« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài Tập Trắc Nghiệm Mệnh Đề Tập Hợp Đại Số 10


Tóm tắt Xem thử

- III – MỆNH ĐỀ KÉO THEO Mệnh đề.
- Mệnh đề.
- Nếu cả hai mệnh đề.
- là hai mệnh đề tương đương.
- là một mệnh đề.
- Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A.
- Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?.
- Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A.
- Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A.
- Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng? A.
- Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A.
- Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A..
- Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề.
- Phủ định của mệnh đề.
- là mệnh đề nào sau đây? A.
- Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề.
- Viết mệnh đề phủ định.
- của mệnh đề.
- là tập hợp các cầu thủ.
- là mệnh đề chứa biến cao trên .
- Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?.
- Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A..
- Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A.
- Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A..
- là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng? A..
- Mệnh đề nào sau đây đúng? A..
- Mệnh đề phủ định của mệnh đề.
- Cho mệnh đề.
- TẬP HỢP.
- I – KHÁI NIỆM TẬP HỢP 1.
- Tập hợp và phần tử Tập hợp (còn gọi là tập) là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa.
- Giả sử đã cho tập hợp.
- là một phần tử của tập hợp.
- không phải là một phần tử của tập hợp.
- Cách xác định tập hợp Một tập hợp có thể được xác định bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
- Vậy ta có thể xác định một tập hợp bằng một trong hai cách sau.
- Tập hợp rỗng Tập hợp rỗng, kí hiệu là.
- là tập hợp không chứa phần tử nào.
- không phải là tập hợp rỗng thì.
- II – TẬP HỢP CON Nếu mọi phần tử của tập hợp.
- đều là phần tử của tập hợp.
- là một tập hợp con của.
- với mọi tập hợp.
- với mọi tập hợp III – TẬP HỢP BẰNG NHAU Khi.
- ta nói tập hợp.
- bằng tập hợp.
- PHẦN TỬ - TẬP HỢP Câu 1.
- Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề.
- là một tập hợp.
- Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
- Xét các mệnh đề sau: (I) (II).
- Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng? A.
- Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề.
- XÁC ĐỊNH TẬP HỢP Câu 6.
- Cho tập hợp.
- Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp.
- Hỏi tập hợp.
- Tập hợp nào sau đây là tập rỗng? A..
- có bao nhiêu tập hợp con? A..
- có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?.
- có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử? A..
- Cho hai tập hợp.
- Mệnh đề nào sau đây sai? A..
- Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con ? A..
- Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ? A..
- Cho các tập hợp sau:.
- Cho ba tập hợp.
- để ba tập hợp.
- I – GIAO CỦA HAI TẬP HỢP Tập hợp.
- II – HỢP CỦA HAI TẬP HỢP Tập hợp.
- III – HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP Tập hợp.
- Cho các tập hợp.
- Mệnh đề nào sau đây đúng?.
- là tập hợp các bội số của.
- Xác định tập hợp.
- Xác định tập hợp A..
- Xác định tập hợp A.
- Xác đinh tập hợp A..
- Xác đinh tập hợp.
- là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình.
- là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4( Khẳng định nào sau đây đúng?.
- Có bao nhiêu tập hợp.
- là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ.
- Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây.
- Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây.
- là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên.
- Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?.
- Xét các tập hợp.
- Tập hợp.
- Mệnh đề nào sau đây sai?.
- là hai tập hợp khác rỗng.
- CÁC TẬP HỢP SỐ.
- I – CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC 1.
- Tập hợp các số tự nhiên.
- Tập hợp các số nguyên.
- Tập hợp các số hữu tỉ Số hữu tỉ biểu diễn được dưới dạng một phân số.
- Tập hợp các số thực Tập hợp các số thực gồm các số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn và vô hạn không tuần hoàn.
- Tập hợp các số thực gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ.
- II – CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA Trong toán học ta thường gặp các tập hợp con sau đây của tập hợp các số thực Khoảng.
- và hai tập hợp.
- MỆNH ĐỀ TẬP HỢP