« Home « Kết quả tìm kiếm

Trắc nghiệm sinh học


Tóm tắt Xem thử

- Khoảng cách t ươ n g đối giữa các gen là:.
- Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đó là.
- Đó là nh ng h t ph n.
- Đó là nh ng t bào phôi nhũ.
- Câu 4: Ở m t ộ loài th c ự v t ậ giao phấn, các h t ạ ph n ấ c a ủ quần thể 1 không thể theo gió hay nh sâu b đ ờ ọ ể thụ ph n c ấ ho các cây của qu n th 2 đ ầ ể ượ c.
- Câu 5: Ở đ u ậ Hà Lan, gen A quy định h t màu vàng ạ tr i ộ hoàn toàn so với alen a quy đ nh h t màu xanh ị ạ .
- t n t i ồ ạ m t ộ thời gian nh ng không sinh tr ư ưởng và phát tri n.
- trình t các gen trên nhi m s c th ự ễ ắ ể D.
- ầ ậ ự ủ Câu 9: Có 1 t ế bào sinh tinh của m t ộ cá th ể có ki u ể gen ABde.
- Nh ng cây hoa tr ng trong loài ữ ắ này có s ki u gen t i đa là ố ể ố.
- 3 ki u gen.
- 5 ki u gen ể .
- 4 ki u gen.
- 6 ki u gen.
- a, Cánh chu n chu n và cánh d i b, Tua cu n c a đ u và gai x ồ ồ ơ ố ủ ậ ươ ng r ng ồ c, chân d dũi và chân chu t chũi d, gai hoa h ng và gai cây hoàng liên ế ộ ồ e, ru t th a ng ộ ừ ở ườ i và ru t t t đ ng v t f, mang cá và mang tôm.
- Câu 12: Ở ru i ồ giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy đ nh ị thân đen, gen B quy định cánh dài là tr i ộ hoàn toàn so v i ớ alen b quy định cánh c t.
- Gen D quy định m t ắ đỏ là tr i ộ hoàn toàn so v i ớ alen d quy định m t ắ tr ng.
- ắ Gen quy định màu m t ắ nằm trên nhi m ễ s c ắ thể giới tính X, không có alen tương ng ứ trên Y..
- Câu 13: Phát bi u ể nào sau đây là đúng về s tăng ự trưởng c a ủ qu n th sinh ầ ể vật?.
- Khi môi trường không bị giới hạn, m c sinh s ứ ản c a qu n ủ ầ th là ể t i đ ố a, m c t vong là ứ ử tối thiểu..
- Khi môi trường bị giới h n, ạ m c ứ sinh s n c a ả ủ qu n th luôn l n h n ầ ể ớ ơ m c t vong.
- Khi môi trường không bị giới hạn, m c sinh s ứ ản c a qu n ủ ầ th luôn nh ể ỏ h n ơ m c t vong.
- Khi môi trường bị giới h n, ạ m c ứ sinh s n c a ả ủ qu n th luôn t i đa, ầ ể ố mức t vong luôn t i ử ố thiểu..
- Kiểu gen AA làm tr ng ứ không n .
- Câu 15: Tr ng thái cân b ng sinh h c c a qu n xã đ ạ ằ ọ ủ ầ ượ c thi t l p nh ế ậ ờ.
- có đ ngu n s ng trong khu v c.
- Câu 16: Trong trường h p ợ gi m ả phân và thụ tinh bình thường, m t ộ gen quy định m t ộ tính trạng và gen trội là tr i ộ hoàn toàn.
- Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh × AaBbDdHh sẽ cho ki u ể hình mang 2 tính tr ng ạ tr i và ộ 2 tính trạng l n đ ặ ở ời con chi m ế tỉ lệ.
- Câu 19: Gi ng ố lúa X khi tr ng ồ ở đ ng ồ b ng ằ B c ắ Bộ cho năng su t ấ 8 t n/ha, ấ ở vùng Trung Bộ cho năng su t ấ 6 t n/ha, ấ ở đồng b ng ằ sông C u ử Long cho năng su t ấ 10 tấn/ha.
- thay đ i đã làm ổ cho ki u gen c a gi ể ủ ống lúa X bị thay đ i the ổ o..
- Gi ng lúa X có nh ố i u ề m c ph n ứ ả ứng khác nhau v tính t ề rạng năng su t do môi tr ấ ườ ng s ng các vùng có ố ở s sai khác nhau.
- T p h p t t c các k ậ ợ ấ ả iểu hình thu được v năng su t đ ề ấ ược g i là ọ m c ph n ứ ả ứng c a ki u gen quy đ ủ ể ịnh tính tr ng ạ năng su t c ấ ủa gi ng lúa X.
- Gi s không có hi n ử ử ơ ộ ớ ả ử ệ t ượ ng d th a mã, thì nh ng bi n đ i đã x y ra trong gen đ t bi n là: ư ừ ữ ế ổ ẩ ộ ế.
- Câu 21: Ở chu t, m t gen trên NST th ộ ộ ườ ng có alen W qui đ nh chu t đi bình th ị ộ ườ ng, alen w qui đ nh ị chu t nh y van.
- Khi cho chu t bình th ộ ả ộ ườ ng giao ph i v i chu t nh y van qua nhi u l a đ , h u h t ố ớ ộ ả ề ứ ẻ ầ ế chu t con đ u bình th ộ ề ườ ng, có xu t hi n 1 con nh y van.
- Ki u gen c a chu t b , m th nào là phù h p nh t v i k t qu trên? ể ủ ộ ố ẹ ế ợ ấ ớ ế ả A.
- M t ộ c p ặ vợ ch ng ồ có da bình thường, xác su t ấ sinh con bình th ườ ng c a h là ủ ọ.
- Câu 24: Ở m t ộ loài thực v t, ậ gen A quy định hạt có khả năng n y ả mầm trên đất bị nhi m ễ m n, ặ alen a quy định h t ạ không có khả năng này.
- Từ m t ộ qu n ầ thể đang ở tr ng ạ thái cân b ng ằ di truyền thu được t ng ổ số 10000 h t.
- Trong s các h ố ạt n y ả mầm, tỉ l h t có ệ ạ ki u gen d h p t tính theo lí thu ể ị ợ ử y t là ế.
- Câu 26: Các nhà khoa h c đã phát hi n ra khi đ chung v prôtêin c a th ăn khu n T2 và ADN c a th ăn ọ ệ ể ỏ ủ ể ẩ ủ ể khu n T4 thì t o đ ẩ ạ ượ c m t th ăn khu n ghép.
- N u ta cho th ăn khu n ghép đó lây nhi m vào m t vi khu n, ộ ể ẩ ế ể ẩ ễ ộ ẩ các th ăn khu n nhân b n lên trong t bào v t ch s có: ể ẩ ả ế ậ ủ ẽ.
- Đ t bi n nhi m s c th th ộ ế ễ ắ ể ườ ng gây ch t cho th đ t bi n, do đó không có ý nghĩa đ i v i quá trình ti n hóa.
- Đ t bi n đa b i đóng vai trò quan tr ng trong quá trình t ộ ế ộ ọ iến hóa vì nó góp phần hình thành loài m i.
- Câu 29: Ánh sáng nh h ả ưở ng t i đ i s ng th c v t, làm ớ ờ ố ự ậ.
- Câu 30: C u t o khác nhau v chi ti t c a các c quan t ấ ạ ề ế ủ ơ ươ ng đ ng là do: ồ A.
- chúng có ngu n g c khác nhau nh ng phát tri n trong nh ng đi u ki n gi ng nhau.
- Thi u enzim xúc tác cho ph n ng chuy n phênilalanin trong th c ăn thành tirôzin ế ả ứ ể ứ D.
- ph n l n đ t bi n là có h i, nh ng khi môi tr ầ ớ ộ ế ạ ư ườ ng thay đ i th đ t bi n có th thay đ i m c đ thích nghi.
- nh quá trình giao ph i, các đ t bi n đ ờ ố ộ ế ượ c phát tán trong qu n th t o ra vô s bi n d t h p.
- b ch n l c t nhiên đào th i kh i qu n th sau m t ít th h .
- không b ch n l c t nhiên đào th i hoàn toàn kh i qu n th .
- Trong l ướ i th c ăn, m t loài sinh v t có th tham gia vào nhi u chu i th c ăn.
- Trong chu i th c ăn đ ỗ ứ ượ c m đ u b ng th c v t thì sinh v t s n xu t có sinh kh i l n nh t.
- Qu n xã sinh v t có đ đa d ng càng cao thì l ầ ậ ộ ạ ướ i th c ăn trong qu n xã càng ph c t p.
- Các qu n xã tr ầ ưở ng thành có l ướ i th c ăn đ n gi n h n so v i qu n xã tr ho c suy thoái.
- Sinh v t đóng vai trò quan tr ng nh t trong vi ậ ọ ấ ệc truy n ề năng lượng t môi tr ừ ường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là th c v t ự ậ.
- Câu 38: Ở m t ộ loài th c ự v t, ậ gen A quy định thân cao, alen a quy định thân th p.
- ấ gen B quy định qu ả màu đ , ỏ alen b quy định quả màu vàng.
- gen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài.
- Biết r ng các ằ gen trội là trội hoàn toàn.
- Trong năm đó s ng ố ườ i ch t thu c đ tu i ế ộ ộ ổ trên là 3.000.000 ng ườ i.
- Câu 41: Quan h dinh d ệ ưỡ ng trong qu n xã cho bi t ầ ế A.
- m c đ g n gũi gi a các cá th trong qu n xã.
- B.con đ ườ ng trao đ i v t ch t và năng lu ng trong qu n xã.
- ổ ậ ấ ợ ầ C.ngu n th c ăn c a các sinh v t tiêu th .
- Câu 42: T i sao t n s đ t bi n t ng gen r t th p nh ng đ t bi n gen l i th ạ ầ ố ộ ế ở ừ ấ ấ ư ộ ế ạ ườ ng xuyên xu t hi n trong qu n ấ ệ ầ th giao ph i? ể ố.
- Vì v n gen trong qu n th r t l n.
- Vì NST th ế ấ ớ ườ ng b t c p và trao đ i chéo trong gi m phân.
- ắ ặ ổ ả Câu 43: Vi c so sánh các tr đ ng sinh khác tr ng s ng trong cùng môi tr ệ ẻ ồ ứ ố ườ ng, có tác d ng ụ.
- xác đ nh vai trò c a môi tr ị ủ ườ ng trong s phát tri n các tính tr ng.
- xác đ nh vai trò c a ki u gen trong s phát tri n các tính tr ng.
- (2) Ch n l c t nhiên.
- (4) Kích th ố ẫ ướ c qu n th ầ ể nh .
- Các nhân tố có th làm ể nghèo v n gen c a qu n th là: ố ủ ầ ể.
- các NST đ ượ ồ ạ c t n t i theo t ng c p t ừ ặ ươ ng đ ng ồ.
- CLTN t o nên các đ c đi m giúp sinh v t thích nghi v i môi tr ạ ặ ể ậ ớ ườ ng..
- CLTN tr c ti p làm thay đ i t n s alen c a qu n th .
- CLTN làm thay đ i giá tr thích ng c a ki u gen.
- đ u t o ra các cá t ề ạ h con có ể ki u gen thu ể ần ch ng.
- Câu 50: Năng l ượ ng khi đi qua các b c dinh d ậ ưỡ ng trong m t chu i th c ăn ộ ỗ ứ A.
- đ ượ ử ụ c s d ng s l n t ố ầ ươ ng ng v i s loài trong chu i th c ăn.
- đ ượ ử ụ c s d ng t i thi u 2 l n.
- Câu 52: Ở ộ m t ru i gi m cái có ki u gen ồ ấ ể bV.
- Bv , khi theo dõi 2000 t bào sinh tr ng trong đi u ki n thí ế ứ ề ệ nghi m, ệ ng ườ i ta phát hi n 360 t bào có x y ra hoán v gen gi a ệ ế ẩ ị ữ V và v.
- Trong đi u ki n môi tr ề ệ ườ ng n đ nh thì ổ ị nhÞp ® é tiÕ n hãa đ ng ồ ® Òu gi÷ a c¸c nhãm .
- làm tăng thêm ngu n ồ s ng trong sinh c nh.
- Câu 57: Cho qu n th I có 160 cá th , t n s gen A là 0.9 và qu n th II có 40 cá th , t n s gen A là 0.5.
- s trao đ i không ng ng c a các ch t hóa h c gi a môi tr ự ổ ừ ủ ấ ọ ữ ườ ng và qu n th sinh v t.
- s trao đ i không ng ng c a các ch t h u c gi a môi tr ự ổ ừ ủ ấ ữ ơ ữ ườ ng và qu n xã sinh v t.
- s trao đ i không ng ng c a các ch t hóa h c gi a môi tr ự ổ ừ ủ ấ ọ ữ ườ ng và h sinh thái.
- s trao đ i không ng ng c a các ch t hóa h c gi a môi tr ự ổ ừ ủ ấ ọ ữ ườ ng và qu n xã sinh v t.
- B nh ệ P được quy định b i ở gen trội (P) n m ằ trên nhiễm s c ắ thể thường.
- b nh ệ Q được quy định b i ở gen l n (q) ặ n m ằ trên nhi m ễ s c ắ thể giới tính X, không có alen tương ng ứ trên Y.
- Câu 60: M t nhà khoa h c nhân dòng m t gen đi u hòa có liên quan đ n vi c đi u khi n s bi u hi n c a các ộ ọ ộ ề ế ệ ề ể ự ể ệ ủ gen khác sinh v t nhân th t, và phát hi n gen đi u hòa này mã hóa m t enzym deacetylaza.
- Nhi u kh năng enzym ở ậ ậ ệ ề ộ ề ả này đi u hòa s bi u hi n c a các gen khác b i nó ề ự ể ệ ủ ở gây nên s ự.
- đóng gói ch t h n c a ch t nhi m s c t i v trí các gen đích, qua đó c ch s phiên mã c a các gen đích.
- n i l ng vùng ch t nhi m s c v trí các gen đích, qua đó c ch s phiên mã c a các gen đích.
- n i l ng vùng ch t nhi m s c v trí các gen đích, qua đó tăng c ớ ỏ ấ ễ ắ ở ị ườ ng s phiên mã c a các gen đích.
- n i l ng vùng ch t nhi m s c các trình t tăng c ớ ỏ ấ ễ ắ ở ự ườ ng, qua đó thúc đ y và tăng c ẩ ườ ng s phiên mã c a các gen ự ủ đích.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt