« Home « Kết quả tìm kiếm

172 Câu Trắc nghiệm Tính chất mạch điện xoay chiều không phân nhánh


Tóm tắt Xem thử

- Câu 2 : Mạch điện xoay chiều có ba phần tử là điện trở R, tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp.
- Câu 4 4 4 4 : Một mạch điện gồm điện trở R, tụ diện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp.
- Giữa hai đầu của điện trở R có một hiệu điện thế xoay chiều.
- Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu mạch là u = U 0 sin( ω t + ϕ.
- Câu 6 6 6 6 : Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm.
- Hiệu điện thế giữa hai đầu.
- Câu Câu 9 9 9 9 : Cho mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
- Cho mạch điện xoay chiều có điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm L mắc nối tiếp.
- Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L.
- Mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều u = 10 V thì c−ờng độ dòng điện qua cuộn dây là 0.4 A.
- Khi mắc vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 sin(100 π t ) V thì c−ờng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1 A.
- Điện trở thuần của cuộn dây là.
- Biểu thức của dòng điện xoay chiều là i = sin( 120 t) A 2.
- Trị số của hiệu điện thế hiệu dụng ở cuộn dây và tần số của dòng điện xoay chiều là:.
- Ba phần tử là điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện..
- Hai phần tử là điện trở và tụ điện.
- Hai phần tử là điện trở và cuộn dây tự cảm.
- Hai phần tử là điện trở và cuộn dây có điện trở thuần..
- Ba phần tử là 2 cuộn dây thuần cảm và 1 điện trở.
- Hai phần tử là cuộn dây thuần cảm và cuộn dây có điện trở thuần..
- Ba phần là tụ điện, điện trở và cuộn dây thuần cảm.
- Hai phần tử là tụ điện và cuộn dây tự cảm có điện trở thuần D.
- Ba phần tử là điện trở và 2 tụ điện.
- Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r ≠ 0 mắc nối tiếp với một tụ điện.
- Dòng điện xoay chiều trong mạch chậm pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
- Gọi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cua rmạch điện, của cuộn dây và của tụ điện lần l−ợt là u, u 1 , u 2 .
- Cho biết dòng điện xoay chiều trong mạch nhanh pha với hiệu điện thế u..
- Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp nhau.
- *Cho mạch điện: cuộn dây thuần cảm.
- Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp.
- π với hiệu điện thế xoay chiều u PQ .
- (X) là cuộn dây thuần cảm L, (Y) là điện trở R, R=Z L 3 B.
- (X) là tụ điện C, (Y) là điện trở R, R=Z C 3.
- (X) là điện trở R, (Y) là cuộn dây thuần cảm, Z L =R 3.
- (X) là tụ điện C, (Y) là cuộn dây thuần cảm ,Z C =R 3.
- Điện trở R X và tụ C.
- Điện trở R x và tụ C, Z C = R X 3.
- Điện trở R x và cuộn dây thuần cảm Z L = R X 3.
- Tụ C cuộn dây thuần cảm, Z C = 3 Z L.
- Điện trở R x và cuộn dây thuần cảm.
- ở hình vẽ mô tả sự biến thiên của dòng điện xoay chiều i và hiệu điện thế u ở một đoạn mạch có 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp nhau.
- Mạch điện có điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp..
- Mạch có điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp..
- Mạch chỉ có điện trở R..
- Cho dòng điện xoay chiều i = I o sin.
- ω t π đi qua một cuộn dây thuần cảm L..
- Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là: u = U o sin(ωt + ϕ).
- PP: Trong mạch chỉ có cuộn dây thì hiệu điện thế sớm pha hơn dòng điện.
- Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 sin.
- Cho dòng điện xoay chiều i = I 0 sin.
- điện trở thuần r ≠ 0.
- Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức u = U 0 sin (ωt+ ϕ)..
- Nối hai đầu của một cuộn dây thuần cảm với hiệu điện thế u = U.
- dòng điện xoay chiều qua cuộn dây là i = I 0 sin(ωt+ ϕ)..
- Trong mạch điện có tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L.
- Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = I 0 sin.
- Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch u = U 2 sin( ω t + ϕ.
- Mạch gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ.
- Mạch có điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp..
- Mạch có cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp với tụ điện C mà Lω <.
- Một mạch điện có 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L.
- Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn dây thuần cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của phần tử nào..
- Điện trở R B.
- Tụ điện C..
- Điện trở R và tụ C D.
- Cuộn dây thuần cảm.
- Tụ điện C và cuộn dây thuần cảm..
- Hiệu điện thế tức thời đặt vào điện trở R và đặt vào tụ điện..
- Hiệu điện thế tức thời đặt vào cuộn dây thuần cảm và điện trở R..
- Hiệu điện thế tức thời đặt vào điện trở R và đặt vào cuộn dây thuần cảm D.
- Hiệu điện thế tức thời đặt vào tụ điện vào cuộn dây thuần cảm..
- Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào X nhanh pha.
- X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm..
- X là điện trở, Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r ≠0..
- X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm..
- Phần tử 1 là điện trở, phần tử 2 là cuộn dây thuần cảm..
- Phần tử 1 là điện trở, phần tử 2 là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r khác 0..
- Phần tử 1 là tụ điện, phần tử 2 là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r khác 0..
- Hiệu điện thế tức thời u PE nhanh pha.
- Hộp 1 có điện trở R, hộp 2 có một điện trở và cuộn dây thuần cảm..
- Hộp 1 có tụ điện, hộp 2 có điện trở và cuộn dây thuần cảm..
- Hộp 1 có cuộn dây thuần cảm, hộp 2 có điện trở và tụ điện..
- Các phần tử này là điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L.
- π với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu của hộp 2..
- Hộp 1 có cuộn dây thuần cảm và điện trở, hộp 2 có tụ điện..
- Hộp 2 có tụ điện, hộp 1 có cuộn dây thuần cảm và tụ điện (mạch có 2 tụ điện và một cuộn dây thuần cảm)..
- Hộp 2 có cuộn dây thuần cảm, hộp 1 có điện trở và cuộn dây thuần cảm (mạch có 2 cuộn dây thuần cảm và một điện trở)..
- Hộp 2 có điện trở, hộp 1 có tụ điện và cuộn dây thuần cảm..
- Hiệu điện thế giữa hai đầu của phần tử ở hộp 1 là:.
- (1) là điện trở R, (2) là tụ điện C, (3) là cuộn dây thuần cảm L..
- (1) là cuộn dây thuần cảm L, (2) là tụ điện C, (3) là điện trở R C.
- (3) là cuộn dây L, (1) tụ điện C, (2) là điện trở R..
- (1) tụ điện C, (2) là cuộn dây thuần cảm L, (3) là điện trở..
- Phân đoạn (1) có cuộn dây thuần cảm L, phân đoạn (2) có điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp..
- Phân đoạn (1) có cuộn dây thuần cảm L, phân đoạn (2) có điện trở R..
- sin ω t π 2 , u R = I.Rsinωt..
- sin ω t π 2 u R = I.R 2 sin ω t.
- Phân đoạn (2) có điện trở, phân đoạn (1) có tụ điện và cuộn dây thuần cảm..
- Phân đoạn (1) có điện trở R và tụ điện, phân đoạn (2) có cuộn dây thuần cảm..
- Phân đoạn (1) có điện trở R và cuộn dây, phân đoạn (20 có cuộn dây thuần cảm.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt