- VIỄN THÔNG. - Quốc hội ban hành Luật viễn thông.. - viễn thông công ích. - quản lý viễn thông. - xây dựng công trình viễn thông. - Chính sách của Nhà nước về viễn thông. - a) Người sử dụng dịch vụ viễn thông đồng ý cung cấp thông tin;. - Thông tin ưu tiên truyền qua mạng viễn thông. - Quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia. - b) Phù hợp với xu hướng hội tụ công nghệ và dịch vụ viễn thông. - Trách nhiệm quản lý nhà nước về viễn thông. - chiến lược, quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia;. - c) Quản lý, điều tiết thị trường viễn thông. - quản lý kinh doanh dịch vụ viễn thông và nghiệp vụ viễn thông;. - g) Hợp tác quốc tế về viễn thông.. - Cơ quan quản lý chuyên ngành về viễn thông. - Thanh tra chuyên ngành về viễn thông. - KINH DOANH VIỄN THÔNG. - Hình thức kinh doanh viễn thông. - Quyền, nghĩa vụ của doanh nghiệp viễn thông. - d) Cho doanh nghiệp viễn thông khác thuê lại cơ sở hạ tầng viễn thông;. - bảo đảm tính đúng, đủ, chính xác giá cước theo hợp đồng sử dụng dịch vụ viễn thông;. - b) Cho doanh nghiệp viễn thông khác thuê cơ sở hạ tầng viễn thông;. - c) Tham gia thực hiện cung cấp dịch vụ viễn thông công ích;. - Quyền, nghĩa vụ của đại lý dịch vụ viễn thông. - Thực hiện việc cung cấp, bán lại dịch vụ viễn thông theo quy định của Luật này;. - Thực hiện thời gian cung cấp dịch vụ viễn thông theo quy định của chính quyền địa phương;. - Quyền, nghĩa vụ của người sử dụng dịch vụ viễn thông và thuê bao viễn thông. - Người sử dụng dịch vụ viễn thông có các quyền, nghĩa vụ sau đây:. - g) Thanh toán đầy đủ và đúng hạn giá cước dịch vụ viễn thông;. - k) Không được sử dụng cơ sở hạ tầng viễn thông của doanh nghiệp viễn thông để kinh doanh dịch vụ viễn thông.. - Sở hữu trong kinh doanh dịch vụ viễn thông. - Đầu tư trong kinh doanh dịch vụ viễn thông. - Cạnh tranh trong kinh doanh dịch vụ viễn thông. - a) Bù chéo dịch vụ viễn thông để cạnh tranh không lành mạnh;. - VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH. - Hoạt động viễn thông công ích. - Quản lý hoạt động viễn thông công ích. - quy định nhiệm vụ viễn thông công ích sử dụng ngân sách nhà nước.. - c) Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch cung cấp dịch vụ viễn thông công ích hằng năm;. - Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam. - 2 Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam được hình thành từ các nguồn sau đây:. - a) Đóng góp theo tỷ lệ doanh thu dịch vụ viễn thông của các doanh nghiệp viễn thông;. - Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam . - Quy chế quản lý tài chính Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam.. - THIẾT LẬP MẠNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG. - Thiết lập mạng viễn thông. - d) Các mạng viễn thông dùng riêng khác.. - Cung cấp dịch vụ viễn thông. - Doanh nghiệp viễn thông phải đăng ký hợp đồng sử dụng dịch vụ viễn thông mẫu.. - Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết việc cung cấp dịch vụ viễn thông.. - Từ chối cung cấp dịch vụ viễn thông. - Người sử dụng dịch vụ viễn thông vi phạm hợp đồng đã giao kết;. - Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông. - Dịch vụ viễn thông khẩn cấp. - hướng dẫn thực hiện cung cấp dịch vụ viễn thông khẩn cấp.. - Doanh nghiệp viễn thông có trách nhiệm:. - Lập hoá đơn và thanh toán giá cước dịch vụ viễn thông. - CẤP GIẤY PHÉP VIỄN THÔNG. - Giấy phép viễn thông. - Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông bao gồm:. - Giấy phép nghiệp vụ viễn thông bao gồm:. - Nguyên tắc cấp giấy phép viễn thông. - Điều kiện cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. - Doanh nghiệp được cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông khi có đủ các điều kiện sau đây:. - Điều kiện cấp giấy phép nghiệp vụ viễn thông. - Thu hồi giấy phép viễn thông. - Miễn giấy phép viễn thông. - Kinh doanh hàng hóa viễn thông;. - Cung cấp dịch vụ viễn thông dưới hình thức đại lý dịch vụ viễn thông;. - Thuê đường truyền dẫn để cung cấp dịch vụ ứng dụng viễn thông;. - Phí quyền hoạt động viễn thông. - KẾT NỐI VÀ CHIA SẺ CƠ SỞ HẠ TẦNG VIỄN THÔNG. - Nguyên tắc kết nối viễn thông. - Việc kết nối mạng, dịch vụ viễn thông được thực hiện theo các nguyên tắc sau đây:. - Kết nối mạng viễn thông công cộng. - Kết nối mạng viễn thông dùng riêng. - Chia sẻ cơ sở hạ tầng viễn thông. - TÀI NGUYÊN VIỄN THÔNG. - Quản lý tài nguyên viễn thông. - b) Bảo đảm tối ưu việc thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông;. - c) Bảo đảm tối ưu việc thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông;. - VÀ GIÁ CƯỚC VIỄN THÔNG. - Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật viễn thông. - Quản lý tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật viễn thông, chất lượng mạng và dịch vụ viễn thông. - b) Thực hiện quản lý chất lượng mạng và dịch vụ viễn thông;. - Giá cước viễn thông. - Nguyên tắc xác định giá cước viễn thông. - Bảo đảm hài hoà quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng dịch vụ viễn thông, doanh nghiệp viễn thông. - Căn cứ xác định giá cước viễn thông. - Không bù chéo giữa các dịch vụ viễn thông.. - Quản lý giá cước viễn thông. - a) Quy định về quản lý giá cước viễn thông. - quyết định giá cước viễn thông do Nhà nước quy định;. - đ) Quy định phương pháp xác định giá thành dịch vụ viễn thông;. - b) Trình Bộ Thông tin và Truyền thông phương án giá cước dịch vụ viễn thông do Nhà nước quy định;. - CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG. - Quy hoạch công trình viễn thông. - Đất sử dụng cho công trình viễn thông. - Thiết kế, xây dựng công trình viễn thông. - Quản lý công trình viễn thông