- Phản ứng thế 2 lần Br chỉ cho 1 sản phẩm. - •Cấu tạo thực tế: hệ điện tử π phân bố đều cho 6C (không phải của riêng 3 cặp C=C). - Hydrocarbon thơm (arene) Æ những hợp chất vòng liên hợp có cấu tạo phẳng, có cấu tạo điện tử giống benzene, khó cho phản ứng cộng, dễ cho phản ứng thế. - Arene thường là vòng phẳng 5, 6, 7 cạnh, có hệ điện tử π liên hợp, số đtử π tuân theo quy tắc Hükel 4n + 2, n . - cyclopentadienyl 6 điện tử π (đôi đtử của anion tham gia hệ liên hợp) Æ n=1 Æ có tính thơm. - cycloheptatrienyl 6 điện tử π (C+ tham gia orbital trống p vào hệ liên hợp) Æ có tính thơm. - 4 điện tử π Æ không có tính thơm. - 2 điện tử π Æ có tính thơm. - 5 điện tử π Æ không có tính thơm. - 7 điện tử π Æ không có tính thơm. - 8 điện tử π Æ không có tính thơm. - 6 điện tử π (đôi điện tử p tham gia hệ liên hợp) Æ có tính thơm. - các nhóm thế đặt trước, nhóm thế được đánh số theo nguyên tắc tổng chỉ số nhỏ nhất, xếp theo alphabetical. - Alkyl hóa benzene. - CH 3 (CH 2 ) 4 CH 3 Cr 2 O 3 / Al 2 O 3. - Phản ứng thế ái điện tử V.1.1. - Cơ chế phản ứng. - Xúc tác: H 2 SO 4 , H 3 PO 4 , HF…. - Cơ chế phản ứng: 2 giai đoạn, lưỡng phân tử. - Khả năng phản ứng và quy luật thế. - Khả năng phản ứng:. - Nhóm thế đẩy điện tử (+I, +C, +H) Æ mật độ điện tử trong nhân thơm tăng Æ tác nhân ái điện tử càng dễ tấn công Æ tốc độ phản ứng. - Các nhóm thế đẩy điện tử (tăng hoạt) thường gặp:. - Nhóm thế hút điện tử (-C, -I) Æ mật độ điện tử của nhâm thơm giảm Æ không thuận lợi cho tác nhân ái. - điện tử Æ giảm tốc độ phản ứng. - Các nhóm thế hút điện tử (giảm hoạt) thường gặp:. - Ví dụ: khả năng thế ái điện tử:. - Nhóm thế đẩy điện tử Æ định hướng nhóm thế. - Nhóm thế hút điện tử Æ định hướng nhóm thế. - hướng nhóm thế 2 vào o-, p-. - Nhân thơm có nhóm thế đẩy điện tử:. - mật độ đtử ở o-, p- cao nhất Æ nhóm thế thứ 2 (ái điện tử) sẽ vào o-, p-. - Nhân thơm chứa nhóm thế hút điện tử:. - mật độ đtử ở o-, p- thấp nhất Æ nhóm thế thứ 2 sẽ vào m-. - Æ khi Y đẩy điện tử: trong thế o-&. - gần Y nhất) Æ dễ tạo thành Æ nhóm thế thứ 2 sẽ vào o-, p-. - Æ khi Y hút điện tử: trong thế o-, p-: có 2 trạng thái rất kém bền. - gần Y) Æ nhóm thế 2 sẽ không vào o. - Nhân thơm có 2 nhóm thế:. - Nhóm thế thứ 3 sẽ định hướng dựa theo ảnh hưởng của nhóm thế tăng họat nhất. - Æ nhóm thế hay tác nhân ái đtử có kích thước lớn sẽ giảm tỷ lệ o-/p-. - R Phản ứng. - -CH 3 -CH 2 CH 3 -CH(CH 3 ) 2 -C(CH 3 ) 3. - •Nguyên nhân 2: Hiệu ứng điện tử. - X=F: 0.14 Cl: 0.43 Br: 0.60 I: 0.69. - Các phản ứng thế ái điện tử tiêu biểu V.2.1. - Phản ứng nitro hóa. - H của nhân thơm được thay thế bằng –NO 2. - •Tác nhân nitro hóa chủ yếu: HNO 3 đđ hay HNO 3 /H 2 SO 4. - Phản ứng sulfo hóa. - H của nhân thơm được thay bằng –SO 3 H. - •Tác nhân sulfo hóa: H 2 SO 4 đđ, oleum, Cl-SO 2 OH. - Tác nhân ái điện tử có thể là SO 3 hay S + O 2 OH. - Phản ứng halogen hóa. - Xúc tác: AlCl 3 , FeBr 3 , ZnCl 2. - Cơ chế phản ứng:. - Tác nhân ái điện tử I + tấn công nhân thơm theo cơ chế như trên. - Nếu có xúc tác &. - nhiệt độ thấp Æ phản ứng thế ái điện tử (S E. - Phản ứng alkyl hóa Friedel-Crafts. - Alkyl hóa với R-X, xúc tác Lewis acid (AlCl 3 , FeBr 3. - Cơ chế:. - Alkyl hóa với alkene, xúc tác Lewis acid hay Bronsted acid (HF, H 3 PO 4. - R-CH=CH 2 H. - R-CH-CH + 3. - Carbocation tấn công nhân thơm theo cơ chế thế ái điện tử như trên, tạo thành. - Alkyl hóa với alcohol, xúc tác Lewis acid hay Bronsted acid (HF, H 3 PO 4. - Carbocation tấn công nhân thơm theo cơ chế thế ái điện tử như trên, tạo C 6 H 5 -R. - Các điểm cần lưu ý của phản ứng alkyl hóa Friedel-Crafts. - C 6 H 5 -X không thể tạo tác nhân ái điện tử. - •Tốc độ phản ứng alkyl hóa của R-X: bậc 1 <. - dẫn xuất benzyl hay allyl Æ carbocation càng bền, phản ứng càng dễ. - CH 3 -CH-CH 3. - CH 3 -CH 2 -CH 2 -Cl AlCl 3. - H 3 C CH 3 CH 2 -CH 2 -CH 3. - CH 3 -CH 2 -CH + 2. - Vòng thơm có nhóm thế hút điện tử mạnh hơn. - halogen không tham gia phản ứng akyl hóa. - CH 2 CH 3. - CH 2 CH 3 Lewis acid. - Phản ứng acyl hóa Friedel-Crafts. - a.Cơ chế:. - Tác nhân ái điện tử RC + =O tấn công nhân thơm theo cơ chế thế ái điện tử như trên. - CH 3 CH 2 CH 2 COCl AlCl 3. - CH 2 CH 2 CH 3. - O CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 Zn(Hg)/HCl. - Khả năng phản ứng: RCOI >. - HCOCl không bền Æ RCOF phải dùng CO/HCl/AlCl 3 làm tác nhân acyl hóa. - Nhóm thế phản họat hóa không thuận lợi cho phản ứng:. - Phản ứng thế ái nhân của vòng thơm (S N. - Vòng thơm giàu điện tử Æ S N của benzene hay dẫn xuất rất khó xảy ra. - •Trường hợp đặc biệt: nhóm thế thứ 2 hút điện tử mạnh &. - ở vị trí o-, p- Æ thế ái nhân của nhóm thế 1. - Các nhóm thế hút điện tử mạnh: -N + ≡N, -NO 2 , -CN. - Cơ chế: thế ái nhân lưỡng phân tử. - Các muối diazonium của arene có khả năng cho phản ứng thế ái nhân đơn phân tử. - Phản ứng oxy hóa. - Nhân thơm thường trơ với tác nhân oxy hóa kể cả KMnO 4 , K 2 Cr 2- O 7. - CH 2 CH 2 CH 2 CH 3. - Nếu không có H benzyl, không phản ứng:
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt