 1 nhỏ nhất so với các kim loại khác cùng chu kỳ do kim loại kiềm có bán kính lớn nhất.. - Do năng l−ợng ion hóa nhỏ nên kim loại kiềm có tính khử rất mạnh.. - Nguyên tử kim loại kiềm có xu h−ớng nh−ờng 1 electron do I 2 của nguyên tử kim loại kiềm lớn hơn nhiều so với I 1 và do ion kim loại kiềm M + có cấu hình bền.. - Tinh thể kim loại kiềm có cấu trúc rỗng do có cấu tạo mạng tinh thể lập ph−ơng tâm diện.. - Các nguyên tố trong cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học t−ơng tự nhau?. - Phản ứng Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + N 2 O + H 2 O. - Phản ứng giữa cặp chất nào d−ới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?. - Sau phản ứng khối l−ợng khí tăng thêm 4,8 gam. - Công thức của oxit sắt là. - Amoniac phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau:. - HCl, O 2 , Cl 2 , CuO, dung dịch AlCl 3 . - trong dung dịch đó là A. - Trong các phản ứng sau, phản ứng nào đ−ợc dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm : A. - Trong phản ứng nào sau đây, Br 2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. - Sau phản ứng, cho toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O, N 2 hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 d− thấy khối l−ợng bình tăng lên 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. - Xác định công thức cấu tạo của P, biết rằng P vừa tác dụng đ−ợc với dung dịch HCl, vừa tác dụng. - đ−ợc với dung dịch NaOH.. - H 2 N-CH 2 -COOH B. - CH 3 CH 2 COO-NH 4. - CH 3 -CH(NH 2 )-COOH D. - H 2 N-CH=CH-COOH. - Công thức phân tử của một số axit đã đ−ợc viết sau đây, hãy cho biết cặp công thức nào đã viết sai?. - Y là hợp chất hữu cơ mạch hở đơn chức có chứa oxi. - Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol oxi thu đ−ợc CO 2 và hơi n−ớc với thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện). - Công thức phân tử của Y là. - C 2 H 6 Nếu công thức phân tử của X là C 4 H 8 O 2 thì cấu tạo của X theo sơ đồ là. - Cấu hình electron của Z là. - Hấp thụ hết SO 2 bằng một l−ợng vừa đủ dung dịch KMnO 4 thu đ−ợc dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. - Thể tích của dung dịch Y là. - Phản ứng nào d−ới đây là không đúng?. - dung dịch NaOH d− B. - dung dịch AgNO 3. - dung dịch BaCl 2 . - dung dịch HCl
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt