« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 1: Tổng quan cơ sở dữ liệu


Tóm tắt Xem thử

- Phần I: Nhập môn cơ sở dữ liệu quan hệ.
- Chương 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu.
- Chương 2: Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ.
- Chương 3: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu.
- Chương 4: Lý thuyết thiết kế cơ sở dữ liệu.
- TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU.
- Thông tin (Information): Là một phạm trù vật chất bao gồm những cảm nhận, suy đoán, nhận thức, biểu hiện của con người tại một thời điểm nhất định về sự vật hiện tượng của thế giới khách quan..
- Dữ liệu (Data): Là những thông tin đã được máy tính điện tử xử lý, lưu trữ trên bộ nhớ ngoài..
- Thông tin.
- Dữ liệu.
- Cơ sở dữ liệu (Database).
- Một tập hợp có cấu trúc của những dữ liệu có liên quan với nhau được lưu trữ trong máy tính để đáp ứng yêu cầu khai thác thông tin đồng thời của nhiều người sử dụng hay nhiều chương trình ứng dụng với nhiều mục đích khác nhau.
- Quản lý điểm sinh viên.
- Quản lý hàng hóa buôn bán….
- Tập ngẫu nhiên của các dữ liệu không thể xem là một cơ sở dữ liệu..
- Tập hợp dữ liệu có cấu trúc.
- Quản lý hồ sơ địa chính cấp quận/huyện.
- Thông tin đăng ký.
- Mục đích sử dụng Thông tin thửa đất.
- Quản lý sinh viên &.
- Thông tin sinh viên.
- Thông tin k.quả h.tập.
- Điểm thi Thông tin môn học.
- Tập hợp dữ liệu liên kết với nhau một cách logic và mang một ý nghĩa..
- Không phải là một tập hợp dữ liệu tuỳ tiện..
- Là tài nguyên thông tin dùng chung cho nhiều người..
- Được các hệ ứng dụng khai thác bằng ngôn ngữ dữ liệu để xử lý, tìm kiếm, tra cứu, thống kê, sửa đổi, bổ sung hay loại bỏ dữ liệu..
- Hệ thống quản lý tập tin (File System).
- Hệ thống quản lý tập tin Chương trình ứng dụng 1.
- Chương trình ứng dụng 2.
- Dữ liệu P.
- Quản lý nhân sự.
- It tốn thời gian, khối lượng thông tin ít, do đó triển khai ứng dụng nhanh..
- Thông tin được khai thác chỉ phục vụ cho mục đích hẹp nên khả năng đáp ứng nhanh chóng, kịp thời..
- Dữ liệu bị trùng lắp và dư thừa.
- Thiếu tính nhất quán giữa các dữ liệu.
- Việc chia sẻ dữ liệu bị hạn chế.
- quản trị CSDL Chương trình ứng dụng 1.
- Chương trình ứng dụng 2 P.
- Giảm bớt dư thừa dữ liệu trong lưu trữ.
- Tránh được sự không nhất quán trong lưu trữ dữ liệu và bảo đảm được tính toàn vẹn của dữ liệu.
- VD: Mô hình tổ chức quản lý CSDL đất đai cấp tỉnh.
- Người quản trị CSDL: Tổ chức CSDL (khai báo cấu trúc CSDL, cấp quyền hạn khai thác CSDL, do vậy họ có thể giải quyết được các vấn đề tranh chấp dữ liệu..
- Quản lý hệ thống thông tin trong các cơ quan, đơn vị.
- Lưu trữ và xử lý thông tin trong các doanh nghiệp, trong các lĩnh vực nghiên cứu khoa học, trong công tác giảng dạy..
- Ví dụ: Quản lý giảng viên và phân công giảng dạy các lớp cho một trường Đại học..
- Tổ chức thông tin đa phương tiện.
- Hệ quản trị CSDL.
- Hệ quản trị CSDL (Database Management System).
- Một hệ quản trị CSDL là một tập hợp các chương trình giúp cho người sử dụng quản lý cấu trúc và dữ liệu của CSDL, điều khiển truy xuất dữ liệu trong CSDL, duy trì và khai thác một CSDL..
- Cung cấp môi trường giúp thao tác trên một CSDL để cập nhật và khai thác dữ liệu.
- Cập nhật: Nhập thêm, sửa, xoá dữ liệu..
- Khai thác: Tìm kiếm, truy vấn, kết xuất dữ liệu..
- Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép: góp phần đáp ứng yêu cầu an toàn và bảo mật thông tin..
- Duy trì tính nhất quán của dữ liệu..
- Quản lí các mô tả dữ liệu..
- Hệ cơ sở dữ liệu.
- Truy cập CSDL Xử lý truy vấn Ứng dụng quản lý.
- Ví dụ Hệ cơ sở dữ liệu.
- Cán bộ quản lý.
- Hệ quản trị CSDL Xử lý truy vấn Ứng dụng quản lý.
- Ứng dụng quản lý thường trú, tạm trú.
- Ứng dụng quản lý bảo hiểm y tế 1.
- X Các mô hình cơ sở dữ liệu.
- Việc thiết kế các mô hình tốt sẽ đưa ra các cơ sở dữ liệu tốt..
- Mô hình cơ sở dữ liệu là một tập hợp các khái niệm dùng để biểu diễn các cấu trúc của cơ sở dữ liệu.
- Cấu trúc của một cơ sở dữ liệu là các kiểu dữ liệu, các mối liên kết và các ràng buộc phải tuân theo trên các dữ liệu..
- Các mô hình cơ sở dữ liệu.
- Mô hình CSDL quan hệ.
- Dữ liệu được thể hiện trong các bảng.
- Ví dụ hệ thống dữ liệu quản lý điểm sinh viên.
- Ví dụ Mô hình CSDL quan hệ:.
- Mô hình CSDL không gian.
- Mô hình CSDL không gian: Vector.
- Mô hình CSDL không gian: Raster.
- Mô hình CSDL không gian:

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt