« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề cương ôn tập địa lí 11 học kỳ 2 có đáp án


Tóm tắt Xem thử

- www.thuvienhoclieu.com ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA LÍ 11 HỌC KỲ 2 Nhật Bản.
- Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là.
- Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là.
- Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là.
- Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là.
- Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu.
- Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là.
- Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau..
- Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do.
- Vùng biển Nhật Bản có cả dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
- Dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản..
- Nhận xét không chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là.
- Dân số Nhật Bản năm 2005 khoảng.
- Nhận xét không đúng về tình hình đân số của Nhật Bản là.
- Năm 2005, tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản chiếm.
- Trong thời kỳ tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản tăng nhanh và tăng gấp.
- Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ dẫn đến hệ quả là.
- Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức.
- Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản.
- Sau chiến tranh thế giới tứ hai, nền kinh tế Nhật Bản đã nhanh chóng được phục hồi và đạt ngang mức trước chiến tranh vào năm.
- Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao nhất vào giai đoạn.
- Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn do những nguyên nhân chủ yếu là.
- Những năm và tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do.
- Nhận xét đúng nhất về tình hình tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong thời kỳ là.
- Năm 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm mạnh chỉ còn.
- Nhờ điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế nên thời kỳ tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật Bản đã đạt.
- Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là.
- tăng trưởng GDP của Nhật Bản ở mức.
- Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản ở mức thấp nhất trong thời kỳ 1995-2005 là vào năm.
- Trong thời kỳ tăng trưởng GDP của Nhật Bản ở mức thấp nhất chỉ đạt.
- Năm 2005 GDP của Nhật Bản đạt khoảng.
- Về kinh tế, tài chính Nhật Bản đứng.
- Năm 2005 GDP của Nhật Bản đứng thứ.
- Nhật Bản chiếm vị trí cao trên thế giới về sản xuất các sản phẩm.
- Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành.
- Công nghiệp chế tạo..
- Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là.
- Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 45% số sản phẩm là ra là.
- Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 50% sản lượng làm ra đó là.
- Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là.
- Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành.
- Các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật Bản là.
- Nhật bản đứng đầu thế giới về sản phẩm công nghiệp.
- Nhật bản đứng thứ hai thế giới về sản phẩm công nghiệp.
- Sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản trong ngành công nghiệp điện tử và chiếm 22% sản lượng của thế giới là.
- Sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản trong ngành công nghiệp điện tử, chiếm 60% sản lượng của thế giới, được sử dụng với tỉ lệ lớn trong các ngành công nghiệp kỹ thuật cao và dịch vụ là.
- Sản phẩm nổi tiếng của ngành xây dựng và công trình công cộng của Nhật Bản chiếm khoảng 20% giá trị thu nhập công nghiệp là.
- Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX, vẫn được duy trì và phát triển là ngành.
- công nghiệp dệt.
- Sản xuất các phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp chế tạo của Nhật bản không phải là hãng.
- Sản xuất các phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật bản không phải là hãng.
- Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng.
- So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản.
- Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là.
- Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có vị trí đắc biệt quan trọng và hiện đứng.
- Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca đều nằm ở đảo.
- Tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu GDP của Nhật Bản hiện chỉ chiếm khoảng .
- Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là.
- Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là.
- Sản lượng tơ tằm của Nhật Bản.
- Nhận xét không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản là.
- Sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản năm 2003 là.
- Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là.
- Năm 1985 sản lượng khai thác cá của Nhật Bản đạt khoảng.
- Năm 2003 sản lượng khai thác cá của Nhật Bản đạt khoảng.
- Trong thời kỳ 1990-2004 giá trị xuất khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng.
- Trong thời kỳ 1990-2004 giá trị nhập khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng.
- Năm 2004, giá trị xuất khẩu của Nhật Bản đạt khoảng.
- Năm 2004, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản đạt khoảng.
- Trong thời kỳ tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng.
- Nhận xét đúng nhất về cán cân thương mại của Nhật Bản trong thời kỳ 1990-2004 là.
- Trong thời kỳ xuất khẩu của Nhật Bản đạt giá trị thấp nhất vào.
- Các mặt hàng nhập khẩu chính của Nhật Bản là.
- Trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của Nhật Bản, hàng công nghiệp chế biến (tàu biển, ô tô, xe gắn máy, sản phẩm tin học.
- Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với.
- Nhật Bản..
- Từ năm 1991 dến 2004, vốn ODA của Nhật Nảm vào Việt Nam là.
- Từ năm 1991 dến 2004, vốn ODA của Nhật Nảm vào Việt Nam chiếm.
- Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (tiết 1).
- Khu vực Đông Nam Á bao gồm.
- Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là.
- Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu.
- Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là.
- Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là.
- Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì.
- Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á năm 2015 là.
- Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là.
- Quốc gia nào ở Đông Nam Á có tỉ trọng khu vực I trong cơ cấu GDP (năm 2004) còn cao?.
- Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là.
- Các nước Đông Nam Á có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây là:.
- Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là.
- Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là:.
- Nước đứng đầy về sản lượng lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là.
- Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là.
- Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do.
- Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là.
- Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là.
- Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới.
- Tiết 3: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
- Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.