« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi môn xác suất thống kê - Học viện Bưu Chính Viễn Thông


Tóm tắt Xem thử

- Môn: XÁC SUẤT THỐNG KÊ.
- Câu 1: Xác suất để khi đo một đại lượng vật lý phạm sai số vượt quá tiêu chuẩn cho phép là 0,4.
- Tìm xác suất sao cho có đúng một lần đo phạm sai số vượt quá tiêu chuẩn cho phép..
- Tìm xác suất để học sinh đó trả lời được cả 3 câu..
- Xác suất thu được tin của mỗi lần phát là 0,4.
- Tính xác suất để thu được thông tin đó..
- Một người mua 30 vé, tìm xác suất để người đó trúng 5 vé..
- Xác suất phát hiện ra phế phẩm ở các vòng lần lượt theo thứ tự là 0,8.
- Tính xác suất phế phẩm được nhập kho..
- Tìm xác suất để hai mặt xuất hiện có tổng số chấm nhỏ hơn 8..
- Câu 7: Biến ngẫu nhiên X có bảng phân bố.
- Câu 8: Biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận hai giá trị có thể có là x x 1 , 2 .
- X nhận giá trị x 1 với xác suất tương ứng p 1 và x 2 với xác suất tương ứng p 2 = 0,7 .
- Câu 9: Biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận ba giá trị có thể có là x 1 = 1, x 2 = 2, x 3 = 3 .
- Tìm các xác suất tương ứng p 1 , p 2 và p 3 biết rằng kỳ vọng E X = 2,3 và E X .
- Câu 10: Biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận ba giá trị có thể có là x 1 , x 2 , x 3 .
- Biết x 1 = 4 , với xác suất tương ứng.
- Câu 11: Hãy tính giá trị trung bình mẫu x và phương sai mẫu s 2 của mẫu cụ thể có bảng phân bố tần số thực nghiệm sau.
- Tìm xác suất:.
- Lấy ngẫu nhiên từ mỗi lô hàng một sản phẩm.
- Tính xác suất để:.
- Chọn ngẫu nhiên 20 sản phẩm làm mẫu đại diện.
- Hãy tính xác suất để lô hàng được xếp loại 1, loại 2, loại 3..
- Tìm xác suất để sản phẩm rút được là phế phẩm (biến cố A)..
- Tính xác suất để phế phẩm đó là do phân xưởng I, II, III sản xuất..
- Câu 5: Cho biến ngẫu nhiên X có bảng phân bố xác suất như sau:.
- Tìm bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên Y .
- Xác suất trúng đích của viên đạn thứ nhất là 0, 7 và của viên đạn thứ hai là 0, 4.
- Tìm xác suất để chỉ có một viên đạn trúng bia (biến cố A)..
- Tìm xác suất để vết đạn đó là vết đạn của viên đạn thứ nhất..
- Câu 7: Một trạm chỉ phát hai tín hiệu A và B với xác suất tương ứng 0.85 và 0.15 .
- Tìm xác suất thu được tín hiệu A..
- Tìm xác suất thu được đúng tín hiệu lúc phát..
- Câu 8: Cho biến ngẫu nhiên X liên tục với hàm mật độ như sau.
- Câu 9: Cho biến ngẫu nhiên X liên tục với hàm phân bố như sau.
- Câu 10: Cho biến ngẫu nhiên X liên tục với hàm mật độ như sau.
- nÕu 0 nÕu tr¸i l¹i Xét biến ngẫu nhiên Y = 2 X .
- Cho biết giá trị tới hạn mức 0,025 của phân bố chuẩn tắc N(0;1) là 1,96..
- Câu 12: Trọng lượng đóng bao của một loại sản phẩm X là biến ngẫu nhiên có phân bố theo quy luật chuẩn với trọng lượng trung bình theo quy định là 100kg.
- Biết phân bố ban đầu:.
- 1, 2,5 } và ma trận xác suất chuyển.
- Biết phân bố ban đầu: p 0 = P X { 0.
- Thiết bị có khả năng phát hiện đúng sản phẩm đạt tiêu chuẩn với xác suất là 0,92 và phát hiện đúng sản phẩm không đạt tiêu chuẩn với xác suất là 0,96.
- Tìm xác suất để 1 sản phẩm được chọn ngẫu nhiên sau khi kiểm tra:.
- Xác suất thu được tin của mỗi lần phát là 0,8.
- Câu 4: Thời gian phục vụ khách hàng tại một điểm dịch vụ là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ.
- Tìm xác suất để thời gian phục vụ một khách hàng nào đó nằm trong khoảng từ 0,4 đến 1 phút..
- Câu 5: Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ.
- Tìm hằng số và hàm phân bố của k X .
- Câu 6: Cho X là một biến ngẫu nhiên với kỳ vọng EX = μ và độ lệch tiêu chuẩn σ = DX .
- X có phân bố mũ..
- X có phân bố đều trên đoạn.
- X có phân bố Poisson với tham số λ = 0, 09.
- Câu 7: Cho X 1 , X 2 , X 3 là ba biến ngẫu nhiên độc lập có bảng phân bố xác suất như sau:.
- Lập bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên.
- Câu 8: Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên rời rạc có phân bố xác suất đồng thời.
- Tìm bảng phân bố xác suất của các thành phần X và Y.
- Tìm bảng phân bố xác suất có điều kiện của X khi Y = 2, 7 .
- Câu 9: Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên rời rạc có phân bố xác suất đồng thời X.
- Câu 10: Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ f x.
- Tìm hàm phân bố của X.
- Giả sử biến ngẫu nhiên chỉ năng suất X tuân theo quy luật chuẩn..
- 1, 2,3 } và ma trận xác suất chuyển .
- Giả sử tại thời điểm xuất phát có phân bố:.
- Tính ma trận xác suất chuyển qua hai bước P ( 2.
- Tìm xác suất của các biến cố P X X.
- Tìm phân bố của hệ tại thời điểm n = 2.
- 1,0,1 } và ma trận xác suất chuyển .
- Tìm xác suất của các biến cố P X .
- Câu 1: Giả sử X là biến ngẫu nhiên với kỳ vọng EX = 5 và phương sai .
- trong đó là các biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân bố với.
- trong đó là các biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân bố với có phân bố nhị thức.
- Câu 2: Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân bố xác suất như sau:.
- Lập bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên Z.
- Lập bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên T = XY .
- Câu 3: Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên rời rạc có phân bố xác suất.
- Tính xác suất P X Y.
- Câu 4: Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên rời rạc có phân bố xác suất đồng thời.
- Tìm bảng phân bố xác suất của các thành phần X và Y .
- Tìm bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên Z = XY .
- Câu 5: Cho ba biến ngẫu nhiên X Y Z.
- độc lập lần lượt có phân bố nhị thức B .
- Chứng minh X Y + có phân bố nhị thức B .
- có phân bố nhị thức B .
- Tính xác suất P X Y Z.
- 4 } có phân bố nhị thức B .
- Câu 6: Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên có hàm mật độ đồng thời.
- Câu 7: Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên liên tục có hàm phân bố đồng thời.
- Câu 8: Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ đồng thời.
- Câu 9: Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ đồng thời.
- Câu 10: Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ đồng thời.
- biết rằng X là biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn..
- Trọng lượng đóng bao của một loại sản phẩm X là biến ngẫu nhiên có phân bố theo quy luật chuẩn với trọng lượng trung bình theo quy định là 50kg.
- Cho biết giá trị tới hạn mức 0,025 của phân bố chuẩn tắc N(0;1) là 1,96.
- và ma trận xác suất chuyển .
- Tính ma trận xác suất chuyển 2 bước..
- Tìm phân bố dừng..
- ma trận xác suất chuyển.
- Giả sử mỗi trạm nhận sai tín hiệu với xác suất không đổi bằng α ;0 <.
- Tính xác suất P X X = X

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt