« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử hóa 12 mã đề 014


Tóm tắt Xem thử

- đề thi thử môn hoá học.
- Công thức phân tử của hai r−ợu là.
- Cho axit nitric tác dụng với dung dịch chứa 23,5 gam phenol bão hoà trong n−ớc thấy tách ra kết tủa màu vàng có công thức phân tử C 6 H 3 N 3 O 7 .
- Giả sử l−ợng phenol phản ứng hoàn toàn, khối l−ợng kết tủa thu đ−ợc là:.
- Công thức của amin chứa 15,05% khối l−ợng nitơ là:.
- Nhỏ dung dịch andehit fomic vào ống nghiệm chứa kết tủa Cu(OH) 2 , đun nóng nhẹ sẽ thấy kết tủa đỏ gạch.
- Ph−ơng trình hoá học nào sau.
- CH 3 COOH <.
- CH 3 COOH.
- Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu đ−ợc a gam muối và 0,1 mol r−ợu.
- Công thức tổng quát của A là.
- Nếu đốt cháy cùng l−ợng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu.
- Công thức câu tạo thu gọn của este là.
- 4,6 g r−ợu no, đa chức (A) tác dụng với Na (d−) sinh ra 1,68 lít H 2 (đktc), Biết r−ợu này có phân tử khối ≤ 92.
- Công thức phân tử của (A) là:.
- Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 B.
- Dung dịch n−ớc brom D.
- Dung dịch CH 3 COOH/H 2 SO 4 đặc.
- Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, l−ợng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch n−ớc vôi trong thu đ−ợc 10 gam kết tủa và khối l−ợng dung dịch giảm 3,4 gam.
- Tên gọi nào sau đây cho peptit có công thức cấu tạo:.
- Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su.
- CH 2 =C- CH=CH 2 CH 3 A..
- CH 3 - CH=C=CH 2.
- CH 3 - C=C=CH 2 CH 3 C..
- CH 3 -CH 2 -C CH.
- Những phân tử có cấu tạo mạch phân nhánh là.
- Quỳ tím, dung dịch brom B.
- Dung dịch NaOH, dung dịch brom C.
- Dung dịch brom, quỳ tím D.
- Dung dịch HCl, quỳ tím.
- Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất đa chức?.
- X là một hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N, trong đó nitơ chiếm 23,72%.
- X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1.
- Công thức phân tử của X là.
- Khối l−ợng phân tử trung bình của Y bằng 93,45% của X.
- Cho tất cả các ankan ở thể khí tác dụng với Cl 2 sẽ thu đ−ợc tối đa bao nhiêu sản phẩm monoclo?.
- X, Y là các hợp chất hữu cơ đồng chức chứa các nguyên tố C, H, O.
- Khi tác dụng với AgNO 3 trong NH 3 thì 1 mol X hoặc Y tạo ra 4 mol Ag..
- H O Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y t−ơng ứng là:.
- H-CH=O và H-COO-CH=CH 2 B.
- O=HC-CH=O và O=HC-CH 2 -CH=O D.
- H-CH=O và O=HC-CH 2 -CH=O 21.
- Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hoá học..
- ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện .
- ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều..
- Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học..
- Cho một thanh Al tiếp xúc với 1 thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát đ−ợc hiện t−ợng:.
- Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunfat có chứa 4,48 gam ion kim loại điện tích 2+.
- Công thức hoá học của muối sunfat là.
- Quá trình nào sau đây, ion Na + không bị khử.
- Điện phân dung dịch NaCl trong n−ớc C.
- Nguyên tử kim loại kiềm có năng l−ợng ion hóa I 1 nhỏ nhất so với các kim loại khác cùng chu kỳ do kim loại kiềm có bán kính lớn nhất..
- Do năng l−ợng ion hóa nhỏ nên kim loại kiềm có tính khử rất mạnh..
- Nguyên tử kim loại kiềm có xu h−ớng nh−ờng 1 electron do I 2 của nguyên tử kim loại kiềm lớn hơn nhiều so với I 1 và do ion kim loại kiềm M + có cấu hình bền..
- Tinh thể kim loại kiềm có cấu trúc rỗng do có cấu tạo mạng tinh thể lập ph−ơng tâm diện..
- Các nguyên tố trong cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học t−ơng tự nhau?.
- Phản ứng Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + N 2 O + H 2 O.
- Phản ứng giữa cặp chất nào d−ới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?.
- Sau phản ứng khối l−ợng khí tăng thêm 4,8 gam.
- Công thức của oxit sắt là.
- Amoniac phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau:.
- HCl, O 2 , Cl 2 , CuO, dung dịch AlCl 3 .
- trong dung dịch đó là A.
- Trong các phản ứng sau, phản ứng nào đ−ợc dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm : A.
- Trong phản ứng nào sau đây, Br 2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
- Sau phản ứng, cho toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O, N 2 hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 d− thấy khối l−ợng bình tăng lên 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa.
- Xác định công thức cấu tạo của P, biết rằng P vừa tác dụng đ−ợc với dung dịch HCl, vừa tác dụng.
- đ−ợc với dung dịch NaOH..
- H 2 N-CH 2 -COOH B.
- CH 3 CH 2 COO-NH 4.
- CH 3 -CH(NH 2 )-COOH D.
- H 2 N-CH=CH-COOH.
- Công thức phân tử của một số axit đã đ−ợc viết sau đây, hãy cho biết cặp công thức nào đã viết sai?.
- Y là hợp chất hữu cơ mạch hở đơn chức có chứa oxi.
- Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol oxi thu đ−ợc CO 2 và hơi n−ớc với thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện).
- Công thức phân tử của Y là.
- C 2 H 6 Nếu công thức phân tử của X là C 4 H 8 O 2 thì cấu tạo của X theo sơ đồ là.
- Cấu hình electron của Z là.
- Hấp thụ hết SO 2 bằng một l−ợng vừa đủ dung dịch KMnO 4 thu đ−ợc dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2.
- Thể tích của dung dịch Y là.
- Phản ứng nào d−ới đây là không đúng?.
- dung dịch NaOH d− B.
- dung dịch AgNO 3.
- dung dịch BaCl 2 .
- dung dịch HCl

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt