You are on page 1of 6

MẪU SỐ 5D ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH MTV THE LINER VIỆT NAM

Mã tài liệu:
<TÊN CÔNG TY> Ngày ban hành:
LOGO BIỂU MẪU DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC/TÁC VỤ (JOB/TASK) CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM HOẶC CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO TL áp dụng:
ĐỘNG VÀ VỆ SINH LAO ĐỘNG

A - THUẬT NGỮ
Công việc có yếu tố nguy hiểm (YTNH): Mọi công việc được thực hiện bởi người lao Công việc có yêu cầu nghiêm ngặt (YCNN): Tham khảo Thông tư số 13/2016/TT-
động tại nơi làm việc đều được coi là có tiềm ẩn các mối nguy và nguy cơ gây tai nạn, sự BLĐTBXH – Danh mục các công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh
cố. Ưu tiên các công việc đã từng gây tai nạn lao động

B - THÔNG TIN KHU VỰC (NƠI CÔNG VIỆC/ TÁC VỤ ĐƯỢC THỰC HIỆN)
Khu vực: Vị trí:

C - THÔNG TIN THIẾT BỊ/ CỤM THIẾT BỊ/ THIẾT BỊ PHỤ TRỢ VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ LIÊN QUAN
<Liệt kê tất cả các thiết bị, thiết bị phụ trợ, công cụ, dụng cụ mà có liên quan đến công việc trong danh mục bên dưới>

D - THÔNG TIN NHÓM LẬP DANH MỤC

E - DANH MỤC
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

PHÂN LOẠI TÀI LIỆU LIÊN


RỦI RO LIÊN QUAN (C/K) BIỆN BPKS BỔ SUNG
(V) QUAN (C/K)
PHÁP
LỊCH

CHẢY TRÀN, RÒ
QUY TRÌNH SẢN

KIỂM THỜI GIAN

TÀI LIỆU KHÁC

CÁCH LY & CÔ
PHÂN TÍCH AN
NGHIÊM NGẶT

TRANG THIẾT
THAO TÁC AN
HƯỚNG DẪN
HƯỚNG DẪN
SỬ TAI

TOÀN CÔNG
CÁC RỦI RO
CÔNG VIỆC

GIẤY PHÉP
SỨC KHỎE

CÔNG TÁC
SOÁT MỨC ĐỘ DỰ KIẾN

CHÁY, NỔ
AN TOÀN
YÊU CẦU

BỊ BVCN
STT TÊN CÔNG VIỆC, TÁC VỤ NẠN,
ĐƠN LẺ

KHÁC
ĐANG ƯU TIÊN HOÀN

TOÀN
XUẤT

VIỆC

LẬP
SỰ CỐ

RỈ
THỰC THÀNH
(C/K)
HIỆN
(C/K)

F - PHÊ DUYỆT
Ý KIẾN GIÁM ĐỐC NHÀ MÁY

QUẢN ĐỐC PHÂN XƯỞNG GIÁM ĐỐC KỸ THUẬT GIÁM ĐỐC NHÀ MÁY
C 1 Hoàn thành trong thời gian 2 tuần
K 2 Hoàn thành trong thời gian 4 tuần
3 Hoàn thành trong thời gian 6 tuần
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THE LINER VIỆT NAM

DANH MỤC CÔNG VIỆC CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

No DANH MỤC TỔNG SỐ NGƯỜI KHU VỰC 1


Chế tạo, lắp ráp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ, kiểm tra, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, giám sát hoạt động máy, thiết
1 bị thuộc Danh mục máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội ban hành
Trực tiếp sản xuất, sử dụng, bảo quản, vận chuyển hóa chất nguy hiểm, độc hại theo phân loại của Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân
2
loại và ghi nhãn hóa chất
3 Thử nghiệm, sản xuất, sử dụng, bảo quản, vận chuyển các loại thuốc nổ và phương tiện nổ (kíp, dây nổ, dây cháy chậm...).
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ, kiểm tra, giám sát hoạt động máy, thiết bị sử dụng trong thi công xây dựng gồm: máy đóng
4 cọc, máy ép cọc, khoan cọc nhồi, búa máy, tàu hoặc máy hút bùn, máy bơm; máy phun hoặc bơm vữa, trộn vữa, bê tông; trạm nghiền,
sang vật liệu xây dựng; máy xúc, đào, ủi, gạt, lu, đầm rung, san; các loại kích thủy lực; vận hành xe tự đổ có tải trọng trên 5 tấn.

Lắp ráp, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, vệ sinh các loại máy mài, cưa, máy phay, máy bào, máy tiện, uốn, xẻ, cắt, xé chặt, đột, dập,
5 đục, đập, tạo hình, nạp liệu, ra liệu, nghiền, xay, trộn, cán, ly tâm, sấy, sàng, sàng tuyển, ép, xeo, chấn tôn, tráng, cuộn, bóc vỏ, đóng
bao, đánh bóng, băng chuyền, băng tải, súng bắn nước, súng khí nén; máy in công nghiệp

Làm khuôn đúc, luyện, cán, đúc, tẩy rửa, mạ, đánh bóng kim loại, làm sạch bề mặt kim loại; các công việc luyện quặng, luyện cốc; làm
6 các công việc ở khu vực lò quay sản xuất xi măng, lò nung hoặc buồng đốt vật liệu chịu lửa, vật liệu xây dựng, luyện đất đèn; vận hành,
sửa chữa, kiểm tra, giám sát, cấp liệu, ra sản phẩm, phế thải các lò thiêu, lò nung, lò luyện
7 Các công việc làm việc trên cao cách mặt bằng làm việc từ 2 mét trở lên, trên sàn công tác di động, nơi cheo leo nguy hiểm
8 Các công việc trên sông, trên biển, lặn dưới nước
9 Chế tạo, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, kiểm tra máy, thiết bị trong hang hầm, hầm tàu, phương tiện thủy
10 Các công việc làm việc có tiếp xúc bức xạ ion hóa
11 Các công việc có tiếp xúc điện từ trường tần số cao ở dải tần số từ 30 GHz tới 300 GHz
Các công việc làm việc ở các nơi thiếu dưỡng khí hoặc có khả năng phát sinh các khí độc như hầm, đường hầm, bể, giếng, đường cống
12
và các công trình ngầm, các công trình xử lý nước thải, rác thải.
13 Các công việc làm vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường, vệ sinh chuồng trại.
Khảo sát địa chất, địa hình, thực địa biển, địa vật lý; Khảo sát, thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác dầu khí; Chế tạo, sử dụng, vận
14 hành, bảo dưỡng, sửa chữa các công trình, thiết bị, hóa chất, dung dịch dùng trong lĩnh vực khai thác khoáng sản, khai thác dầu khí, các
sản phẩm của dầu khí trên biển và trên đất liền.
Các công việc trực tiếp thi công xây dựng công trình gồm xây dựng và lắp đặt thiết bị đối với công trình xây dựng mới; sửa chữa, cải tạo,
15
di rời, tu bổ, phục hồi; phá dỡ công trình; bảo hành, bảo trì công trình xây dựng.
Các công việc làm về thi công, lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị điện; thi công, lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa
16
hệ thống điện.
17 Các công việc làm về hàn, cắt kim loại./.
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THE LINER VIỆT NAM

GHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG


ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

KHU VỰC 2 KHU VỰC 3


CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THE LINER VIỆT NAM

DANH MỤC MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TỔNG SỐ LÒ HƠI KHU VỰC 2 KHU VỰC 3


No DANH MỤC MÁY
THIẾT BỊ TB Người TB Người TB Người
Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức
1 3 3 5
của hơi trên 0,7bar
2 Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115ºC.
3 Nồi gia nhiệt dầu.
Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51mm
4
trở lên theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996.
Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ
5 76mm trở lên theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158:1996 và TCVN
6159:1996.
Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7bar (không kể áp suất thủy
6
tĩnh) theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010.
Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất
làm việc cao hơn 0,7bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi
7
tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7bar theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
8366:2010.
Các loại chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG),
8
khí hòa tan có áp suất làm việc cao hơn 0,7bar.
Hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định, trừ đường ống dẫn khí đốt trên biển; Hệ thống
9
đường ống dẫn khí y tế.
Hệ thống lạnh các loại theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6104:1996, trừ hệ
thống lạnh có môi chất làm việc bằng nước, không khí; hệ thống lạnh có lượng môi chất
10 nạp vào nhỏ hơn 5kg đối với môi chất làm lạnh thuộc nhóm 1, nhỏ hơn 2,5kg đối với môi
chất lạnh thuộc nhóm 2, không giới hạn lượng môi chất nạp đối với môi chất lạnh thuộc
nhóm 3.

Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan; hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hóa
11
lỏng (LPG) tại nơi tiêu thụ (bao gồm cả hệ thống tại nơi tiêu thụ dân dụng và công nghiệp).

Cần trục các loại: Cần trục ô tô, cần trục bánh hơi, cần trục bánh xích, cần trục tháp, cần
12
trục đường sắt, cần trục chân đế.
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THE LINER VIỆT NAM

13 Cầu trục: Cầu trục lăn, cầu trục treo.


14 Cổng trục: Cổng trục, nửa cổng trục.
Trục cáp chở hàng; Trục cáp chở người; Trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng
15
nghiêng, trục tải giếng đứng.
16 Pa lăng điện; Pa lăng kéo tay có tải trọng từ 1.000kg trở lên.
17 Xe tời điện chạy trên ray.
Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng; sàn nâng; sàn nâng
18
dùng để nâng người; tời nâng người làm việc trên cao.
19 Tời thủ công có tải trọng từ 1.000kg trở lên.
20 Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1.000kg trở lên.
Xe nâng người: Xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy
21
lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2m.
Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng
22
người.
23 Thang máy các loại.
24 Thang cuốn; băng tải chở người.
25 Sàn biểu diễn di động.
Trò chơi mang theo người lên cao từ 2m trở lên, tốc độ di chuyển của người từ 3m/s so với
26
sàn cố định (tàu lượn, đu quay, máng trượt) trừ các phương tiện thi đấu thể thao.
27 Hệ thống cáp treo vận chuyển người.

You might also like