« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo trình Autocad 2007 - Phạm Gia Hậu


Tóm tắt Xem thử

- Các ph−ơng thức truy bắt điểm đối t−ợng (Objects Snap ) 4.
- Lệnh xóa đối t−ợng Erase (E).
- Lệnh thay đổi chiều dμi đối t−ợng Lengthen (LEN) 7.
- 19.Lệnh tạo nên một đối t−ợng Pline (hoặc Region) có dạng một đ−ờng bao kín (BOUNDARY) VIII.
- Lệnh di dời đối t−ợng Move (M) 2.
- Lệnh sao chép đối t−ợng Copy (Co).
- Ghi vμ hiệu chỉnh kích th−ớc 1.
- Các thμnh phần kích th−ớc.
- Các lệnh ghi kích th−ớc thẳng.
- Các lệnh ghi kích th−ớc h−ớng tâm 5.
- Các lệnh ghi kích th−ớc khác..
- Lệnh hiệu chỉnh kích th−ớc.
- Các ph−ơng thức truy bắt điểm đối t−ợng (Objects Snap).
- Chọn đối t−ợng cần chia.
- Dùng để xoá các đối t−ợng đ−ợc chọn trên bản vẽ hiện hμnh.
- Select object - Chọn đối t−ợng cần xoá.
- 2 - Nhập khoảng cách giữa hai đối t−ợng.
- Chọn đối t−ợng cần tạo.
- Tiếp tục chọn đối t−ợng cần tạo.
- Chọn đối t−ợng vμ hai điểm..
- Select objects: Chọn đối t−ợng mμ ta muốn xén.
- Chọn đối t−ợng vμ một điểm..
- Select objects: Chọn đối t−ợng chặn.
- Lệnh thay đổi chiều dμi đối t−ợng Lengthen (LEN).
- Select objects or [DElta/ Percent/ Total / DYnamic]: -Tại dòng nhắc nμy ta chọn đối t−ợng thì.
- Cad sẽ hiển thị chiều dμi của đối t−ợng.
- Chọn đối t−ợng cần thay đổi kích Th−ớc ( có thể chọn nhiều đối t−ợng để kết thúc nhấn ENTER).
- .Select objects + Chọn các đối t−ợng cần nối.
- Các đối t−ợng gốc không bị mất đi..
- Lệnh di dời đối t−ợng Move (M).
- đối t−ợng Move (M).
- Select objects - Chọn các đối t−ợng cần dời.
- Select objects - Tiếp tục chọn các đối t−ợng hoặc ENTER.
- Select objects Chọn các đối t−ợng cần sao chép.
- Select objects Chọn tiếp các đối t−ợng cần sao chép.
- Lệnh Scale dùng để tăng hoặc giảm kích th−ớc các đối t−ợng trên bản vẽ theo 1 tỉ lệ nhất định (phép biến đổi tỉ lệ).
- Select objects Chọn đối t−ợng cần thay đổi tỉ lệ..
- Select objects Chọn các đối t−ợng để thực hiện phép đối xứng..
- đối t−ợng.
- <R>: R các đối t−ợng theo hμng hoặc cột .
- đối t−ợng sẽ không hiện trên mμn hình.
- Dòng chữ trong bản vẽ lμ một đối t−ợng nh− Line, Circle.
- Ghi vμ hiệu chỉnh kích th−ớc.
- Chữ số kích th−ớc lμ độ lớn của đối t−ợng đ−ợc ghi kích th−ớc.
- Hiệu chỉnh kích th−ớc sẵn có.
- Tạo kiểu kích th−ớc mới.
- Linear Dimensions : Kích th−ớc thẳng .
- Angular Dimensions : Kích th−ớc góc .
- Radius Dimensions : Kích th−ớc bán kính .
- Diameter Dimensions : Kích th−ớc đ−ờng kính .
- Ordinate Dimensions : Kích th−ớc toạ độ điểm.
- Color : Mμu đ−ờng kích th−ớc .
- Suppress: Bỏ đ−ờng kích th−ớc..
- Text Color: Gán mμu cho chữ kích th−ớc..
- Text Alignment : H−ớng của chữ số kích th−ớc.
- Horizontal: Chữ số kích th−ớc sẽ nằm ngang..
- Đ−ờng dẫn vμ đ−ờng kích th−ớc..
- đ−ờng kích th−ớc..
- đ−ờng kích th−ớc tại dòng nhắc : "Dimension line location".
- Lệnh DimLinear (DLI) ghi kích th−ớc ngang thẳng đứng.
- Ghi kích th−ớc thẳng nằm ngang (Horizontal) hoặc thẳng đứng (Vertical) vμ nghiêng (Rotated).
- Khi ghi kích th−ớc thẳng ta có thể chọn hai điểm gốc đ−ờng gióng hoặc chọn đối t−ợng cần ghi kích th−ớc..
- Khoảng cách giữa đ−ờng kích th−ớc (Dimension line) vμ đối t−ợng cần ghi kích th−ớc nằm trong khoảng 6-10mm..
- Ph−ơng pháp chọn đối t−ợng để đo kích th−ớc..
- Chọn đối t−ợng cần ghi kích th−ớc..
- Chọn 1 điểm định vị trí đ−ờng kích Th−ớc.
- Nhập giá trị góc nghiêng chữ số kích th−ớc Horizontal.
- Ghi kích th ớc nằm ngang, khi chọn H xuất hiện dòng nhắc:.
- Lệnh DimAligned (DAL) ghi kích th−ớc theo đ−ờng nghiêng..
- Ghi kích th−ớc thẳng.
- Ghi kích th−ớc cung vμ đ−ờng tròn.
- Th−ớc..
- Sau khi ghi kích th−ớc không có ký hiệu.
- Lệnh DimBaseline (DBA) ghi kích th−ớc.
- với 1 kích th−ớc có sẵn..
- Chọn đ−ờng chuẩn kích th−ớc:.
- Nối tiếp kích th−ớc vừa ghi.
- Nối tiếp với kích th−ớc bất kỳ.
- Các lệnh ghi kích th−ớc h−ớng tâm.
- Lệnh DimDiameter (DDI) ghi kích th−ớc đ−ờng kính..
- Lệnh Dimdiameter dùng để ghi kích th−ớc đ−ờng kính..
- Lệnh DimRadius (DRA) ghi kích th−ớc bán kính..
- Lệnh Dimradius dùng để ghi kích th−ớc bán kính..
- Các lệnh ghi kích th−ớc khác.
- Lệnh DimAngular (DAN) ghi kích th−ớc góc..
- Lệnh Dimangular dùng để ghi kích th−ớc góc..
- Ghi kích th−ớc góc giữa hai đoạn thẳng.
- Ghi kích th−ớc góc qua 3 điểm.
- Lệnh Leader ghi kích th−ớc theo đ−ờng dẫn.
- Chọn kích th−ớc cần hiệu chỉnh.
- Left : Kích th−ớc đ−ợc dời sang trái..
- Right : Kích th−ớc đ−ợc dời sang phải..
- Select objects: Chọn kích th−ớc cần hiệu chỉnh.
- Xoá các đối t−ợng chọn sau khi tạo block..
- Phá vỡ các đối t−ợng của block sau khi chèn.
- Các đối t−ợng.
- (2) Nếu block đ−ợc tạo với mμu vμ dạng đ−ờng lμ BYLAYER trong một lớp có tên riêng (không phải lớp 0) thì khi chèn block vẫn giữ nguyên mμu vμ dạng đ−ờng theo lớp (BYLAYER) đối t−ợng tạo block..
- b.Tạo file từ một số đối t−ợng của bản vẽ.
- c.L−u tất cả đối t−ợng bản vẽ hiện hμnh thμnh một file.
- Block đ−ợc chèn vμo bản vẽ lμ một đối t−ợng của AutoCAD

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt