- Các ph−ơng thức truy bắt điểm đối t−ợng (Objects Snap ) 4. - Lệnh xóa đối t−ợng Erase (E). - Lệnh thay đổi chiều dμi đối t−ợng Lengthen (LEN) 7. - 19.Lệnh tạo nên một đối t−ợng Pline (hoặc Region) có dạng một đ−ờng bao kín (BOUNDARY) VIII. - Lệnh di dời đối t−ợng Move (M) 2. - Lệnh sao chép đối t−ợng Copy (Co). - Ghi vμ hiệu chỉnh kích th−ớc 1. - Các thμnh phần kích th−ớc. - Các lệnh ghi kích th−ớc thẳng. - Các lệnh ghi kích th−ớc h−ớng tâm 5. - Các lệnh ghi kích th−ớc khác.. - Lệnh hiệu chỉnh kích th−ớc. - Các ph−ơng thức truy bắt điểm đối t−ợng (Objects Snap). - Chọn đối t−ợng cần chia. - Dùng để xoá các đối t−ợng đ−ợc chọn trên bản vẽ hiện hμnh. - Select object - Chọn đối t−ợng cần xoá. - 2 - Nhập khoảng cách giữa hai đối t−ợng. - Chọn đối t−ợng cần tạo. - Tiếp tục chọn đối t−ợng cần tạo. - Chọn đối t−ợng vμ hai điểm.. - Select objects: Chọn đối t−ợng mμ ta muốn xén. - Chọn đối t−ợng vμ một điểm.. - Select objects: Chọn đối t−ợng chặn. - Lệnh thay đổi chiều dμi đối t−ợng Lengthen (LEN). - Select objects or [DElta/ Percent/ Total / DYnamic]: -Tại dòng nhắc nμy ta chọn đối t−ợng thì. - Cad sẽ hiển thị chiều dμi của đối t−ợng. - Chọn đối t−ợng cần thay đổi kích Th−ớc ( có thể chọn nhiều đối t−ợng để kết thúc nhấn ENTER). - .Select objects + Chọn các đối t−ợng cần nối. - Các đối t−ợng gốc không bị mất đi.. - Lệnh di dời đối t−ợng Move (M). - đối t−ợng Move (M). - Select objects - Chọn các đối t−ợng cần dời. - Select objects - Tiếp tục chọn các đối t−ợng hoặc ENTER. - Select objects Chọn các đối t−ợng cần sao chép. - Select objects Chọn tiếp các đối t−ợng cần sao chép. - Lệnh Scale dùng để tăng hoặc giảm kích th−ớc các đối t−ợng trên bản vẽ theo 1 tỉ lệ nhất định (phép biến đổi tỉ lệ). - Select objects Chọn đối t−ợng cần thay đổi tỉ lệ.. - Select objects Chọn các đối t−ợng để thực hiện phép đối xứng.. - đối t−ợng. - <R>: R các đối t−ợng theo hμng hoặc cột . - đối t−ợng sẽ không hiện trên mμn hình. - Dòng chữ trong bản vẽ lμ một đối t−ợng nh− Line, Circle. - Ghi vμ hiệu chỉnh kích th−ớc. - Chữ số kích th−ớc lμ độ lớn của đối t−ợng đ−ợc ghi kích th−ớc. - Hiệu chỉnh kích th−ớc sẵn có. - Tạo kiểu kích th−ớc mới. - Linear Dimensions : Kích th−ớc thẳng . - Angular Dimensions : Kích th−ớc góc . - Radius Dimensions : Kích th−ớc bán kính . - Diameter Dimensions : Kích th−ớc đ−ờng kính . - Ordinate Dimensions : Kích th−ớc toạ độ điểm. - Color : Mμu đ−ờng kích th−ớc . - Suppress: Bỏ đ−ờng kích th−ớc.. - Text Color: Gán mμu cho chữ kích th−ớc.. - Text Alignment : H−ớng của chữ số kích th−ớc. - Horizontal: Chữ số kích th−ớc sẽ nằm ngang.. - Đ−ờng dẫn vμ đ−ờng kích th−ớc.. - đ−ờng kích th−ớc.. - đ−ờng kích th−ớc tại dòng nhắc : "Dimension line location". - Lệnh DimLinear (DLI) ghi kích th−ớc ngang thẳng đứng. - Ghi kích th−ớc thẳng nằm ngang (Horizontal) hoặc thẳng đứng (Vertical) vμ nghiêng (Rotated). - Khi ghi kích th−ớc thẳng ta có thể chọn hai điểm gốc đ−ờng gióng hoặc chọn đối t−ợng cần ghi kích th−ớc.. - Khoảng cách giữa đ−ờng kích th−ớc (Dimension line) vμ đối t−ợng cần ghi kích th−ớc nằm trong khoảng 6-10mm.. - Ph−ơng pháp chọn đối t−ợng để đo kích th−ớc.. - Chọn đối t−ợng cần ghi kích th−ớc.. - Chọn 1 điểm định vị trí đ−ờng kích Th−ớc. - Nhập giá trị góc nghiêng chữ số kích th−ớc Horizontal. - Ghi kích th ớc nằm ngang, khi chọn H xuất hiện dòng nhắc:. - Lệnh DimAligned (DAL) ghi kích th−ớc theo đ−ờng nghiêng.. - Ghi kích th−ớc thẳng. - Ghi kích th−ớc cung vμ đ−ờng tròn. - Th−ớc.. - Sau khi ghi kích th−ớc không có ký hiệu. - Lệnh DimBaseline (DBA) ghi kích th−ớc. - với 1 kích th−ớc có sẵn.. - Chọn đ−ờng chuẩn kích th−ớc:. - Nối tiếp kích th−ớc vừa ghi. - Nối tiếp với kích th−ớc bất kỳ. - Các lệnh ghi kích th−ớc h−ớng tâm. - Lệnh DimDiameter (DDI) ghi kích th−ớc đ−ờng kính.. - Lệnh Dimdiameter dùng để ghi kích th−ớc đ−ờng kính.. - Lệnh DimRadius (DRA) ghi kích th−ớc bán kính.. - Lệnh Dimradius dùng để ghi kích th−ớc bán kính.. - Các lệnh ghi kích th−ớc khác. - Lệnh DimAngular (DAN) ghi kích th−ớc góc.. - Lệnh Dimangular dùng để ghi kích th−ớc góc.. - Ghi kích th−ớc góc giữa hai đoạn thẳng. - Ghi kích th−ớc góc qua 3 điểm. - Lệnh Leader ghi kích th−ớc theo đ−ờng dẫn. - Chọn kích th−ớc cần hiệu chỉnh. - Left : Kích th−ớc đ−ợc dời sang trái.. - Right : Kích th−ớc đ−ợc dời sang phải.. - Select objects: Chọn kích th−ớc cần hiệu chỉnh. - Xoá các đối t−ợng chọn sau khi tạo block.. - Phá vỡ các đối t−ợng của block sau khi chèn. - Các đối t−ợng. - (2) Nếu block đ−ợc tạo với mμu vμ dạng đ−ờng lμ BYLAYER trong một lớp có tên riêng (không phải lớp 0) thì khi chèn block vẫn giữ nguyên mμu vμ dạng đ−ờng theo lớp (BYLAYER) đối t−ợng tạo block.. - b.Tạo file từ một số đối t−ợng của bản vẽ. - c.L−u tất cả đối t−ợng bản vẽ hiện hμnh thμnh một file. - Block đ−ợc chèn vμo bản vẽ lμ một đối t−ợng của AutoCAD
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt