« Home « Kết quả tìm kiếm

Luật số 41/2009/QH12 của Quốc hội: Luật viễn thông


Tóm tắt Xem thử

- VIỄN THÔNG.
- Quốc hội ban hành Luật viễn thông..
- viễn thông công ích.
- quản lý viễn thông.
- xây dựng công trình viễn thông.
- Chính sách của Nhà nước về viễn thông.
- a) Người sử dụng dịch vụ viễn thông đồng ý cung cấp thông tin;.
- Thông tin ưu tiên truyền qua mạng viễn thông.
- Quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia.
- b) Phù hợp với xu hướng hội tụ công nghệ và dịch vụ viễn thông.
- Trách nhiệm quản lý nhà nước về viễn thông.
- chiến lược, quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia;.
- c) Quản lý, điều tiết thị trường viễn thông.
- quản lý kinh doanh dịch vụ viễn thông và nghiệp vụ viễn thông;.
- g) Hợp tác quốc tế về viễn thông..
- Cơ quan quản lý chuyên ngành về viễn thông.
- Thanh tra chuyên ngành về viễn thông.
- KINH DOANH VIỄN THÔNG.
- Hình thức kinh doanh viễn thông.
- Quyền, nghĩa vụ của doanh nghiệp viễn thông.
- d) Cho doanh nghiệp viễn thông khác thuê lại cơ sở hạ tầng viễn thông;.
- bảo đảm tính đúng, đủ, chính xác giá cước theo hợp đồng sử dụng dịch vụ viễn thông;.
- b) Cho doanh nghiệp viễn thông khác thuê cơ sở hạ tầng viễn thông;.
- c) Tham gia thực hiện cung cấp dịch vụ viễn thông công ích;.
- Quyền, nghĩa vụ của đại lý dịch vụ viễn thông.
- Thực hiện việc cung cấp, bán lại dịch vụ viễn thông theo quy định của Luật này;.
- Thực hiện thời gian cung cấp dịch vụ viễn thông theo quy định của chính quyền địa phương;.
- Quyền, nghĩa vụ của người sử dụng dịch vụ viễn thông và thuê bao viễn thông.
- Người sử dụng dịch vụ viễn thông có các quyền, nghĩa vụ sau đây:.
- g) Thanh toán đầy đủ và đúng hạn giá cước dịch vụ viễn thông;.
- k) Không được sử dụng cơ sở hạ tầng viễn thông của doanh nghiệp viễn thông để kinh doanh dịch vụ viễn thông..
- Sở hữu trong kinh doanh dịch vụ viễn thông.
- Đầu tư trong kinh doanh dịch vụ viễn thông.
- Cạnh tranh trong kinh doanh dịch vụ viễn thông.
- a) Bù chéo dịch vụ viễn thông để cạnh tranh không lành mạnh;.
- VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH.
- Hoạt động viễn thông công ích.
- Quản lý hoạt động viễn thông công ích.
- quy định nhiệm vụ viễn thông công ích sử dụng ngân sách nhà nước..
- c) Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch cung cấp dịch vụ viễn thông công ích hằng năm;.
- Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam.
- 2 Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam được hình thành từ các nguồn sau đây:.
- a) Đóng góp theo tỷ lệ doanh thu dịch vụ viễn thông của các doanh nghiệp viễn thông;.
- Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam .
- Quy chế quản lý tài chính Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam..
- THIẾT LẬP MẠNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG.
- Thiết lập mạng viễn thông.
- d) Các mạng viễn thông dùng riêng khác..
- Cung cấp dịch vụ viễn thông.
- Doanh nghiệp viễn thông phải đăng ký hợp đồng sử dụng dịch vụ viễn thông mẫu..
- Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết việc cung cấp dịch vụ viễn thông..
- Từ chối cung cấp dịch vụ viễn thông.
- Người sử dụng dịch vụ viễn thông vi phạm hợp đồng đã giao kết;.
- Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông.
- Dịch vụ viễn thông khẩn cấp.
- hướng dẫn thực hiện cung cấp dịch vụ viễn thông khẩn cấp..
- Doanh nghiệp viễn thông có trách nhiệm:.
- Lập hoá đơn và thanh toán giá cước dịch vụ viễn thông.
- CẤP GIẤY PHÉP VIỄN THÔNG.
- Giấy phép viễn thông.
- Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông bao gồm:.
- Giấy phép nghiệp vụ viễn thông bao gồm:.
- Nguyên tắc cấp giấy phép viễn thông.
- Điều kiện cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông.
- Doanh nghiệp được cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông khi có đủ các điều kiện sau đây:.
- Điều kiện cấp giấy phép nghiệp vụ viễn thông.
- Thu hồi giấy phép viễn thông.
- Miễn giấy phép viễn thông.
- Kinh doanh hàng hóa viễn thông;.
- Cung cấp dịch vụ viễn thông dưới hình thức đại lý dịch vụ viễn thông;.
- Thuê đường truyền dẫn để cung cấp dịch vụ ứng dụng viễn thông;.
- Phí quyền hoạt động viễn thông.
- KẾT NỐI VÀ CHIA SẺ CƠ SỞ HẠ TẦNG VIỄN THÔNG.
- Nguyên tắc kết nối viễn thông.
- Việc kết nối mạng, dịch vụ viễn thông được thực hiện theo các nguyên tắc sau đây:.
- Kết nối mạng viễn thông công cộng.
- Kết nối mạng viễn thông dùng riêng.
- Chia sẻ cơ sở hạ tầng viễn thông.
- TÀI NGUYÊN VIỄN THÔNG.
- Quản lý tài nguyên viễn thông.
- b) Bảo đảm tối ưu việc thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông;.
- c) Bảo đảm tối ưu việc thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông;.
- VÀ GIÁ CƯỚC VIỄN THÔNG.
- Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật viễn thông.
- Quản lý tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật viễn thông, chất lượng mạng và dịch vụ viễn thông.
- b) Thực hiện quản lý chất lượng mạng và dịch vụ viễn thông;.
- Giá cước viễn thông.
- Nguyên tắc xác định giá cước viễn thông.
- Bảo đảm hài hoà quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng dịch vụ viễn thông, doanh nghiệp viễn thông.
- Căn cứ xác định giá cước viễn thông.
- Không bù chéo giữa các dịch vụ viễn thông..
- Quản lý giá cước viễn thông.
- a) Quy định về quản lý giá cước viễn thông.
- quyết định giá cước viễn thông do Nhà nước quy định;.
- đ) Quy định phương pháp xác định giá thành dịch vụ viễn thông;.
- b) Trình Bộ Thông tin và Truyền thông phương án giá cước dịch vụ viễn thông do Nhà nước quy định;.
- CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG.
- Quy hoạch công trình viễn thông.
- Đất sử dụng cho công trình viễn thông.
- Thiết kế, xây dựng công trình viễn thông.
- Quản lý công trình viễn thông